Vietnamese example sentences with "vẫn"

Learn how to use vẫn in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!

Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh.

Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh.

Sau mọi nỗi vất vả của anh ta, lần này anh vẫn thất bại.

Mặc dù chị ấy có nhiều điểm yếu tôi vẫn tin ở chị.

Mặc dù nghèo, anh ấy vẫn hạnh phúc.

Nhìn xa được đến đâu, vẫn chỉ trông thấy một cánh đồng lúa mỳ.

Đi xe buýt hay đi tầu hỏa, vẫn phải trả tiền.

Bà ấy tự vẫn nhảy từ cầu.

Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.

Mặc dầu nó đã mệt , nó vẫn tiếp tục làm việc.

Anh ấy đã đọc đi đọc lại bức thư cô ta gửi, nhưng vẫn không hiểu cô ta muốn nói gì.

Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó.

Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.

“Sau phiên phúc thẩm vẫn y án mà thôi,” ông ấy nói.

May quá, bóp tiền vẫn còn y nguyên.

Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh.

Tự ti với thân hình mũm mĩm của mình, chị Nguyễn Mai Hạnh, kế toán trưởng của một công ty xuất nhập khẩu nhiều lần lên kế hoạch đi tập thể dục giảm cân nhưng vẫn chưa thu xếp được thời gian.

Cho dù bạn có thuyết phục mọi người rằng sô-cô-la là va-ni thì nó vẫn là sô-cô-la, dù bạn có thể tự thuyết phục được mình và một vài người khác rằng nó là va-ni.

Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.

Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ.

Lần cuối cùng tôi gặp Kent, anh ta vẫn còn rất khỏe.

Trái táo vẫn chưa chín.

Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay.

Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là quan trọng nhất, mẹ con tôi vẫn là số một.

Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là quan trọng nhất, mẹ con tôi vẫn là số một.

Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.

Dù nhiều lần bị thất bại, họ vẫn còn nhiều ý chí chiến đấu.

Đã mười bốn năm trôi qua vẫn không làm lu mờ cái ký ức đau xót về hai ngày cô có mặt tại lâu đài lộng lẫy Grosse Pointe.

Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85.

Cô vẫn thường ghét thú nhận là mình nhát gan.

Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.

Cô vợ vẫn băn khoăn tìm cách giữ chân chồng.

Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không?

Con vẫn không hiểu ai cho ông ấy cái quyền được nói?

Đó là điều từ ngàn năm qua phụ nữ vẫn thích.

Anh vẫn còn nhiều việc phải làm.

Xe buýt vẫn chưa tới.

Tôi thử lại lần nữa nhưng vẫn thất bại.

Xe của tôi bị hư từ hôm qua đến giờ vẫn chưa sửa được.

Cô ta vẫn chưa tới đây.

Màu ái ân xanh thế vẫn phai !

Cô ấy vẫn còn tin vào ông già Noel.

Mặc dù có tài anh ta vẫn là người vô danh.

Khu vực đó vẫn còn đang thiếu lương thực.

Mà mưa thì vẫn cứ.

Cha của tôi vẫn đang bị bệnh nằm trên giường.

Cha của tôi vẫn đang bị bệnh ở trên giường.

Tại sao bạn vẫn ở đây?

Ngay cả khi tôi lớn tuổi và tôi có công ăn việc làm, tôi nghĩ rằng tôi sẽ vẫn tiếp tục chơi nhạc bằng cách này hay cách khác.

Tom vẫn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm.

Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Tất cả các loài khỉ giống như con người vẫn còn sống có thể đứng theo chiều dọc.

Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống.

Tom vẫn không hiểu vấn đề.

Bạn vẫn còn trong trắng à?

Tom vẫn còn nói chuyện điện thoại với Mary.

Bạn phải biết là việc đó thỉnh thoảng vẫn xảy ra.

Kế hoạch này mặc dù đã được quyết định thực thi, nhưng mà các chi tiết cụ thể vẫn cần phải được cân nhắc kỹ.

Anh ấy vẫn còn đang học bài ở lớp.

Kẻ tình nghi vẫn tự do.

Biện pháp hiệu quả nhất để giết thời gian nhất đương nhiên vẫn là chuyện trò, chém gió, buôn chuyện.

Nó vẫn còn là đứa trẻ con, không đáng tức giận với nó.

Anh ấy ăn mặc vẫn luôn rất tùy tiện, màu sắc, dáng điệu đều thế nào cũng được.

Em trai tôi vẫn đang ngủ.

Em vẫn muốn ở bên anh.

Đến giờ tôi vẫn nghĩ rằng Internet không phải là nơi dành cho trẻ con.

Bạn vẫn còn sợ à?

Cho dù có cố suy nghĩ thế nào đi nữa thì tôi vẫn không thể hiểu được chuyện này.

Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại.

Lúc ấy trời vẫn còn mưa.

Đã là tháng chín, tuy nhiên, trời vẫn rất nóng.

Dùng chuyện gì xảy ra, chúng ta vẫn sẽ là bạn.

Cậu bé vẫn chưa được tìm thấy.

Cuộc điều tra của chúng tôi vẫn tiếp tục.

Tom vẫn cố làm cho dù cậu ấy rất mệt.

Tôi vẫn đang bị sốc.

Dù bận thế nào thì tôi nghĩ bạn vẫn nên đọc một tờ báo.

Liệu Tom có nhận công việc ở Boston không vẫn còn là điều khó đoán.

Tớ vẫn chưa gọi lại cho họ.

Bọn tớ vẫn đang cố

Mình vẫn muốn nói tiếp.

Sự tồn tại của linh hồn vẫn còn là một câu hỏi đối với các nhà khoa học.

Tom không biết rằng vẫn còn việc phải làm.

Anh ấy vẫn còn ở đây à?

Cho đến bây giờ, tôi vẫn chưa bao giờ đi đến Okinawa.

Tôi vẫn nghĩ là Tom không hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Tôi vẫn cho rằng Tom không hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Tom vẫn nợ tiền tôi.

Tom vẫn đang nợ tiền tôi.

Tôi vẫn nghĩ là Tom có thể giúp được.

Bạn có nghĩ là Tom vẫn say không?

Mặc dù Tom đang bị ốm, cậu ta vẫn định đi đến trường.

Sau khi năm học mới bắt đầu được một thời gian, tôi vẫn chưa tìm được chỗ đứng của bản thân.

Cô ấy vẫn sẽ tin anh ấy cho dù anh ấy có nói gì.

Tom khá giỏi tiếng Pháp, nhưng vẫn còn mắc nhiều lỗi sai.

Bạn vẫn thiếu ngủ à?

Họ vẫn muộn như mọi khi.

Cho dù trời mưa tôi vẫn sẽ đạp xe.

Nhiều người biết rằng cho đến giữa thế kỷ trước, Nhật Bản vẫn còn là một quốc gia phong kiến.

Tom đã tìm nó khắp nơi nhưng vẫn không tìm thấy.

Also check out the following words: hỏi, câu, ngớ, ngẩn, trình, bày, nào, bởi, đã, .