Learn how to use viên in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên.
Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.
Các sinh viên dành nhiều thời gian cho việc vui chơi.
Cả lớp đã chờ giáo viên mới
Giáo viên cho chị ấy nhiều thông tin về trường đại học.
Ông ta là một thành viên không thể thiếu của nhân viên.
Ông ta là một thành viên không thể thiếu của nhân viên.
Anh ta là một phóng viên giỏi.
Các sinh viên nên tìm cách không đến muộn.
Nghề nghiệp của tôi là cảnh sát viên.
Nếu con trai tôi không chết vì tai nạn xe cộ, hôm nay nó đã là sinh viên đại học.
Tôi là một diễn viên nổi tiếng.
Sự có mặt của tất cả các thành viên là bắt buộc.
Anh sinh viên này là người Mỹ.
Ít sinh viên biết đọc tiếng La Tinh.
Tôi là thành viên của câu lạc bộ Glee.
Yumi tới công viên để đánh quần vợt.
Đa số sinh viên ghét môn sử.
Về các sinh viên của chúng tôi, một đã đi Bucarest và một người khác thì đang trên đường.
Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình.
Một vài sinh viên ngồi trên ghế băng ăn trưa.
Cuối tiết học, giáo viên nói: "Hôm nay đủ rồi."
Tại công viên có rất nhiều người.
Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.
Ở đó cũng có một công viên.
Chị ấy có ý định trở thành diễn viên chuyên nghiệp.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.
Tất cả sinh viên đều phản đối chiến tranh.
Bạn là một sinh viên tốt.
Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?
Anh tôi là giáo viên.
Cô ấy có tham vọng trở thành diến viên.
Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh.
Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai?
Chúng nó ngồi trên ghế băng trong công viên.
Tôi thấy cậu sinh viên tốt.
Tôi quen anh ấy khi tôi là sinh viên.
Tôi quen cô ấy khi tôi là sinh viên.
Trong thư viện có nhiều sinh viên.
Tôi thích diễn viên này.
Bạn có phải là hội viên của hội đó không?
Chúng tôi là sinh viên.
Brad Pitt là diễn viên.
Bob hỏi giáo viên một vài câu hỏi.
Người ta phải thực hành / tập luyện mỗi ngày để trở thành một vận động viên đẳng cấp thế giới.
Anh ta đã dẫn tôi xem công viên.
Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên.
Tôi là thành viên hội đồng quản trị.
chúng tôi là giáo viên.
Nhiều đứa trẻ đã chơi ở trong công viên.
Cần tuyển nhân viên đánh máy.
Tất cả các vận động viên đều nỗ lực tuyệt vời trong kỳ Thế vận hội.
Hầu hết giáo viên không có được một cuộc sống tử tế do số giờ mà họ phải làm việc.
Công viên rất đông người lớn và trẻ con.
Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp.
Em tôi là giáo viên.
Tôi đồng ý với bạn diễn viên đó rất tài năng.
Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.
Sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt.
Bà ấy dạy tiếng Anh cho sinh viên các lớp cao.
Tôi muốn nhận cậu trở thành thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi.
Tôi cần một thông dịch viên.
Tất cả chúng tôi đều thích giáo viên.
Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi.
Họ tình cờ gặp nhau ở công viên trung tâm sau 50 năm xa cách.
Đó là một buổi chiều mùa xuân đẹp trời tại công viên trung tâm.
Những thông dịch viên không dịch lần lượt.
Người phụ nữ mắc đồ trắng kia là một diễn viên nổi tiếng.
Anh ta là thành viên của hội anh em.
Có rất nhiều cặp tình nhân ở công viên.
Bạn nên chú ý nghe giáo viên nói gì.
Tôi muốn trở thành vận động viên bơi lội.
Một sinh viên đã giải quyết hết tất cả vấn đề.
Tôi không phải là thông dịch viên nhưng tôi rất thích dịch ngôn ngữ.
Giáo viên toán này cũng là huấn luyện viên của đội bóng rổ.
Giáo viên toán này cũng là huấn luyện viên của đội bóng rổ.
Người ta thường coi anh ấy là sinh viên, vì anh ấy trông rất trẻ.
Các nhân viên cảnh sát đã kiểm tra tội phạm.
Câu lạc bộ của chúng tôi có số thành viên gấp ba lần của bạn.
Công viên quốc gia nào bạn thích nhất?
Mọi sinh viên của trường đó phải mặc đồng phục.
Cô ta kiếm tiền bằng cách dắt sinh viên tới.
Tôi đã gặp Ken ở công viên.
Có lẽ Tom đang ở trong công viên với các bạn.
Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn.
Chuyến xe lửa này sẽ đi đến công viên ZhongShan.
Nếu chúng ta cấm sinh viên Trung Quốc suy nghĩ, chúng ta thật sự hy vọng gì ở họ?
Tôi biết những sinh viên này.
Điều này cho thấy, anh ấy là một diễn viên điện ảnh rất có tiền đồ.
Sinh viên đại học cũng có bài tập về nhà à ?
Các sinh viên của chúng ta đang tiến bộ rõ rệt.
Các sinh viên đã đứng chờ xe buýt.
Không sinh viên nào trong lớp chúng ta thông minh như Kate.
Tôi là lập trình viên.
Sinh viên đang nghỉ hè.
Mary là một trong những học viên tự tin và thành công nhất trong lớp.
Danh sách này bao gồm các cựu thành viên của nhóm.
Mẹ của đứa bé kia là một phát thanh viên.
Tom là sinh viên mới.