Vietnamese example sentences with "tiếng"

Learn how to use tiếng in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

Tôi không biết nói tiếng Nhật.

Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.

Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.

Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.

Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?

Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.

Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?

Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn này thêm nữa

Giáo viên của chúng tôi hẳn phải học tiếng Anh rất chăm chỉ khi ông còn là một học sinh trung học.

Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.

Làm sao để dịch tiếng anh hay nhất

Cha tôi đã phàn nàn về tiếng ồn giao thông.

Cô ấy biết nhiều từ Tiếng anh gấp 10 lần tôi.

Tiếng sét vang lên ầm ầm.

Anh ta đến trễ nửa tiếng, vì thế mọi người bực mình với anh ta.

Tôi đã học tiếng Pháp thay vì tiếng Đức

Tôi đã học tiếng Pháp thay vì tiếng Đức

Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?

Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

Tôi không hiểu tiếng Đức.

Tôi không nói tiếng Nhật.

Ông có nói tiếng Nhật không?

Thành phố này là nơi sinh của nhiều người nổi tiếng.

Tôi nghe thấy một tiếng động không bình thường.

Tôi sửng sốt vì đột nhiên có tiếng sấm.

Tôi là một diễn viên nổi tiếng.

Cậu ấy nói tiếng Anh tệ thật.

Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài.

Ít sinh viên biết đọc tiếng La Tinh.

Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc La tinh.

Dịch thơ sang tiếng nước ngoài không dễ.

Ông ấy nói tiếng Anh.

Hắn bắt tôi phải chờ một tiếng đồng hồ.

Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.

Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng.

Anh ấy nói tiếng Anh thông thạo.

Một số bạn tôi nói tiếng Anh thông thạo.

Anh ấy mệt mỏi sau buổi lên lớp tiếng Đức.

Chị ấy biết nói tiếng Pháp.

Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

Anh ấy biết nói tiếng Anh, cả tiễng Pháp nữa.

Chúng tôi học tiếng Anh đã ba năm.

Bạn bắt đầu học tiếng Đức khi nào?

Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không?

Tôi không đọc được tiếng Pháp

Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

Bạn phải trau dồi tiếng Anh của bạn.

Tony nói tiếng Anh tốt hơn tôi.

Anh ấy đến sau tiếng chuông reo.

Tôi phải đi mua hàng, tôi sẽ về sau một tiếng đồng hồ.

Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

Một kiến trúc sư nổi tiếng đã xây dựng ngôi nhà này.

Tiếng Anh được nói ở Canađa.

Bạn có học tiếng Anh không?

Tôi sẽ trở về sau một tiếng đồng hồ.

Bạn thích nghe tiết mục nào ở các buổi phát thanh bằng tiếng Esperanto?

Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh.

Ellen không nói tiếng Anh.

Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm.

Bạn đã lúc nào nghe tiếng nhà thơ Tom chưa?

Ở Nhật đã được học tiếng Anh.

Anh ấy không thể nói tốt tiếng Pháp.

Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.

Tôi đang dạy tiếng Trung.

Anh ta thích tiếng Pháp hơn tiếng Đức.

Anh ta thích tiếng Pháp hơn tiếng Đức.

Anh ấy trưởng thành ở Hoa Kỳ, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật.

Anh ấy trưởng thành ở Hoa Kỳ, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật.

Nếu cô ấy không học tiếng Anh ở đây, cô ấy không thể qua được kỳ kiểm tra .

Nó có mười quyển sách tiếng Anh.

Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc.

Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

Bạn có thể cho tôi mượn máy đọc đĩa CD của bạn trong một tiếng đồng hồ không?

Tiếc là tôi không giỏi tiếng Anh lắm.

Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức.

Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức.

Anh ấy giảng bằng tiếng Anh trong buổi họp.

Nếu người La Mã phải học tiếng La-tinh trước rồi mới đi chinh phục thế giới thì sẽ không còn kịp nữa.

Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.

Cuộc đàm thoại kéo dài hàng tiếng đồng hồ.

Anh ta học tiếng Trung.

Nếu tôi chỉ có thể nói tiếng Anh!

Mariko nói thạo tiếng Anh.

Bạn học tiếng Hung từ khi nào?

Cho đến bây giờ, tôi đã học tiếng Pháp suốt 4 năm.

Khắp nơi trên thế giới người ta đều dạy tiếng Anh.

Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh.

Tôi không biết đọc tiếng Pháp, cũng chẳng biết nói tiếng Pháp.

Tôi không biết đọc tiếng Pháp, cũng chẳng biết nói tiếng Pháp.

Tôi có thể nói tiếng Pháp.

Taro nói tiếng anh, phải không ?

Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi

Also check out the following words: Tấn, chống, kiêu, căng, giảng, dữ, sắt, chuồng, ngoái, Cambridge.