Vietnamese example sentences with "bạn"

Learn how to use bạn in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Bạn đang làm gì đây?

Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

Bạn nên đi ngủ đi.

Cái đó tại vì bạn là đàn bà.

Bạn có bao nhiêu bạn thân?

Bạn có bao nhiêu bạn thân?

Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

Tôi không biết ý của bạn là gì.

Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?

Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.

Bạn không bao giờ có lớp hay sao?

Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.

Bạn nghĩ tôi đang làm gì?

Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy?

Bạn không đủ nhanh.

Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"

"Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"

Cám ơn bạn nhiều nghe!

"Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi.

Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được.

Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.

Bạn nhìn ngốc quá.

Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn.

Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?

Bạn khiến tôi mơ đấy.

Bạn cố ý làm phải không!

Bạn không nói với anh ấy cái gì à?

Bạn có thể gọi lại được không?

Này, này, bạn còn ở đó không?

Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao.

Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt.

Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

Tôi mơ đến bạn.

Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà!

Bạn còn rất nhiều thời gian.

Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?

Bạn đang nói cái gì vậy?

Bạn đến từ nước nào vậy?

Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.

Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn.

Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?

Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.

Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.

Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ.

Tôi cần lời chỉ bảo của bạn.

Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.

Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn.

Tại sao bạn lại có thể không biết được?

Buổi sáng bạn rời khỏi nhà vào lúc mấy giờ?

Bạn có thể ăn gì cũng được, miễn là đừng ăn quá nhiều.

Chúc bạn thi tốt nhé!

Nếu như câu bạn yêu cầu chưa được dịch, hãy viết nội dung của nó vào khung.

Vậy bạn có quan tâm không?

Bạn bên cạnh tôi thì bây giờ mọi thứ êm xuôi rồi

bạn thật tuyệt vời

Tối qua bạn đi ngủ khi nào?

Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy.

Tôi có thể hỏi về gia đình bạn được không?

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Quốc gia bạn ở có nhiều tuyết không?

Năm ký tự đầu tiên trong địa chỉ mail của bạn là gì ?

Này! Bạn đang làm con đường bị tắc nghẽn đấy!

Bạn đang lái xe cứ như một kẻ điên vậy!

Bạn có thể cho tôi một ví dụ không?

Bạn đã đi đến Cairo hayc Alexandria?

Cứ lấy bao nhiêu bạn muốn.

Bạn có thấy phiền không nếu phải chờ một vài phút?

Bạn có cần gí nữa không?

Bạn có muốn đi không?

Tôi muốn bạn ở lại với tôi.

Trí nhớ của bạn tốt đấy.

Bạn còn cần gì nữa?

Hẹn mai gặp bạn.

"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

Bạn muốn dùng cà phê hay dùng trà?

Bạn cho vào nhiều tiêu quá đấy.

Bạn không được làm điều đó bây giờ.

Bạn nên xem phim này nếu có cơ hội.

Điều tối thiểu bạn nên làm là hãy trả lời tôi.

Nếu tôi biết rằng bạn ốm, tôi đã đến thăm bạn ở bệnh viện

Nếu tôi biết rằng bạn ốm, tôi đã đến thăm bạn ở bệnh viện

Bạn có thể đặt nó vào bất cứ nơi nào

Bạn tôi gửi cho tôi bức thư hỏi thăm sức khỏe của tôi.

Bạn đang làm gì?

Cám ơn bạn đã nuôi con chó hằng ngày.

Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút.

Bạn đã bao giờ đọc cuốn sách này chưa?

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Bạn có nghe tôi được tất cả không?

"Tôi có thể dùng từ điển của bạn không?" "Vâng, xin mời."

Also check out the following words: .