Vietnamese example sentences with "cách"

Learn how to use cách in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Có thể nói cách khác được không?

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao.

Điểm đầu tiên cần làm rõ là bản thiết kế chỉ mang tính cách thí nghiệm.

Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học.

Câu này có thể được diễn giải theo 2 cách.

Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt.

Các sinh viên nên tìm cách không đến muộn.

Tôi thích cách chị ta cười khi tôi pha trò.

Bạn có biết khoảng cách giữa nhà ga và tòa thị chính không?

Chị ấy trách tôi một cách cay đắng.

Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to.

Anh làm ơn giải thích tới đó bằng cách nào.

Chúng ta hãy quyết định bằng cách ném đồng tiền.

Mỗi năm tôi đều tham gia từ thiện bằng cách quyên góp tiền và quần áo để giúp người nghèo.

Mỗi người có cách suy nghĩ của mình.

Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ.

Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi.

Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.

Tôi đã tìm cách thay đổi chủ đề.

Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.

Tôi rất hài lòng cách bố trí của anh!

Tôi muốn sống một cách sa hoa.

Tôi muốn sống một cách chiến đấu.

Chúng tôi cưới cách đây 7 năm.

Bằng cách nào anh sở hữu tất cả số tiền đó?

Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

Bạn không biết, anh ấy đã chết cách đây 2 năm à?

Ông Potter giữ cơ thể mình trong tình trạng khỏe mạnh bằng cách chạy bộ mỗi ngày.

Cuộc cách mạng tháng Tám đã tạo nên thắng lợi có ý nghĩa thời đại.

Mỗi đứa trẻ có một cách suy nghĩ khác nhau.

Đây chính là cách mà vụ tai nạn đã xãy ra.

Hãy làm việc một cách thoải mái.

Nếu bạn muốn nói như người bạn ngữ, bạn phải tự nguyện thực hành một câu hết lần này đến lần khác giống như cách mà người chơi đàn băng-giô chơi đi chơi lại cho đến khi họ có thể chơi chính xác những nhịp điệu như mong muốn.

Bạn làm cách nào để trả tiền cho cái máy tính này?

Tấm hình đẹp theo cách riêng của nó.

Tom không thích cách Mary nhìn nó.

Cái thằng chó đẻ ấy đã phỗng mất cuả chúng ta một hợp đồng năm chục triệu đô la bằng cách hiến giá thấp hơn giá cuả chúng ta một phần trăm.

Người thư ký riêng nói một cách lễ phép, thận trọng, và không nhìn chằm chằm nữa.

Cô thầm hỏi một cách tuyệt vọng, làm sao cô lại để rơi vào cái tình cảnh khó khăn bất khả này?

Chúng tôi đã nhìn thấy ánh sáng ở cách xa.

Lauren trấn an ông ta một cách có lệ.

Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này.

Làm theo cách mà nó đã chỉ mày.

Làm theo cách mà anh ấy đã chỉ bạn.

Cô vợ vẫn băn khoăn tìm cách giữ chân chồng.

Câu chuyện giản dị này có khả năng khích lệ một cách độc đáo.

Họ tình cờ gặp nhau ở công viên trung tâm sau 50 năm xa cách.

Một cách bất ngờ anh ấy bắt đầu làm một điều ấn tượng của một người giới thiệu và tất cả chúng tôi đều tán dương ca ngợi anh ta.

Chúng xoay sở bằng cách nào nhỉ?

Cách nghĩ đó sẽ khiến anh tự hủy hoại mình đấy.

Xe máy tuyệt thật đấy. Nó có thể luồn lách qua dòng xe kẹt cứng một cách trôi chảy.

Bạn có biết cách sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản không ?

Bạn có thể thấy ở đây một số cách kết hợp màu sắc đẹp.

Anh ta biết cách kết bạn.

Điều quan trọng là chúng ta phải xử lý tình huống một cách bình tĩnh.

Cách suy nghĩ của con người nơi làng quê này là cổ hủ.

Jane đã đến thị trần của chúng tôi cách đây ba năm.

