Vietnamese example sentences with "năm"

Learn how to use năm in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.

Chúng mình đi qua London năm vừa rồi

Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.

Năm ký tự đầu tiên trong địa chỉ mail của bạn là gì ?

Ở Ha oai người ta có thể tắn biển quanh năm.

Có ít nhất năm người trên đoàn tầu.

Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người Hoa Kỳ chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.

Chất lượng không khí xấu đi trong những năm qua.

Christohe Colomb tìm ra châu Mỹ năm 1492.

Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

Số người tham quan thành phố này tăng từng năm.

Tôi sinh ra ngày 23 tháng 3 năm 1939 ở Barcelona.

Ông Smith sống ở Kyoto ba năm trước đây.

Tôi không gặp anh ấy từ nhiều năm.

Mỗi năm tôi đều tham gia từ thiện bằng cách quyên góp tiền và quần áo để giúp người nghèo.

Anh ấy sang Nhật hai năm trước.

Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm.

Bố anh ấy chết vì ung thư, mười năm trước đây.

Chúng tôi học tiếng Anh đã ba năm.

Thể trọng ông ấy tăng gấp đoi trong 10 năm nay.

Năm ngoái anh ấy đi thăm Kyoto.

Jane có năm túi xách tay.

Năm nay xuân đến muộn.

Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.

Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.

Hồ Chủ tịch đã ba chục năm bôn ba nơi hải ngoại, tìm đường cứu nước.

Anh ấy ở Nhật Bản từ ba năm nay.

Năm ngoái cô ấy tập đi xe đạp.

Năm ngoái chị ấy tập đi xe đạp.

Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm.

George Washington sinh năm 1732.

Những bình ắc quy loại này tuổi thọ là khoảng 3 năm.

Chúng tôi cưới cách đây 7 năm.

Sau hai năm tôi đã trở về quê nhà tôi.

Tôi qua anh lúc năm giờ để cùng đi với anh.

Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

Anh quen cô ấy ngay từ năm 1990 à?

Bạn đến vào thứ năm.

Khi nào đã xảy ra chiến tranh ba mươi năm?

Bạn không biết, anh ấy đã chết cách đây 2 năm à?

Nhà của chúng ta đủ rộng cho cả năm người chúng ta.

Hãy chắc là bạn tới đón tôi lúc năm giờ nha!

Người ta đã mất nhiều năm để xây nó.

Cho đến bây giờ, tôi đã học tiếng Pháp suốt 4 năm.

Trường Y năm nay lấy gắt lắm.

Ngành y là niềm đam mê của tôi bao năm nay rồi.

Trường đại học Y khoa thành lập năm nào?

Tôi có ý định lấy chồng vào năm tới.

Màu tím là mốt thời trang được ưu chuộng trong năm nay.

Tới năm 2030, thì 21 phần trăm dân số sẽ vượt 65 tuổi.

Samsung cũng từng khẳng định sẽ trình làng thiết bị với màn hình linh hoạt trong năm 2012.

Vài năm trước, cô ta từng chơi với một đám lái mô-tô.

Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm sau.

Vậy là tôi có thêm năm phút nữa để ngủ.

Tôi sống từ năm này qua năm khác.

Tôi sống từ năm này qua năm khác.

Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.

Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.

46 triệu người Mỹ sống dưới ngưỡng nghèo trong năm 2010.

Tôi học ở Boston từ năm 2003 đến năm 2007.

Tôi học ở Boston từ năm 2003 đến năm 2007.

Ông ta chết được 10 năm rồi.

Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản.

Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

Vũ trụ được hình thành từ hơn 12 tỉ năm về trước.

Trường chúng tôi được thành lập vào năm thứ 20 đời Minh Trị.

Sẽ có một đợt khủng hoảng kinh tế vào cuối năm nay.

Việc đó xảy ra mười bảy năm trước khi hai anh em Wright bay thử lần đầu.

Cái thằng chó đẻ ấy đã phỗng mất cuả chúng ta một hợp đồng năm chục triệu đô la bằng cách hiến giá thấp hơn giá cuả chúng ta một phần trăm.

Đã mười bốn năm trôi qua vẫn không làm lu mờ cái ký ức đau xót về hai ngày cô có mặt tại lâu đài lộng lẫy Grosse Pointe.

Lauren đến văn phòng nhân sự cuả tổng công ty Sinco thì đã quá năm giờ chiều.

Năm sau Ken sẽ 15 tuổi.

Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm.

Bạn đã ra đi nhiều năm nay.

Tom nhỏ hơn Mary 3 năm.

Tụi nó có thể đối mặt với mức án 10 năm tù.

Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi.

Họ tình cờ gặp nhau ở công viên trung tâm sau 50 năm xa cách.

Bí quyết thành công và may mắn của Max nằm ở câu chuyện kỳ diệu mà người ông đã kể lại cho Max từ nhiều năm trước.

Bức họa này bao nhiêu năm rồi?

Cha đi đến Detroit để làm việc hằng năm.

Cha đi đến Detroit để làm việc mỗi năm.

Bố đi đến Detroit để làm việc hằng năm.

Hằng năm, bố đi Detroit để làm việc.

Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất.

Khát vọng nhiều năm của anh ấy đã được đáp ứng.

Ông đã tìm kiếm Hòn đảo Huyền bí suốt nửa cuộc đời và bặt tin 2 năm rồi.

Đó là điều từ ngàn năm qua phụ nữ vẫn thích.

Hàng ngàn năm nay chẳng có ai ở đây đâu.

Chúng tôi đã kết hôn được 30 năm rồi.

Tụi tao đã kết hôn được 30 năm rồi.

Chúng ta đã kết hôn được 30 năm rồi.

Cô ấy đã mong chờ điều này 20 năm rồi.

Cô ta ước mình sinh ra sớm hơn 20 năm.

Đã 10 năm kể từ khi tôi rời Nhật Bản.

Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm.

Anh ta nghỉ học lúc học năm nhất đại học.

Năm tới đánh dấu 10 năm anh ta sống ở Paris.

Năm tới đánh dấu 10 năm anh ta sống ở Paris.

Tòa nhà đó sập đổ 3 năm trước.

Also check out the following words: đánh, bài, Cộng, sản, chẳng, tồn, bộ, bàn, gỗ, sồi.