Vietnamese example sentences with "này"

Learn how to use này in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cái này là gì?

Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt.

Tấm hình này có mới không?

Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Cái này rất là hấp dẫn!

Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.

Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này.

Ai lại không biết về vấn đề này?!

Này, này, bạn còn ở đó không?

Này, này, bạn còn ở đó không?

Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ.

Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà!

Cái này làm tôi phát điên mất!

Tôi đã quá già cho thế giới này.

Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Cho tôi mượn cái gì đấy để cắt sợi dây này.

Quyển sách này thật là cũ!

Bản phân tích này đưa ra kết quả sau đây.

Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên.

Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn này thêm nữa

Nếu mà thế giới không như thế này, cái gì tôi cũng tin.

Đưa tôi chìa của cái khóa này đi!

Bộ phim này chán òm!

Cà phê này có vị khét.

Này! Bạn đang làm con đường bị tắc nghẽn đấy!

Chúng tôi bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.

Khách sạn này có giá cả khá đắt so với một thị trấn như thế này.

Khách sạn này có giá cả khá đắt so với một thị trấn như thế này.

Mỗi câu văn trong quyển sách này đầu rất quan trọng.

Quyển sách này đọc thật thú vị.

Anh ấy hẳn rất vui khi nghe tin này.

"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

Câu này có thể được diễn giải theo 2 cách.

Sân bay này tại vịnh Osaka.

Chúng ta phải làm gì với nữ phạm nhân này?

Bạn nên xem phim này nếu có cơ hội.

Hãy ra khỏi thành phố này.

Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu.

Nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này

Chúng tôi rời nước này hẳn.

Bạn đã bao giờ đọc cuốn sách này chưa?

Phim này thích hợp với trẻ em.

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Báo này miễn phí.

Sau mọi nỗi vất vả của anh ta, lần này anh vẫn thất bại.

Tôi định đến gặp anh, nhưng tuần này tôi rất bận.

Khách sạn này được một kiến trúc sư Nhật Bản thiết kế.

Đoàn tầu này đi từ New York tới Boston.

Những sách này là của ai?

Cái này là cái gì?

Tôi muốn ba cái loại này.

Xin cho biết tên phố này là gì?

Ông phải lên xe buýt này để đi tới bảo tàng.

Cái này giá bao nhiêu?

Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn.

Phòng này yên tĩnh.

Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này.

Nghĩa của câu này không rõ.

Thành phố này là nơi sinh của nhiều người nổi tiếng.

Xin bạn hãy nhận món quả nhỏ này.

Cái này rất ngon.

Dây thừng này chắc, có phải không?

Bơi ở sông này rất nguy hiểm.

Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.

Các em có phải là học sinh của trường này không?

Phim này đã được phát trên truyền hình.

Phòng này đủ lớn.

Chị làm ơn cho tôi xem chiếc váy ngắn này.

Những chiếc bút này là của ai?

Ông ấy viết truyện ngắn này khi 20 tuổi.

Anh sinh viên này là người Mỹ.

Hãy nhìn kỹ tấm ảnh này.

Bạn có gì để nói về việc này không?

Cây đàn ghi ta này quá đắt khiên tôi không thể mua được.

Hãy nhìn núi cao này.

Máy thu hình này vừa to vừa đắt tiền.

Tôi phản đối dự án này.

Công việc này đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.

Bạn hãy tìm từ này trong từ điển.

Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.

Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này.

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nghỉ ngơi tuần này.

Tiểu thuyết này gồm ba phần.

Số người tham quan thành phố này tăng từng năm.

Tôi không thể cho bạn mượn cuốn sách này.

Những hoa này mọc ở xứ nóng.

bức thư này do Naoko viết đêm qua.

Chiếc xe này quá đắt đẻ tôi có thể mua được.

Ngay cả những chuyên gia cũng không hiểu được tai nạn không thể tin được này.

Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

Điều này trái với các nguyên tắc của tôi.

Tôi biết tên của con vật này

Tôi không biết người đàn ông này là ai.

Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai.

Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm.

Tôi cũng thích màu này.

Tôi biết người Đức có râu dài này.

Lúc này tôi đang gặp khó khăn về thư điện tử.

Ngôi nhà này bán.

Also check out the following words: đục, vác, thối, dai, đùm, chuốc, oán, nẻo, táp, thốt.