Vietnamese example sentences with "ngủ"

Learn how to use ngủ in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Tôi phải đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Bạn nên đi ngủ đi.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.
Translate from Vietnamese to English

"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Translate from Vietnamese to English

"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Translate from Vietnamese to English

"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.
Translate from Vietnamese to English

Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?
Translate from Vietnamese to English

Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
Translate from Vietnamese to English

Vì hơi bị cảm lạnh, nên tôi đi ngủ sớm.
Translate from Vietnamese to English

Đừng uống bia trước khi đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy ngủ say như một đứa bé.
Translate from Vietnamese to English

Em ngủ sớm đi.
Translate from Vietnamese to English

Tối qua bạn đi ngủ khi nào?
Translate from Vietnamese to English

Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ.
Translate from Vietnamese to English

Em bé đang ngủ
Translate from Vietnamese to English

Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy.
Translate from Vietnamese to English

Đêm qua anh ấy đi ngủ hồi 11 giờ.
Translate from Vietnamese to English

Hôm qua anh ấy đi ngủ hồi 11 giờ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ngủ quá lâu.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy ít khi, có thể chưa bao giờ đi ngủ trước 11 giờ.
Translate from Vietnamese to English

Chị ấy cho những đứa trẻ đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.
Translate from Vietnamese to English

Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi.
Translate from Vietnamese to English

Em tốt hơn là ngủ sớm đi.
Translate from Vietnamese to English

Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được.
Translate from Vietnamese to English

Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Tối qua hai ngủ có bị muỗi chích hôn?
Translate from Vietnamese to English

Hãy bảo vệ giấc ngủ yên lành của trẻ thơ.
Translate from Vietnamese to English

Tắt đèn đi. Tôi không thể ngủ được.
Translate from Vietnamese to English

Vì tôi mệt mỏi, nên tôi đi ngủ sớm.
Translate from Vietnamese to English

Tôi buồn ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê.
Translate from Vietnamese to English

Vậy là tôi có thêm năm phút nữa để ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa.
Translate from Vietnamese to English

Cơn ho có làm bạn mất ngủ?
Translate from Vietnamese to English

Im lặng. Em bé đang ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Giữ im lặng. Con nít đang ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Lúc ngủ nó ngáy to.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy ngáy to khi đang ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy ngáy to trong lúc ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Nó tìm chỗ ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Nó đã tìm nơi để ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Thỉnh thoảng sáng chủ nhật, tôi thích ngủ nướng đến tận trưa.
Translate from Vietnamese to English

Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn
Translate from Vietnamese to English

Hàng triệu sinh vật thuộc linh hồn đi trên Trái Đất không được nhìn thấy, cả khi chúng ta thức, và khi chúng ta ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi phải đi ngủ đây.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Tối qua mày ngủ ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Tối qua anh ngủ ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Tối qua em ngủ ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Tối qua tụi bây ngủ ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Tối hôm qua bạn ngủ ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Mỗi ngày trẻ sơ sinh cần ngủ từ 16 đến 20 tiếng mỗi ngày.
Translate from Vietnamese to English

Tom đã cố gắng đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Hãy đi ngủ một chút.
Translate from Vietnamese to English

Ông ta ngáy cả đêm và vợ ông ta không ngủ được.
Translate from Vietnamese to English

Để yên cho tôi ngủ một chút.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ ngủ ở đây tối nay.
Translate from Vietnamese to English

Tôi có lẽ đã ngủ ngon hơn vào ban đêm nếu các cánh cửa có khóa.
Translate from Vietnamese to English

Phòng ngủ nào cũng sạch sẽ.
Translate from Vietnamese to English

Mày có chắc là không muốn ngủ trên nó?
Translate from Vietnamese to English

Anh có chắc là không muốn ngủ trên nó?
Translate from Vietnamese to English

Bạn có chắc là không muốn ngủ trên nó?
Translate from Vietnamese to English

Cậu có chắc là không muốn ngủ trên nó?
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy ôm con vào lòng, sau đó để nó ngủ trên giường.
Translate from Vietnamese to English

Lúc anh ấy ngủ say, một người đàn ông dáng cao cao đã thừa cơ lấy trộm chiếc điện thoại của anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Em trai tôi vẫn đang ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Trông bạn có vẻ mệt mỏi, bạn nên đi ngủ sớm đi.
Translate from Vietnamese to English

Tom thường đi ngủ lúc 10 giờ 40.
Translate from Vietnamese to English

Sau khi ăn, chúng tôi đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Sau khi ăn, tụi tao đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Sau khi ăn, bọn tớ đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Đã đến giờ đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Tối qua tôi ngủ ngon.
Translate from Vietnamese to English

Khi quay trở lại anh ta thấy con gái cô ấy đang ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy chuẩn bị đi ngủ khi thì có ai đó gõ cửa.
Translate from Vietnamese to English

Tôm không thể ngủ tối qua.
Translate from Vietnamese to English

Sau bữa trưa, tôi cảm thấy buồn ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nghĩ Tom có thể đang buồn ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Trẻ em cần ngủ nhiều
Translate from Vietnamese to English

Làm xong bài tập trước khi đi ngủ đấy.
Translate from Vietnamese to English

Hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ nhé.
Translate from Vietnamese to English

Tom bảo bạn đang ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Bạn đang thiếu ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Đừng để tôi ngủ mất.
Translate from Vietnamese to English

Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm.
Translate from Vietnamese to English

Mình mong cậu có một đêm ngủ ngon.
Translate from Vietnamese to English

Tớ đi ngủ đây.
Translate from Vietnamese to English

Em bé đang ngủ ở trong cũi.
Translate from Vietnamese to English

Khi chúng tôi ngủ dậy, chúng tôi bị trôi lênh đênh trên biển.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà.
Translate from Vietnamese to English

Sau khi anh ấy đã làm xong bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.
Translate from Vietnamese to English

Họ ngủ chung lẫn lộn trong hang hoặc trong lều.
Translate from Vietnamese to English

Chúc ngủ ngon Tatoeba. Mai gặp lại nhé!
Translate from Vietnamese to English

Đừng bao giờ ngủ quên trên chiến thắng.
Translate from Vietnamese to English

Việc thiếu ngủ sẽ làm tăng nguy cơ mắc bệnh nhồi máu cơ tim.
Translate from Vietnamese to English

Đêm qua tôi không ngủ ngon.
Translate from Vietnamese to English

Con gái tôi đang ngủ say.
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: đạn, Cám, ơn, chỉ, dạy, muốn, do, hả, chữ, hiểu.