Vietnamese example sentences with "hơn"

Learn how to use hơn in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.

Tôi muốn tự lập hơn.

Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.

Thật ra thì tôi thích ở nhà hơn là đi ra ngoài.

Anh ta kiếm được nhiều tiền hơn mức có thể tiêu hết

Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.

sau hơn hai ngày dầm mình giữa sóng to gió lớn

Anh ấy thấp hơn Tom.

Tình trạng của ông sẽ sớm chuyển biến tốt hơn.

Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra.

Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút.

Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ.

Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.

Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn.

Bạn làm ơn nói chậm hơn.

Cía đó sẽ chẳng làm chúng tôi giàu hơn, chẳng làm chúng tôi nghèo hơn.

Cía đó sẽ chẳng làm chúng tôi giàu hơn, chẳng làm chúng tôi nghèo hơn.

Cậu ấy rất trẻ. Cậu ấy trẻ hơn Tom nhiều.

Hành động có giá trị hơn từ ngữ.

Bất cứ ai đó sẽ còn tốt hơn không một ai.

Không có gì quan trọng hơn tình bạn.

Họ tiếp tục đi xa hơn.

Người ta thường nói là phụ nữ sống thọ hơn nam giới.

Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.

Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ.

Trong hai cái, cái nào đắt hơn?

Tôi ưa màu sáng hơn.

Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo.

Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo.

Tôi có hơn 5 đô la một chút.

Dân số Tokyo lớn hơn dân số Luân-Đôn.

Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ.

Việc làm ở đại học sẽ cho anh nhiều thời gian rảnh hơn.

Lẽ ra anh phải thận trọng hơn.

Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng.

Lẽ ra anh ấy phải thận trọng hơn.

Tôi thích bưởi hơn cam.

Bác sĩ bảo rằng anh ấy sẽ khỏe hơn nếu chịu uống thuốc.

Vạch ra kế hoạch dễ hơn hơn thực hiện.

Vạch ra kế hoạch dễ hơn hơn thực hiện.

Tôi nhiều tuổi hơn ông ấy.

Vui chơi dễ hơn lao động.

Tony nói tiếng Anh tốt hơn tôi.

Tôi thích mai đến hơn là hôm nay.

Anh ấy thích âm nhạc hiện đại hơn.

Yêu cầu bạn nói chậm hơn một chút!

Vì một lý do nào đó, tôi cảm thấy tỉnh táo hơn vào ban đêm.

John là đứa lớn hơn trong hai đứa.

Bạn làm ơn nói chậm hơn một chút.

Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.

Ánh sáng không kém cần thiết đối với cây cối hơn nước.

Tôi thà chết còn hơn ăn cắp.

Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp.

Chậm còn hơn không.

Thụy Sĩ cần những quả táo ngon hơn.

Tôi muốn biết nhiều về anh ấy hơn nữa.

Ở ông ta lòng tốt và vẻ đẹp không ai biết cái nào hơn.

Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.

Cô ta có nhiều sách hơn nữa.

Cái hộp này lớn hơn cái hộp này.

Sắt cứng hơn vàng.

Gà tây lớn hơn gà trống ta một chút.

Hôm nay nhiều và nhiều hơn những người đi tới các trường đại học.

Sắt nhiều hữu ích hơn vàng.

Anh ta thích tiếng Pháp hơn tiếng Đức.

Tôi thích trà hơn cà phê.

Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

Bản in mới có kích thước lớn hơn.

Em tốt hơn là ngủ sớm đi.

Người đàn bà xấu còn hơn cả quỷ dữ.

Anh ấy sống ở đây sớm hơn.

Anh ta có nhiều tiền hơn tôi.

Bạn có thể cho tôi một giá mềm hơn không?

Thường tôi trả bằng thẻ tín dụng hơn trả tiền mặt.

Mày chẳng bao giờ mạnh hơn tao được,mày có nghe tao nói không? Chẳng bao giờ!

So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn.

Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều.

Anh thà chết hơn nhìn em khóc.

Sức khỏe quan trọng hơn phú quý là điều không cần phải nói.

Tôi đã thuyết phục em trai cố gắn học hơn nữa.

Tử tế với nhau giúp cho cuộc sống yên vui hơn.

Anh yêu thương em nhiều hơn ai hết.

Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

Erobic hay yoga giá rẻ hơn nhiều, nhưng cũng khó so sánh vì tại đó không có máy móc hỗ trợ.

Bạn làm điều đó bây giờ thì tốt hơn.

Bạn phải luôn nhớ rằng cô ta nhỏ tuổi hơn bạn nhiều.

Trái đất nhỏ hơn mặt trời.

Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi.

Thậm chí anh ta còn có nhiều táo hơn.

Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt.

Họ bắt tôi làm việc chăm chỉ hơn.

Hổ thì lớn hơn và mạnh hơn mèo.

Hổ thì lớn hơn và mạnh hơn mèo.

Tiếng Nhật khó hơn tiếng Anh.

Ở đây lâu hơn một chút có được không?

Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn.

Vũ trụ được hình thành từ hơn 12 tỉ năm về trước.

Nước muối có lực đẩy mạnh hơn nước ngọt.

Also check out the following words: quy, giữa, bữa, thấy, thành, thạo, Pháp, hai, ba, năm.