Learn how to use cuộc in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.
Translate from Vietnamese to English
Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
Translate from Vietnamese to English
Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.
Translate from Vietnamese to English
Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.
Translate from Vietnamese to English
Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?
Translate from Vietnamese to English
Cuộc đời không dài nhưng rộng!
Translate from Vietnamese to English
Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc đời tươi đẹp.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời
Translate from Vietnamese to English
Rốt cuộc, họ đã bắt đầu hiểu sự thật
Translate from Vietnamese to English
Không khí không thể thiếu cho cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Điều như vậy tôi chưa từng bao giờ thấy trong cuộc đời của tôi, dù chỉ là một lần!
Translate from Vietnamese to English
Những kỉ niệm tuổi thơ mãi khắc sâu trong lòng tôi như những bài học vô giá đi theo tôi suốt cuộc đời
Translate from Vietnamese to English
Truyền hình hủy hoại cuộc sống gia đình.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thực sự tin rằng anh ấy sẽ bỏ cuộc?
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã không tham gia vào cuộc hội thoại.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.
Translate from Vietnamese to English
Bạn chỉ trốn tránh những khó khăn của cuộc sống hằng ngày.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân.
Translate from Vietnamese to English
Rốt cuộc, tôi đã qua được trắc nghiệm.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm.
Translate from Vietnamese to English
Tôi lấy làm tiếc. Tôi là người ngoài cuộc ở đây.
Translate from Vietnamese to English
Rốt cuộc anh ấy tới khách sạn.
Translate from Vietnamese to English
Họ có cuộc sống thoải mái.
Translate from Vietnamese to English
Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.
Translate from Vietnamese to English
Bạn đừng bỏ cuộc giữa đường.
Translate from Vietnamese to English
Trước các cuộc gặp gỡ tôi luôn luôn cảm thấy lo sợ thế nào ấy.
Translate from Vietnamese to English
Sau khi nghỉ hưu, tôi muốn có một cuộc sống yên tĩnh tại nông thôn.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta hãy khẩn trương để kịp thời tới cuộc họp.
Translate from Vietnamese to English
Tối nay chúng ta sẽ có cuộc liên hoan.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể đến cuộc họp ngày mai không?
Translate from Vietnamese to English
Cuộc họp sẽ xảy ra ngày mai.
Translate from Vietnamese to English
Kinh nghiệm này có giá trị nhiều cho cuộc đời anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Trời cho chúng ta cuộc sống, cũng cho chúng ta tự do.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đề nghị hoãn cuộc họp.
Translate from Vietnamese to English
Khi tôi còn bé, tôi cứ tưởng rằng cuộc sống là vĩnh viễn.
Translate from Vietnamese to English
Theo anh ta, sự giàu có là phần thưởng lớn nhất trong cuộc đời.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc gặp gỡ dường như đã kết thúc.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã ngần ngại tham gia cuộc hội đàm.
Translate from Vietnamese to English
Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc đàm thoại kéo dài hàng tiếng đồng hồ.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc họp sẽ giải tán trong khi bạn tới đó.
Translate from Vietnamese to English
Lincoln buồn rầu, vì ông ấy không thắng cuộc.
Translate from Vietnamese to English
Cuối cùng tôi cũng đã quen với cuộc sống thành phố.
Translate from Vietnamese to English
Bạn chắc sẽ quen với cuộc sống mới ở đại học ngay thôi.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc cách mạng tháng Tám đã tạo nên thắng lợi có ý nghĩa thời đại.
Translate from Vietnamese to English
Phải chi mình được sống một cuộc sống yên bình như thế này mãi.
Translate from Vietnamese to English
Tử tế với nhau giúp cho cuộc sống yên vui hơn.
Translate from Vietnamese to English
Dù cho mưa tôi xin đưa em đến cuối cuộc đời
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy có một cuộc sống thịnh vượng và an lành ở nông thôn.
