Vietnamese example sentences with "tốt"

Learn how to use tốt in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.

Chỉ có sự thật là tốt đẹp.

Ý định tốt!

Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

Chúc bạn thi tốt nhé!

Như tôi đã biết thì anh ta thật sự là một chàng trai tốt bụng.

Trí nhớ của bạn tốt đấy.

Em gái tôi bảo quản rất tốt mọi thứ mà cô có.

Tình trạng của ông sẽ sớm chuyển biến tốt hơn.

Tốt nhất là anh đừng tới đó.

Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn.

Tôi không có cuốn sách tham khảo tốt nào trong tay.

Chúc nghỉ hè tốt đẹp!

Tôi sẽ cho anh một lời khuyên tốt.

Anh ta rơi vào một nhóm người không tốt.

Bất cứ ai đó sẽ còn tốt hơn không một ai.

Đó là một sách giáo khoa tốt.

Mọi việc đều tốt.

Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt.

Anh ấy sẽ là một người chồng tốt.

Xin chúc một ngày tốt lành.

Lương thiện là chiến lược tốt nhất.

Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt.

Cám ơn, tốt ạ. Còn bạn?

Gặp anh là rất tốt.

Tony nói tiếng Anh tốt hơn tôi.

Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.

Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?

Bạn là một sinh viên tốt.

Những kẻ nói dối phải có trí nhớ tốt.

Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.

Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.

Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.

Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác.

Người thầy giáo có ảnh hưởng tốt đến học sinh của mình.

Anh ấy không thể nói tốt tiếng Pháp.

Được, tốt rồi.Tạm biệt nhé, nhưng hãy lái cẩn thận đấy.

Ở ông ta lòng tốt và vẻ đẹp không ai biết cái nào hơn.

Tôi thấy cậu sinh viên tốt.

Tốt đấy , hãy lấy nó.

Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.

Em tốt hơn là ngủ sớm đi.

Hãy nói tốt cho người đã chết.

Mùa đông với tôi thực sự tốt ngay cả khi âm 20 độ.

Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấy bạn mở sách ra đọc.

Tôi nghĩ rằng điều đó là tốt.

Cô ấy có nhiều ý nghĩ tốt đẹp về bạn đó.

Ông ấy thường làm những việc làm tốt có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.

Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật,chấp hành tốt chủ trương chính sách của nhà nước.

Tôi nói, bạn đã không làm tốt công việc.

Bạn làm điều đó bây giờ thì tốt hơn.

Thức khuya không tốt cho sức khỏe.

Tom được một con điểm tốt.

Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi.

Bạn thật tốt khi giúp tôi làm bài tập về nhà.

Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa.

Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.

Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn.

Sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt.

Ở nhà hàng đó, họ phục vụ bữa tối rất tốt.

Nó nói tiếng Anh tốt hơn tôi.

Anh ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi.

Bạn thật tốt khi đề cập đến việc đó.

Một ngày tốt lành!

Có rất nhiều cây nhỏ tốt tươi được đặt sát vào tường.

Nó rất tốt.

Chẳng có ai làm việc này tốt hơn.

Không ai làm việc này tốt hơn.

Chẳng có ai có thể làm việc này tốt hơn.

Vậy là đám cưới của chúng tôi không tốt?

Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi.

Hà Hồ hát tốt hơn sau phẫu thuật thanh quản.

Komiakov có thể chẳng bao giờ sử dụng tốt cánh tay của anh ấy.

Anh ấy thật tốt bụng khi chỉ đường đến ga.

May mắn thay, thời tiết rất tốt.

Tôi nghĩ tốt nhất ta nên ra khỏi đây.

Anh thấy tốt hơn là em nên giữ mấy cái ý tưởng đó trong đầu mình.

Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt.

Tôi tính ngày mai đi nếu thời tiết tốt.

Tôi là một tài xế taxi tốt.

Con muốn trở thành một vị thần tốt để làm những việc tốt.

Con muốn trở thành một vị thần tốt để làm những việc tốt.

Không có vị thần nào là tốt cả.

Hãy vào đó học cho tốt đi nhé.

Bạn tốt hơn là nên bắt đầu liền đi.

Bạn tốt hơn nên nói chuyện với anh ta trước.

Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi.

Hãy đối tốt với kẻ ghét mình.

Tôi nghĩ tốt hơn nên đi ngay.

Anh ta nói tiếng Anh khá tốt.

Lúc chiều mọi chuyện thế nào, có tốt không?

Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả bàn.

Đây là một cuốn từ điển tốt dành cho học sinh cấp 3.

Tôi rất biết ơn lòng tốt của bạn.

Cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh.

Tôi đã thể hiện rất tốt ở buổi phỏng vấn!

Khi nào nó tốt nghiệp?

Nhịn ăn sáng không tốt cho sức khỏe.

Also check out the following words: quả, đạp, xưng, thủy, thủ, nhút, lẩm, bẩm, uống, mặn.