Learn how to use gia in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ.
Translate from Vietnamese to English
Tôi có thể hỏi về gia đình bạn được không?
Translate from Vietnamese to English
Quốc gia bạn ở có nhiều tuyết không?
Translate from Vietnamese to English
Những nhà chính trị gia nên giữ lời hứa của mình
Translate from Vietnamese to English
Các chính trị gia không bao giờ nói cho chúng ta những ẩn ý của họ.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.
Translate from Vietnamese to English
Truyền hình hủy hoại cuộc sống gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta sống tách rời khỏi gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã không tham gia vào cuộc hội thoại.
Translate from Vietnamese to English
Ngay cả những chuyên gia cũng không hiểu được tai nạn không thể tin được này.
Translate from Vietnamese to English
Mỗi năm tôi đều tham gia từ thiện bằng cách quyên góp tiền và quần áo để giúp người nghèo.
Translate from Vietnamese to English
Cả gia đình tôi mạnh khỏe.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy chụp ảnh gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi có gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Họ là thông gia của nhau.
Translate from Vietnamese to English
Quốc gia này tuyên chiến chống lại nước láng giềng.
Translate from Vietnamese to English
Vì bị đau lưng, tôi sẽ không tham dự buổi liên hoan gia đình nhà Koizumi được.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy không phải giúp đỡ gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Những công việc của mỗi quốc gia như nhau.
Translate from Vietnamese to English
Mọi người thích chị ấy và gia đình chị ấy.
Translate from Vietnamese to English
Dima hỏi : "Bạn có biết mã số điện thoại quốc gia của Li Băng không?"
Translate from Vietnamese to English
Thầy thuốc cấm tôi tham gia chạy việt dã.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã tham gia buổi họp.
Translate from Vietnamese to English
Nền kinh tế của quốc gia phụ thuộc vào nông nghiệp.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã ngần ngại tham gia cuộc hội đàm.
Translate from Vietnamese to English
Thế bạn đã gặp gia đình mới trong khu phố chúng mình chưa?
Translate from Vietnamese to English
Tôi rất tiếc, hôm nay tôi không thể tham gia với bạn. Trước buổi tối nay tôi phải chạy rất nhiều việc vặt.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi rất vui khi đến thăm Đại học Quốc Gia Hà Nội.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thất tiếc vì không tham gia cùng bạn.
Translate from Vietnamese to English
Phong tục nè nếp biến đổi khác nhau ở mỗi quốc gia.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta gia nhập quân đội.
Translate from Vietnamese to English
Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là quan trọng nhất, mẹ con tôi vẫn là số một.
Translate from Vietnamese to English
Mẹ tôi thì bị ám ảnh với việc truy tìm gia phả.
Translate from Vietnamese to English
Một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình.
Translate from Vietnamese to English
Một cuộc sống gia đình hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English
Nơi quê hương, gia đình mình thì tránh gây thù chuốc oán.
Translate from Vietnamese to English
Gặp tôi tại hành lang của khách sạn Hoàng Gia vào lúc 6:30 tối.
Translate from Vietnamese to English
Bác sĩ đã cấm tôi tham gia chạy việt dã.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi không tham gia việc mua xe mới của họ.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi không tham gia việc mua xe mới của tụi nó.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi không tham gia việc mua xe mới của chúng nó.
Translate from Vietnamese to English
Tụi tao không tham gia việc mua xe mới của tụi nó.
Translate from Vietnamese to English
mỗi người đều mua nhiều bản để tặng cho gia đình, người thân.
Translate from Vietnamese to English
Nhật bản không lớn bằng Gia nã đại.
Translate from Vietnamese to English
Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện.
Translate from Vietnamese to English
Ông là fan đầu tiên của Verne trong gia đình.
Translate from Vietnamese to English
ông ấy chỉ là lão già không hề có mặt những lúc gia đình cần nhất.
Translate from Vietnamese to English
Nếu tôi không bệnh, tôi sẽ tham gia với bạn.
Translate from Vietnamese to English
Tôi có một người bạn có bố là ảo thuật gia.
Translate from Vietnamese to English
Trong xã hội Mỹ, đàn ông là trụ cột gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi là một nhiếp ảnh gia.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thật sự muốn trở thành một ảo thuật gia tài ba.
Translate from Vietnamese to English
Thật tuyệt vời khi có một gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Có nhiều đứa trẻ ở lại trường để tham gia các hoạt động ngoại khóa.
Translate from Vietnamese to English
Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm.
Translate from Vietnamese to English
Công viên quốc gia nào bạn thích nhất?
Translate from Vietnamese to English
Tom đến từ một gia đình có truyền thống âm nhạc.
