Vietnamese example sentences with "cái"

Learn how to use cái in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cái này là gì?

Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt.

Tiếc rằng cái đó là sự thật.

Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh.

Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

Cái đó tại vì bạn là đàn bà.

Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

Cái đó nhìn hấp dẫn.

Cái này rất là hấp dẫn!

Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.

Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.

Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.

Ờ... cái đó sao rồi?

Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!

Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?

Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi.

Cái xe đã đụng vô tường.

Bạn không nói với anh ấy cái gì à?

Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà!

Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ.

Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt.

Cái này làm tôi phát điên mất!

Bạn đang nói cái gì vậy?

Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à?

Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.

Cho tôi mượn cái gì đấy để cắt sợi dây này.

Nếu mà thế giới không như thế này, cái gì tôi cũng tin.

Đưa tôi chìa của cái khóa này đi!

Một con vịt xòe ra hai cái cánh.

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Cái này là cái gì?

Cái này là cái gì?

Tôi có thể trông thấy cái đó không?

Thiếu một cái nĩa.

Tôi muốn ba cái loại này.

Làm ơn cho tôi xem cái khác.

Cái này giá bao nhiêu?

Cái đó bao hàm gì?

Cái này rất ngon.

Mắt phải tôi bị một cái gì.

Cái đó không liên quan tới tôi.

Anh đã cho ai cái đó?

Phải nắm ngay cái khó để giải quyết.

Trong hai cái, cái nào đắt hơn?

Trong hai cái, cái nào đắt hơn?

Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai.

Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai.

Anh hãy lấy cái gì anh thích.

Cái đó không làm tôi ngạc nhiên.

Cái đó ổn đối với tôi.

Anh ta luôn luôn tìm thấy cái gì để trách móc tôi.

Cái gì xảy ra ở đây?

Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất.

Cái đó sẽ tốn ba mươi nghìn yen theo ước tính thấp nhất.

Bạn hãy chi biết bạn thích cái nào.

Tôi không có khả năng mua cái đó.

Cái đó không dẫn tới đâu.

Đó không phải là cái mà tôi gọi.

Hai cái này y hệt nhau.

Cái chết của đứa con trai làm Mary tan nát cõi lòng.

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.

Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?

Cái đó không đắt.

Đó không phải là cái tôi đã yêu cầu.

Đừng làm cái gì nửa vời.

Bạn nói về cái gì?

Tôi nghe thấy cái gì rơi xuống đất.

Esperanto được viết theo âm bằng bảng 27 chữ cái.

Đây là cái gì tôi đã mua ở Tây Ban Nha.

Bạn làm ơn cho tôi cái gì để uống.

Mỗi ngày hãy cố gắng làm cho mình thêm một cái gì đó có ích.

Cái này trị giá một triệu yen.

Trong nhà bếp có mùi khét như có cái gì bị cháy.

Nếu mọi việc thuận lợi, chúng ta mỗi ngày có thể làm 2-3 cái.

Cái cửa không thể đóng được.

Bất kể cái gì xảy ra, quyết định của tôi là không thay đổi.

Những cây này sẽ che ngôi nhà mới của chúng tôi khỏi cái nhìn của thiên hạ.

Anh có cầm cái máy ảnh không?

Tôi dùng cái đó.

Ở ông ta lòng tốt và vẻ đẹp không ai biết cái nào hơn.

Cái đó không mất tiền à?

Cái hộp này lớn hơn cái hộp này.

Cái hộp này lớn hơn cái hộp này.

Cái đó không thể đặt vào đấy.

Cái ô tô ấy phải được sửa chữa.

Có ba cái nút trên phần dưới của lưng rô bốt.

Nó bỏ đi với cái mũi dài.

Ai đánh vỡ cái bình?

Đối với cái bình đất sét thì bình sắt là vật bên cạnh đáng sợ.

Tôi cho nó một cái bạt tai.

Anh ấy không thể là người đã viết cái đó; đó không phải là chữ viết của anh ấy.

Tôi mất cái bút . Bạn có vui lòng tìm nó giúp tôi không?

Xin hãy chú ý để đừng đánh vỡ cái bình này.

Đấy là cái bàn gỗ.

Người cao này chơi cái gì?

Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống.

Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống.

Đó không phải là cái mà tôi tìm.

Also check out the following words: vu, khống, lanh, trao, bão, , xứng, quay, Tôm, hét.