Vietnamese example sentences with "nghĩ"

Learn how to use nghĩ in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên.

Bạn nghĩ tôi đang làm gì?

Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!

Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.

Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.

Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.

Làm ơn hãy nghĩ về nó.

Đừng hỏi những gì họ nghĩ. Hãy hỏi những gì họ làm.

Vấn đề là họ chỉ nghĩ về bản thân.

Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nghỉ ngơi tuần này.

Bạn không có lý do chính đáng để nghĩ như vậy.

Mỗi người có cách suy nghĩ của mình.

Con người khác súc vật ở chỗ họ biết suy nghĩ và nói.

Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh.

Tôi không nghĩ rằng kỹ thuật có thể mang lại cho ta tất cả những thứ ta cần.

Tôi phấn chấn khi nghĩ đến việc dọn nhà.

Đừng hỏi họ nghĩ gì. hãy hỏi họ làm gì.

Trước tiên phải nghĩ, sau hãy nói.

Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

Tôi đã nghĩ về điều đó.

Bây giờ bạn không còn trẻ nữa, bạn phải nghĩ đến tương lai của mình.

Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

Bạn cứ nghĩ rằng tôi chẳng có việc phải làm, nhưng trái lại tôi rất bận.

Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại!

Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại!

Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm.

Tôi nghĩ rằng cô ta sẽ tới.

Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào.

Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào.

Tôi nghĩ rằng điều đó là tốt.

Tôi không nghĩ như vậy.

Con người có thể làm những việc như suy nghĩ và nói chuyện, nên khác với động vật.

Cô ấy có nhiều ý nghĩ tốt đẹp về bạn đó.

Tại sao hắn ta lại có thể nghĩ như vậy nhỉ? Thật là một ý nghĩ kì quặc!

Tại sao hắn ta lại có thể nghĩ như vậy nhỉ? Thật là một ý nghĩ kì quặc!

Tao vừa nảy ra một ý nghĩ hay lắm mày ơi.

Sau đó, mẹ của anh ta nghĩ ngợi.

Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ?

Bạn nghĩ cô ấy sẽ làm gì?

Mày nghĩ nó sẽ làm gì?

Tụi bây nghĩ nó sẽ làm gì?

Mỗi đứa trẻ có một cách suy nghĩ khác nhau.

Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi.

Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.

Tôi nghĩ rằng bạn nên biết.

Mary nghĩ rằng thế giới là một nơi nguy hiểm.

Ý nghĩ cắm trại chưa bao giờ là điều hấp dẫn tôi.

Tôi không nghĩ được rằng một cựu giáo sư bây giờ lại có thể làm công việc cuả một người gác cổng.

Ông cũng bảo Lauren rằng ông nghĩ là cô cũng rất xinh đẹp.

Dưới đôi mắt của một người đã trưởng thành, cô thấy ông ấy không phải là một kẻ hợm mình kiêu căng và lạnh lùng như cô đã từng nghĩ.

Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định.

Tom nghĩ nó bất tử.

Tom nghĩ rằng nó bất tử.

Vừa nghĩ tới việc đó trên đường đi cô đã nghe tim mình đập thình thịch.

Bà nghĩ bà đang làm cái trò quỷ gì vậy?

Mày nghĩ cô ấy ở với ai?

Bạn nghĩ cô ấy ở với ai?

Tụi bây nghĩ cô ấy ở với ai?

Tụi bây nghĩ nó ở với ai?

Bạn nghĩ bà ấy ở với ai?

Học mà không nghĩ thì mất hết, nghĩ mà không học thì mỏi mệt.

Học mà không nghĩ thì mất hết, nghĩ mà không học thì mỏi mệt.

Tôi không có nhiều tiền như bạn nghĩ.

Tao không có nhiều tiền như mày nghĩ.

Bạn nghĩ điều đó thế nào?

Bạn nghĩ gì về điều đó?

Mày nghĩ gì về điều đó?

Tôi không nghĩ cô ta có thể nói tiếng Pháp

Nhưng các fan của Verne lại nghĩ khác.

Dượng nghĩ chúng ta đã tìm ra Hòn đảo Huyền bí.

Con nghĩ con có thể đi nửa vòng trái đất.

Tôi nghĩ ông đang gặp rắc rối.

Dượng không nghĩ con sẽ quá bận với cái này đâu.

Con nghĩ mình tìm thấy một lối ra khỏi bờ biển.

Tôi nghĩ tốt nhất ta nên ra khỏi đây.

Còn ai nghĩ tới nghề ấp trứng thằn lằn không nhỉ?

Bạn nghĩ cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cách nghĩ đó sẽ khiến anh tự hủy hoại mình đấy.

Bố không nghĩ là mèo cũng biết cười.

Con không nghĩ là họ sẽ để ý nếu chúng ta chưa bao giờ đến đó.

Ai nghĩ ra việc "hài hòa" đó chứ?

Chúng tôi nghĩ là cháu chẳng bao giờ đến đấy.

Charles cũng nghĩ vậy.

Tôi nghĩ anh ta rất lanh lợi.

Chúng tôi nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Chúng tôi nghĩ rằng tin nhắn đó là thật.

Chúng tôi nghĩ thông điệp đó là thật.

Chúng tớ nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Tụi tao nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Nó không đắt như tôi nghĩ.

Tôi nghĩ tốt hơn nên đi ngay.

Cứ nghĩ đến chích là người run lên lo sợ.

Có lúc tôi nghĩ đến chuyện ly dị anh ta.

Tôi nghĩ tin đồn đó là thật.

Cách suy nghĩ của con người nơi làng quê này là cổ hủ.

Anh ta luôn nghĩ rằng mình đúng.

Tại sao mày nghĩ Tom đang khóc?

Tại sao bạn nghĩ Tom đang khóc?

Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản?

Also check out the following words: cung, cấp, tùng, kiểu, sâu, boa, đổi, may, mắn, tòa.