Vietnamese example sentences with "đã"

Learn how to use đã in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.

Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.

Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.

Đã mười một giờ rồi.

Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.

Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.

Cái xe đã đụng vô tường.

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Tôi đã mất hưng.

Tôi đã quá già cho thế giới này.

Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều.

Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.

Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ.

Từ thuở còn nhỏ tôi đã thích phiêu lưu.

Tôi đã có cơ hội gặp anh ấy.

Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc.

Lời cầu nguyện của tôi đã được đáp lại.

Họ đã đi săn sư tử.

Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ.

Chúng tôi đã gặp một ông nhà văn.

Anh đã chuẩn bị xong chưa?

Cô ấy đã hết kiên nhẫn rồi.

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.

Tôi đã không đi học ngày hôm qua.

Con mèo đã đuổi sau con chuột.

Xin lỗi vì đã chậm phúc đáp

Cô ấy đã cho tôi 1 chiếc đồng hồ.

Người đàn ông đã thổi khói vào mặt cô ấy.

Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.

Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh.

Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình.

Cô ấy đã ghi chép tên và địa chỉ theo yêu cầu

Ta phải giết ngươi vì đã làm lãng phí thời gian của ta.

Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống.

Tôi đã gặp cô ta tại bữa tiệc.

Bạn đã đi đến Cairo hayc Alexandria?

Anh ấy đã đến New York ngay khi nhận được lá thư.

Cảm thấy hơi chóng mặt, tôi đã ngồi xuống một lúc.

Ngay khi nhìn thấy người mẹ, đứa trẻ đã liền nín khóc.

Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học.

Cô ta đã sớm tái hôn.

Cô ấy đã mua gì ở cửa hàng?

Tôi đã bị cơn nóng làm ảnh hường.

Như tôi đã biết thì anh ta thật sự là một chàng trai tốt bụng.

Món đồ sứ vô giá đã bị vở thành nhiều mảnh.

Nhìn anh ta như thể đã không ăn gì trong nhiều ngày.

Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi.

Vâng, nhiều chuyện lạ đã xảy ra.

Anh ta đã dành dụm tiền cho chuyến đi.

Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân.

Tôi đã làm theo quyết định của mình.

Trận động đất đã mang đến thảm họa.

Họ đã hỗ trợ cho ông cả vật chất lẫn tinh thần.

Vì vậy nhiều người đã qua đời.

Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ.

Thời tiết đã ấm lên đột ngột.

Cha tôi đã phàn nàn về tiếng ồn giao thông.

Hôm qua, một tên trộm đã đột nhập vào nhà.

Cô đã bất cẩn để quên chiếc ô trên xe buýt.

Tôi đã phải mất nhiều ngày để quyết toán sổ sách của công ty.

Có phải Mary sống cạnh nhà tài xế xe buýt - người đã làm việc với Join không?

Cả lớp đã chờ giáo viên mới

Rốt cuộc, họ đã bắt đầu hiểu sự thật

Tôi đã học tiếng Pháp thay vì tiếng Đức

Napoleon đã dẫn quân của mình sang nước Nga

Nếu tôi biết rằng bạn ốm, tôi đã đến thăm bạn ở bệnh viện

Giấc mơ đã trở thành hiện thực.

Cám ơn bạn đã nuôi con chó hằng ngày.

Một đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó.

Bạn đã bao giờ đọc cuốn sách này chưa?

Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.

Đêm đã xuống. Anh nên trở về nhà

Điều gì đã xảy ra? Có nước khắp căn hộ.

Anh ấy đã tập trung vào việc học các giới từ.

Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

Tôi đã gặp khố khăn để kiếm một xe tắc xi.

Điều gì đã xảy ra tại đây?

Ông cho tôi xem ông đã mua gì.

Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức.

Tôi đã quen chị ấy ở Pháp.

Anh đã cho ai cái đó?

Một nhà làm vườn đã được mời để thiết kế khu vườn.

Nếu con trai tôi không chết vì tai nạn xe cộ, hôm nay nó đã là sinh viên đại học.

"Bạn đã kết hôn rồi cơ mà!?" "Ồ, chúng tôi chia tay nhau. Lời cam kết bị tan vỡ"

Phim này đã được phát trên truyền hình.

Brian đã mua môi son cho Kate

Bạn bè và người thân của tôi đã qua đời hết.

Khổ nỗi là tôi không biết đã đậu xe ở đâu.

Tôi đã gặp mặt chính ngài tổng thống.

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.

Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.

Sau nhiêu khó khăn khác nhau, chị ấy đã học được lái xe.

Một nhà trường mới đã được xây dựng.

Tôi đã từng làm việc tại một nhà hàng.

Công nghiệp hóa đã có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Nhật Bản.

Also check out the following words: êm, xuôi, dầm, sóng, lớn, Tốc, kinh, tế, ngành, tuyệt.