Cách đây ba năm, Jane đã đến thị trấn của chúng tôi.

Vụ này hết cách rồi.

Đi theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn cách.

Đi theo tao rồi tao sẽ chỉ cho mày cách.

Ngay cả khi tôi lớn tuổi và tôi có công ăn việc làm, tôi nghĩ rằng tôi sẽ vẫn tiếp tục chơi nhạc bằng cách này hay cách khác.

Ngay cả khi tôi lớn tuổi và tôi có công ăn việc làm, tôi nghĩ rằng tôi sẽ vẫn tiếp tục chơi nhạc bằng cách này hay cách khác.

Thực hiện nó như thế này có lẽ cũng là cách vui nhất.

Chúng tôi không biết cách nào để tìm được Tom.

Cô ta kiếm tiền bằng cách dắt sinh viên tới.

Có vẻ chúng tôi đã hàn gắn được khoảng cách một năm đó và làm mới lại tình bạn trước đây của chúng tôi.

Anh ta cư xử một cách kỳ lạ.

Ngày 26 tháng chín là ngày Ngôn ngữ của Châu Âu. Hội đồng Châu Âu muốn làm tăng sự chú ý về di sản đa ngôn ngữ của Châu Âu, tăng cường phát triển sự đa dạng ngôn ngữ và khuyến khích các công dân học ngoại ngữ. Tatoeba là một phương tiện học tập dễ sử dụng và cũng là một cộng đồng sinh động đã thúc đẩy việc học và đánh giá cao các ngôn ngữ một cách thực tế.

Anh ta biết cách tự kiểm tra hộp thư điện tử.

Mary sẽ rất dễ thương nếu cô ta chịu im miệng. Cách nói chuyện của cô ta làm tôi rất khó chịu.

Đó không phải là cách nó hoạt động.

Bạn có thể giải quyết vấn đề bằng những cách không bạo lực.

Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn.

Cách mạng tháng tám Việt Nam là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

Cách mạng tháng tám Việt Nam là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

Tom đã trở nên rất nổi tiếng một cách nhanh chóng.

Anh ta là người Pháp. Tôi biết nhờ cách phát âm của anh ấy.

Không có cách nào chữa được sự ngu dốt.

Tom không biết chắc sẽ tiếp tục bằng cách nào.

Tôi có thể đi đến ga xe lửa bằng cách nào?

Sự việc không đơn giản thế đâu, cậu phải dùng đầu óc mà suy nghĩ cho kỹ, không thể chạy theo đám đông một cách mù quáng được.

Ngoài cách này ra, chả có cách nào.

Ngoài cách này ra, chả có cách nào.

Cô ấy đã có thể kết hôn rồi, nói cách khác, cô ấy là người phụ nữ đã có chồng.

Anh ấy không đi, nói cách khác, chẳng có gì chứng minh anh ấy đã đi cả.

Nói tóm lại, bộ phim này từ kịch bản đến cách trình chiếu đều thành công.

Tôi chỉ là tùy tiện nói ra cách nghĩ còn chưa chín chắn lắm của mình, không đến mức gọi là có nghiên cứu gì.

Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói: Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi.

Có một khoảng cách lớn giữa ý kiến của chúng ta.

Cách đối xử như vậy khiến bất cứ ai cũng phải nổi dậy.

Tôi xin lỗi vì đã dùng cách này để đưa anh đến.

Tom cúi người trước cụ già một cách đầy kính trọng.

Tom nghiên cứu tài liệu một cách cẩn thận.

Mục tiêu của các nhà cải cách là cải thiện chính phủ.

Nó đề xuất ý kiến cải cách phương pháp nghiên cứu.

Ông ta đề xuất ý kiến cải cách phương pháp nghiên cứu.

Anh ta đề xuất ý kiến cải cách phương pháp nghiên cứu.

Ổng đề xuất ý kiến cải cách phương pháp nghiên cứu.

Also check out the following words: vậy, tùy, thuộc, vào, văn, cảnh, la, điều, tào, lao.