Learn how to use chính in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
Translate from Vietnamese to English
Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
Translate from Vietnamese to English
Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.
Translate from Vietnamese to English
Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.
Translate from Vietnamese to English
Những nhà chính trị gia nên giữ lời hứa của mình
Translate from Vietnamese to English
Các chính trị gia không bao giờ nói cho chúng ta những ẩn ý của họ.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã gặp mặt chính ngài tổng thống.
Translate from Vietnamese to English
Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ.
Translate from Vietnamese to English
Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.
Translate from Vietnamese to English
Chính phủ được đa số phiếu trong kỳ bỏ phiếu vừa qua.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có biết khoảng cách giữa nhà ga và tòa thị chính không?
Translate from Vietnamese to English
Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Bạn không có lý do chính đáng để nghĩ như vậy.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy phụ thuộc vợ về mặt tài chính.
Translate from Vietnamese to English
Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn.
Translate from Vietnamese to English
Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy không quan tâm đến chính trị.
Translate from Vietnamese to English
Tình hình chính trị đã thay đổi.
Translate from Vietnamese to English
Dân chủ là chuyên chính của đa số.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.
Translate from Vietnamese to English
Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Những dữ liệu này hoàn toàn không chính xác.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không nhớ chính xác.
Translate from Vietnamese to English
Tân quan, tân chính sách.
Translate from Vietnamese to English
Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!
Translate from Vietnamese to English
Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy rất chính xác trong công việc.
Translate from Vietnamese to English
Những lời khó nghe của cô ta sẽ trở lại với chính cô ta.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không quan tâm đến chính trị.
Translate from Vietnamese to English
Thị trưởng là người phụ trách chính sách của thành phố.
Translate from Vietnamese to English
Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.
Translate from Vietnamese to English
Nó luôn ghi chép lại những ý chính khi thầy giảng bài.
Translate from Vietnamese to English
Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật,chấp hành tốt chủ trương chính sách của nhà nước.
Translate from Vietnamese to English
Chính phủ bác bỏ yêu sách của giặc.
Translate from Vietnamese to English
Họ là các yếu nhân của chính Đảng đấy.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta/Chúng tôi có cá trong món chính.
Translate from Vietnamese to English
Bà ta là thủ tướng chính phủ của Phần Lan
Translate from Vietnamese to English
Bạn mắc có vài lỗi chính tả thôi.
Translate from Vietnamese to English
Đây chính là cách mà vụ tai nạn đã xãy ra.
Translate from Vietnamese to English
Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chỉ có thể nói cho chính mình thôi.
Translate from Vietnamese to English
Từ lập trường này, lịch sử có thể được chia ra thành hai niên đại chính.
Translate from Vietnamese to English
Nếu bạn muốn nói như người bạn ngữ, bạn phải tự nguyện thực hành một câu hết lần này đến lần khác giống như cách mà người chơi đàn băng-giô chơi đi chơi lại cho đến khi họ có thể chơi chính xác những nhịp điệu như mong muốn.
Translate from Vietnamese to English
Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản.
Translate from Vietnamese to English
Nó sống với chính nó.
Translate from Vietnamese to English
Điều tôi không muốn đánh mất chính là tình yêu.
Translate from Vietnamese to English
Chính quyền Li băng đã sãn sàng đóng tên miền "bit.ly".
Translate from Vietnamese to English
Chính chúng ta phải tìm và tạo ra những điều kiện để may mắn tìm đên với mình.
Translate from Vietnamese to English
Biết ngôn ngữ chính ở Palau không?
Translate from Vietnamese to English
Không biết tin đồn ấy có chính xác không nữa.
Translate from Vietnamese to English
Tiệm của tôi ở trên đường chính trong thị trấn.
Translate from Vietnamese to English
Chụp CT chính là chụp cắt lớp.
Translate from Vietnamese to English
Trong việc học một ngôn ngữ, phải lao động nhiều, không sợ nói, không sợ sai lầm vì chính có sai lầm chúng ta mới tiến bộ.
Translate from Vietnamese to English
Tôi biết chính xác Tom đang nói về chuyện gì.
Translate from Vietnamese to English
Tom rót đồ uống cho chính mình và Mary.
Translate from Vietnamese to English
Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng?
Translate from Vietnamese to English
Tôi làm việc cho chính phủ.
