Vietnamese example sentences with "thêm"

Learn how to use thêm in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.

Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.

Tôi cần thêm thì giờ.

Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.

Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn này thêm nữa

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Ăn như vậy, mỗi ngày bạn lại béo thêm.

Mỗi ngày hãy cố gắng làm cho mình thêm một cái gì đó có ích.

Đừng thêm ghi chú.

Bạn đừng thêm những câu mà nguồn gốc có bản quyền tác giả.

Hãy vui vẻ! Hãy thêm dấu chấm than vào tất cả các câu của bạn!

Quý khách có mua gì thêm nữa không ạ?

Vậy là tôi có thêm năm phút nữa để ngủ.

Cho xin thêm bơ.

Tôi muốn xin thêm bơ.

Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định.

Bạn có muốn thêm đường vào trà không?

ông có muốn thêm đường vào trà không?

Các bạn có muốn thêm đường vào trà không?

Các ông có muốn thêm đường vào trà không?

Tụi bây có muốn thêm đường vào trà không?

Bọn mày có muốn thêm đường vào trà không?

Chúng mày có muốn thêm đường vào trà không?

Vẽ rắn thêm chân.

Ông có muốn uống thêm bia không?

Tôi muốn biết thêm về cuộc sống học đường của bạn.

Tôi không có thêm ý tưởng nào nữa.

Tao không có thêm ý tưởng nào nữa.

Tớ không có thêm ý tưởng nào nữa

Tao không có thêm ý tưởng nào nữa

Tôi không có thêm ý kiến nào nữa

Sầu mà chi nuối tiếc thêm chi !

Thế này thì lại càng thêm lo.

Mỗi ngày bạn thêm được bao nhiêu câu ví dụ?

Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm.

Tôi không thể nghỉ thêm một ngày nữa.

Đây là lần đầu tiên tôi thêm một câu tiếng Hà Lan.

Cho nó thêm cơ hội.

Chúng tôi xin trình bày thêm để các đồng chí rõ.

Tôi ước gì tôi có thêm thời gian.

Tôi ước gì chúng ta có thêm thời gian.

Vào lúc giải lao uống cà phê, tôi thêm nhiều câu vào Tatoeba.

Tôi có thể thêm câu này vào Tatoeba được không?

Khi kết câu làm ơn thêm dấu chấm.

Tom đã không thể chịu đựng Mary thêm một chút nào nữa.

Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì?

Làm sao tôi có thể thêm câu này vào?

Ngôi nhà này thường được xây dựng thêm.

Bạn muốn thêm bao nhiêu nữa?

Bạn sẽ không có thêm bất cứ một vấn đề nào nữa.

Mang thêm hai cái ghế nữa.

Tôi cho thêm chút sữa vào cà phê.

Anh bận rộn như vậy, tôi không muốn anh bận tâm thêm.

Có phải họ trả thêm tiền cho bạn làm việc muộn?

Bây giờ tôi không muốn uống thêm bia nữa.

Tôi không biết có thể chịu được thêm đến đâu.

Tôi muốn thêm một ít nước.

Làm ơn phô tô thêm vài bản nhé.

Tôi bảo anh ta phô tô lá thư ra thêm bốn bản.

Nếu có thêm vài ca sỹ nữ nữa tới thì không còn gì tuyệt hơn.

Tôi không bao giờ tin Tom thêm lần nào nữa.

Cho tôi xin thêm một ít cà phê được không?

Tôi không muốn gặp bạn thêm lần nào nữa.

Tôi sẽ không làm điều đó thêm lần nào nữa.

Hãy liên lạc với Giselle để biết thêm chi tiết.

Hãy liên lạc với Giselle để biết thêm thông tin chi tiết.

Tôi không thể chờ đợi thêm được nữa đâu.

Hãy thêm ít đường vào.

Hãy bỏ thêm muối vào nồi súp.

Tôi sẽ thêm muối vào nồi súp.

Tao không muốn gặp mày thêm một lần nào nữa.

Khi chuyển nhà đến Boston, tôi đã nghĩ là mình sẽ có thêm bạn mới.

Cô ấy xin anh ấy ở lại lâu thêm chút nữa.

Khi làm thêm trong siêu thị, tôi hiểu rằng trong số các khách hàng cũng có người lịch sự và người không lịch sự.

Đừng gây rắc rối thêm nữa.

Tom và Mary nói họ không muốn làm điều đó thêm một lần nào nữa.

Tom và Mary nói rằng họ không bao giờ muốn làm điều đó thêm một lần nào nữa.

Tôi không muốn nghe bạn nói thêm một lời nào nữa.

Anh ấy nói là anh ấy cần thêm thời gian.

Không biết có cách nào để thu hút thêm người nói tiếng Nhật tham gia Tatoeba không nhỉ?

Tôi không thể nào chịu đựng cô ấy thêm nữa.

Tôi không thể chịu đựng cô ta thêm nữa.

Tôi không thể chịu đựng cô ấy thêm được nữa.

Tom nói là anh ấy cần thêm tiền.

Tôi đã học được thêm nhiều điều về chúng.

Tôi không nghĩ là tôi sẽ có thể làm lại điều đó thêm lần nữa.

Tôi muốn được gặp lại bạn thêm một lần nữa.

Điều đó sẽ làm vấn đề thêm phức tạp hơn.

Tôi cần thêm.

Tôi cần thêm nữa.

Anh ấy đã từ chối nói thêm về điều đó.

Tôi sẽ cần thêm một chút thời gian.

Chắc tôi lại sốt cao hơn rồi. Đáng lẽ ra tôi không nên đi làm thêm mới phải.

Chắc có lẽ tôi lại sốt cao hơn rồi. Đáng lẽ ra tôi không nên đi làm thêm mới phải.

Đáng lẽ ra chúng ta nên mua thêm một chai rượu vang mới phải.

Tôi đã nhấp thêm một ngụm bia to.

Tôi đã có thêm một người họ hàng mới. Chị tôi kết hôn, và thế là tôi đã có thêm một người anh rể.

Tôi đã có thêm một người họ hàng mới. Chị tôi kết hôn, và thế là tôi đã có thêm một người anh rể.

Tôi đã có thêm một người họ hàng mới. Chị tôi lấy chồng, và thế là tôi đã có thêm một người anh rể.

Tôi đã có thêm một người họ hàng mới. Chị tôi lấy chồng, và thế là tôi đã có thêm một người anh rể.

Also check out the following words: họ, Mẹ, tiếng, giỏi, lắm, thức, ăn, khi, ngoài, gian.