Translate from Vietnamese to English
Nghệ sĩ sử dụng những lời nói dối để nói lên sự thật, còn các chính trị gia sử dụng chúng để che đậy sự thật.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta làm việc cực khổ để gia đình của anh ta có thể sống thoải mái.
Translate from Vietnamese to English
Ai ai cũng hăng hái tham gia lao động.
Translate from Vietnamese to English
Uganda là một quốc gia châu Phi.
Translate from Vietnamese to English
Gia đình tôi nghĩ rằng tôi giàu có.
Translate from Vietnamese to English
Sự được mất của kết hôn là thấu hiểu được, đồng thời là vỡ mộng, về bản chất của phụ nữ. Bởi vậy những tiểu thuyết gia còn độc thân chẳng biết viết gì về phụ nữ, còn những thi sĩ đã lập gia đình chẳng buồn ngợi ca phụ nữ nữa.
Translate from Vietnamese to English
Sự được mất của kết hôn là thấu hiểu được, đồng thời là vỡ mộng, về bản chất của phụ nữ. Bởi vậy những tiểu thuyết gia còn độc thân chẳng biết viết gì về phụ nữ, còn những thi sĩ đã lập gia đình chẳng buồn ngợi ca phụ nữ nữa.
Translate from Vietnamese to English
Ngôi nhà này có vị trí thích hợp, nhưng vấn đề là nó quá nhỏ đối với gia đình đông đúc của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Nếu các chính trị gia cho cảm tưởng như thể họ không còn nắm được tình hình trong tay, thì các thị trường trở nên lo lắng.
Translate from Vietnamese to English
Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ.
Translate from Vietnamese to English
Mùa đông nào gia đình tôi cũng đi trượt tuyết.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta là một gia đình lớn và hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English
Tôm không chắc là anh ấy muốn tham gia.
Translate from Vietnamese to English
Tom sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng ta.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn gia hạn thị thực.
Translate from Vietnamese to English
"Tôi tham gia với được không?" "Được thôi."
Translate from Vietnamese to English
Cậu có định tham gia cuộc họp chiều nay không?
Translate from Vietnamese to English
Bác sĩ đã cấm tôi tham gia cuộc thi marathon.
Translate from Vietnamese to English
Bà nội trợ có vô khối việc gia đình phải lo.
Translate from Vietnamese to English
Tom sẽ tham gia cùng mình sớm thôi.
Translate from Vietnamese to English
Có những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có biết điều gì về gia đình Jackson không?
Translate from Vietnamese to English
Nhớ nhắc tôi mua gia vị nhé.
Translate from Vietnamese to English
Tham gia, ở lại phù hợp!
Translate from Vietnamese to English
Vào lúc này, không ai còn nghi ngờ vị thế của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam trong đấu trường khu vực.
Translate from Vietnamese to English
Đất nước chúng ta cần phải thúc đẩy thương mại với các quốc gia láng giềng.
Translate from Vietnamese to English
Ấn Độ là một quốc gia đông dân.
Translate from Vietnamese to English
Một số thành viên của chúng tôi đã không thể tham gia cuộc họp được.
Translate from Vietnamese to English
Benjamin Franklin vừa là một chính trị gia vừa là một nhà phát minh.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi chào đón tất cả mọi người muốn tham gia câu lạc bộ của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Nhiều người biết rằng cho đến giữa thế kỷ trước, Nhật Bản vẫn còn là một quốc gia phong kiến.
Translate from Vietnamese to English
Tôi rất vui lòng gia nhập đảng Cộng sản Trung Hoa.
Translate from Vietnamese to English
Dịch vụ Y tế Quốc gia sẽ hỗ trợ bạn trong suốt cuộc đời.
Translate from Vietnamese to English
Những quốc gia đó có khả năng rơi vào tình trạng quan liêu.
Translate from Vietnamese to English
Có thật là nếu tôi không phải giáo viên tiếng Nhật, tôi sẽ không được tham gia Tatoeba không?
Translate from Vietnamese to English
Đó là một quốc gia giàu có về dầu mỏ.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn tham gia.
Translate from Vietnamese to English
Gia đình bạn có khỏe không?
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy là chuyên gia giải quyết những vấn đề kiểu đó.
Translate from Vietnamese to English
Trong gia đình tôi chỉ có Tom không có bằng lái xe thôi đấy.
Translate from Vietnamese to English
Trong gia đình tôi có mỗi Tom là không có bằng lái xe thôi đấy.
Translate from Vietnamese to English
Anh rất muốn kết hôn với em, nhưng gia đình anh không cho.
Translate from Vietnamese to English
Em rất muốn kết hôn với anh, nhưng gia đình em không cho.
Translate from Vietnamese to English