Translate from Vietnamese to English
Nghệ sĩ sử dụng những lời nói dối để nói lên sự thật, còn các chính trị gia sử dụng chúng để che đậy sự thật.
Translate from Vietnamese to English
Với những quan điểm ngu ngốc này, Maria chỉ chứng tỏ được sự kiêu căng của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn tát chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Chính phủ đã quyết định áp đặt thuế đặc biệt đối với những thu nhấp rất cao.
Translate from Vietnamese to English
Đó chính là cái mà chúng tôi cần.
Translate from Vietnamese to English
Tôi biết chính xác Tôm dự kiến lấy ai.
Translate from Vietnamese to English
Nếu các chính trị gia cho cảm tưởng như thể họ không còn nắm được tình hình trong tay, thì các thị trường trở nên lo lắng.
Translate from Vietnamese to English
Mục tiêu của các nhà cải cách là cải thiện chính phủ.
Translate from Vietnamese to English
Không phải đó chính là điều họ mong muốn sao?
Translate from Vietnamese to English
Bạn phải chọn đường đi cho chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi biết chính xác cái mà tôi sẽ muốn làm nếu tôi là Tom.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta cảm thấy bất lực về cuộc sống của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Mọi thứ tôi kể với bạn có thể không chính xác.
Translate from Vietnamese to English
Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi cần một địa chỉ chính xác để có thể tới đó.
Translate from Vietnamese to English
Chính xác là cái máy này làm được việc gì?
Translate from Vietnamese to English
Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập.
Translate from Vietnamese to English
Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập.
Translate from Vietnamese to English
Chính xác!
Translate from Vietnamese to English
Trong thực tế, giải thích là một chút phức tạp hơn điều này, nhưng bạn nắm được ý chính.
Translate from Vietnamese to English
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.
Translate from Vietnamese to English
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.
Translate from Vietnamese to English
Nếu bạn nói chuyện với một người bằng ngôn ngữ mà anh ta có thể hiểu, điều đó sẽ đi vào tâm trí anh ta. Nếu bạn nói chuyện với anh ta bằng chính ngôn ngữ của anh ta, điều đó sẽ chạm tới trái tim anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Đây chính là phương pháp tốt nhất.
Translate from Vietnamese to English
Chính phủ không đầu tư nhiều vào giáo dục.
Translate from Vietnamese to English
Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của chính mình là tự mình tạo ra nó.
Translate from Vietnamese to English
Xin hãy cho tôi biết địa chỉ chính xác nơi ở của anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thừa nhận sai lầm của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Sự chính nghĩa được thể hiện qua hành động.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã học được rằng ta không nên phớt lờ cơn đau của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Hãy bước vào vấn đề chính.
Translate from Vietnamese to English
Benjamin Franklin vừa là một chính trị gia vừa là một nhà phát minh.
Translate from Vietnamese to English
Tôi cho rằng thời đại mà mỗi người dân đều quan tâm đến chính trị như bây giờ, là chưa từng có tiền lệ.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã phản bội lời hứa của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi cũng mong rằng trong lúc tôi truyền đạt thông tin đến mọi người, chính tôi cũng có thể học và ôn tập lại những thông tin đó.
Translate from Vietnamese to English
Chính xác là bạn đã tìm thấy cái đó ở đâu?
Translate from Vietnamese to English
Văn phòng thị trưởng nằm ở trong tòa thị chính.
Translate from Vietnamese to English
Bạn không nhớ chính mình đã nói gì sao?
Translate from Vietnamese to English
Chúa tạo ra con người dựa trên hình mẫu của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Thụy Sĩ có một vài ngôn ngữ chính thức.
Translate from Vietnamese to English
Mặc dù bạn không thể xem nội dung Flash trên iPad, bạn có thể dễ dàng gửi một email có chứa đường link của nội dung Flash đó cho chính mình. Bạn sẽ có thể xem những nội dung đó bằng một chiếc máy tính bình thường khi về nhà.
Translate from Vietnamese to English
Tại sao trừ chính tôi ra, ai cũng nghĩ là tôi có thể làm được điều này?
Translate from Vietnamese to English
Người đàn ông ở chính giữa giỏi tiếng Nhật.
Translate from Vietnamese to English
Người đàn ông ở chính giữa thì giỏi tiếng Nhật.
Translate from Vietnamese to English