Translate from Vietnamese to English
Thắng cuộc chơi mà không cần phải tiếp tục giải mã ô chữ [or nhân vật] bí ẩn.
Translate from Vietnamese to English
Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Có 20 thí sinh trong cuộc cạnh tranh.
Translate from Vietnamese to English
Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi thua địch thủ trong cuộc đánh cược.
Translate from Vietnamese to English
Hầu hết giáo viên không có được một cuộc sống tử tế do số giờ mà họ phải làm việc.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc chơi chấm dứt quá sớm.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi hy vọng có thể thắng cuộc chơi.
Translate from Vietnamese to English
Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản.
Translate from Vietnamese to English
Nguyên nhân của cuộc tháo chạy của Beeline.
Translate from Vietnamese to English
Từ đây, tôi bắt đầu vào cuộc đời của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Kể từ khi nào anh lại đích thân làm cuộc phỏng vấn này vậy, Philip?
Translate from Vietnamese to English
Lauren cần cho cuộc đời nhiều hơn cho âm nhạc.
Translate from Vietnamese to English
Lauren đã gặp vô số người, nhưng không bao giờ có thời gian cho một cuộc làm quen ngắn ngủi.
Translate from Vietnamese to English
Lauren tựa lưng vào ghế, hơi sững sốt trước cái hướng không chờ đợi cuộc phỏng vấn xảy ra như thế này.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống của các bạn đã thay đổi bao nhiêu?
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống không dễ dàng gì.
Translate from Vietnamese to English
Nó là một phần của cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Đây là phần cuả tôi dành cho cô về cuộc thương lượng này.
Translate from Vietnamese to English
Một cuộc sống gia đình hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống khi giàu lúc nghèo khó đoán.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ.
Translate from Vietnamese to English
Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chán sống cuộc sống này rồi.
Translate from Vietnamese to English
Tao chán sống cuộc sống này rồi.
Translate from Vietnamese to English
Câu chuyện trong Bí Mật của May Mắn hấp dẫn như câu chuyện thần thoại với những chân lý thực tế và vĩnh hằng của cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Cuốn sách đã mang đến cho độc giả một cái nhìn thú vị và sâu sắc về thay đổi những điều kiện cần thiết để tạo ra và duy trì sự may mắn trong cuộc đời chúng ta.
Translate from Vietnamese to English
Good Luck là một câu chuyện lạ thường hướng đến một bài học vô cùng giá trị về cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Sự may mắn không xuất hiện ngẫu nhiên trong hành trình cuộc sống chúng ta.
Translate from Vietnamese to English
Max đạt được những thành công và hạnh phúc tràn đầy trong cuộc đời từ sự khởi đầu vô cùng khó khăn.
Translate from Vietnamese to English
Max đạt được những thành công và hạnh phúc tràn đầy trong cuộc đời từ hai bàn tay trắng.
Translate from Vietnamese to English
Chân thành chúc các bạn sẽ tìm được may mắn trong cuộc sống của mình.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc đời bóng chày của anh ấy đã kết thúc sau đó.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn biết thêm về cuộc sống học đường của bạn.
Translate from Vietnamese to English
Ông đã tìm kiếm Hòn đảo Huyền bí suốt nửa cuộc đời và bặt tin 2 năm rồi.
Translate from Vietnamese to English
Bây giờ là cuộc đua với thời gian.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta nên dừng cuộc tranh cãi vô nghĩa này.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thỉnh thoảng nhận được một cuộc gọi từ cô ấy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi tự hỏi cuộc nội chiến bùng nổ từ khi nào.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta hãy bỏ phiếu để quyết định người thắng cuộc.
Translate from Vietnamese to English
Tôi bị dính vào cuộc tranh cãi của người khác.
Translate from Vietnamese to English
Bạn đã không bỏ cuộc dễ dàng quá, đúng không?
Translate from Vietnamese to English
Họ dự định sẽ cống hiến cuộc đời mình để điều trị cho bệnh nhân ở Ấn Độ.
Translate from Vietnamese to English