Vietnamese example sentences with "chính"

Learn how to use chính in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.

Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.

Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.

Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.

Những nhà chính trị gia nên giữ lời hứa của mình

Các chính trị gia không bao giờ nói cho chúng ta những ẩn ý của họ.

Tôi đã gặp mặt chính ngài tổng thống.

Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ.

Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.

Chính phủ được đa số phiếu trong kỳ bỏ phiếu vừa qua.

Bạn có biết khoảng cách giữa nhà ga và tòa thị chính không?

Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.

Bạn không có lý do chính đáng để nghĩ như vậy.

Anh ấy phụ thuộc vợ về mặt tài chính.

Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.

Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình.

Anh ấy không quan tâm đến chính trị.

Tình hình chính trị đã thay đổi.

Dân chủ là chuyên chính của đa số.

Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.

Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi.

Những dữ liệu này hoàn toàn không chính xác.

Tôi không nhớ chính xác.

Tân quan, tân chính sách.

Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!

Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.

Anh ấy rất chính xác trong công việc.

Những lời khó nghe của cô ta sẽ trở lại với chính cô ta.

Tôi không quan tâm đến chính trị.

Thị trưởng là người phụ trách chính sách của thành phố.

Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.

Nó luôn ghi chép lại những ý chính khi thầy giảng bài.

Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật,chấp hành tốt chủ trương chính sách của nhà nước.

Chính phủ bác bỏ yêu sách của giặc.

Họ là các yếu nhân của chính Đảng đấy.

Chúng ta/Chúng tôi có cá trong món chính.

Bà ta là thủ tướng chính phủ của Phần Lan

Bạn mắc có vài lỗi chính tả thôi.

Đây chính là cách mà vụ tai nạn đã xãy ra.

Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.

Tôi chỉ có thể nói cho chính mình thôi.

Từ lập trường này, lịch sử có thể được chia ra thành hai niên đại chính.

Nếu bạn muốn nói như người bạn ngữ, bạn phải tự nguyện thực hành một câu hết lần này đến lần khác giống như cách mà người chơi đàn băng-giô chơi đi chơi lại cho đến khi họ có thể chơi chính xác những nhịp điệu như mong muốn.

Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản.

Nó sống với chính nó.

Điều tôi không muốn đánh mất chính là tình yêu.

Chính quyền Li băng đã sãn sàng đóng tên miền "bit.ly".

Chính chúng ta phải tìm và tạo ra những điều kiện để may mắn tìm đên với mình.

Biết ngôn ngữ chính ở Palau không?

Không biết tin đồn ấy có chính xác không nữa.

Tiệm của tôi ở trên đường chính trong thị trấn.

Chụp CT chính là chụp cắt lớp.

Trong việc học một ngôn ngữ, phải lao động nhiều, không sợ nói, không sợ sai lầm vì chính có sai lầm chúng ta mới tiến bộ.

Tôi biết chính xác Tom đang nói về chuyện gì.

Tom rót đồ uống cho chính mình và Mary.

Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng?

Tôi làm việc cho chính phủ.

Nghệ sĩ sử dụng những lời nói dối để nói lên sự thật, còn các chính trị gia sử dụng chúng để che đậy sự thật.

Với những quan điểm ngu ngốc này, Maria chỉ chứng tỏ được sự kiêu căng của chính mình.

Tôi muốn tát chính mình.

Chính phủ đã quyết định áp đặt thuế đặc biệt đối với những thu nhấp rất cao.

Đó chính là cái mà chúng tôi cần.

Tôi biết chính xác Tôm dự kiến lấy ai.

Nếu các chính trị gia cho cảm tưởng như thể họ không còn nắm được tình hình trong tay, thì các thị trường trở nên lo lắng.

Mục tiêu của các nhà cải cách là cải thiện chính phủ.

Không phải đó chính là điều họ mong muốn sao?

Bạn phải chọn đường đi cho chính mình.

Tôi biết chính xác cái mà tôi sẽ muốn làm nếu tôi là Tom.

Anh ta cảm thấy bất lực về cuộc sống của chính mình.

Mọi thứ tôi kể với bạn có thể không chính xác.

Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi.

Tôi cần một địa chỉ chính xác để có thể tới đó.

Chính xác là cái máy này làm được việc gì?

Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập.

Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập.

Chính xác!

Trong thực tế, giải thích là một chút phức tạp hơn điều này, nhưng bạn nắm được ý chính.

Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.

Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.

Nếu bạn nói chuyện với một người bằng ngôn ngữ mà anh ta có thể hiểu, điều đó sẽ đi vào tâm trí anh ta. Nếu bạn nói chuyện với anh ta bằng chính ngôn ngữ của anh ta, điều đó sẽ chạm tới trái tim anh ta.

Đây chính là phương pháp tốt nhất.

Chính phủ không đầu tư nhiều vào giáo dục.

Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của chính mình là tự mình tạo ra nó.

Xin hãy cho tôi biết địa chỉ chính xác nơi ở của anh ấy.

Tôi thừa nhận sai lầm của chính mình.

Sự chính nghĩa được thể hiện qua hành động.

Tôi đã học được rằng ta không nên phớt lờ cơn đau của chính mình.

Hãy bước vào vấn đề chính.

Benjamin Franklin vừa là một chính trị gia vừa là một nhà phát minh.

Tôi cho rằng thời đại mà mỗi người dân đều quan tâm đến chính trị như bây giờ, là chưa từng có tiền lệ.

Anh ấy đã phản bội lời hứa của chính mình.

Tôi cũng mong rằng trong lúc tôi truyền đạt thông tin đến mọi người, chính tôi cũng có thể học và ôn tập lại những thông tin đó.

Chính xác là bạn đã tìm thấy cái đó ở đâu?

Văn phòng thị trưởng nằm ở trong tòa thị chính.

Bạn không nhớ chính mình đã nói gì sao?

Chúa tạo ra con người dựa trên hình mẫu của chính mình.

Thụy Sĩ có một vài ngôn ngữ chính thức.

Mặc dù bạn không thể xem nội dung Flash trên iPad, bạn có thể dễ dàng gửi một email có chứa đường link của nội dung Flash đó cho chính mình. Bạn sẽ có thể xem những nội dung đó bằng một chiếc máy tính bình thường khi về nhà.

Tại sao trừ chính tôi ra, ai cũng nghĩ là tôi có thể làm được điều này?

Người đàn ông ở chính giữa giỏi tiếng Nhật.

Người đàn ông ở chính giữa thì giỏi tiếng Nhật.

Also check out the following words: rất, thích, kiếm, tiền, mập, quá, sao, Tao, bắn, .