Vietnamese example sentences with "trai"

Learn how to use trai in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.

Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.

Như tôi đã biết thì anh ta thật sự là một chàng trai tốt bụng.

Nếu con trai tôi không chết vì tai nạn xe cộ, hôm nay nó đã là sinh viên đại học.

Bà ấy có con trai là thầy thuốc.

Anh ta có anh em trai không?

Betty, đây có phải là con trai chị không?

Betty, đây có phải là con trai của chị không?

Một vài em trai vào lớp.

Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia.

Cái chết của đứa con trai làm Mary tan nát cõi lòng.

Con trai tôi bây giờ cao lớn bằng tôi.

Bà ta phiền muộn vì con trai duy nhất của mình chết.

Nó có 7 con trai.

Cậu con trai âu yếm vuốt ve chỗ cằm cô bé và hôn lên hai má cô.

Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc.

Bây giờ con trai tôi có thể đếm đến một trăm.

Cậu ấy là một chàng trai lớn.

Anh trai tôi đang xem tivi.

Con trai bà ấy là thiên tài.

Tôi đã thuyết phục em trai cố gắn học hơn nữa.

Chỉnh trang lại y phục để đón nhà trai nghen mấy đứa.

Con trai họ tên là John.

Loại con trai gì thế không biết !

Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá.

Tôi đang đợi bạn trai của tôi.

Tôi chưa hề gặp ai trong số những người con trai của anh ta.

Khi tôi về đến nhà, em trai tôi đã làm xong bài tập về nhà.

Con gái thì lớn nhanh hơn con trai.

Tom rất đẹp trai.

Tom nói rằng ba người các anh là anh em trai của anh ấy.

Bạn là một chàng trai thông minh.

Cô ta đã bảo các cậu trai sơn ngôi nhà.

Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.

Tôi rời Osaka đi Tokyo, tin rằng anh trai sẽ giúp mình.

Bạn trai của bạn đẹp trai quá!

Bạn trai của bạn đẹp trai quá!

Bạn trai của mày bảnh trai quá!

Bạn trai của mày bảnh trai quá!

Đứa con trai hoang tàng đã về nhà.

Chàng trai đó đã nhuộm tóc vì muốn được chú ý.

Mary có một anh trai và một em trai.

Mary có một anh trai và một em trai.

Tôi có ba em trai.

Em trai tôi vẫn đang ngủ.

Con trai tôi luôn luôn bị say xe khi nó đi xe buýt.

Em trai tôi chơi ghi-ta rất giỏi.

Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.

Bạn có anh/em trai không?

Tom là anh trai của tôi.

Tom là em trai của tôi.

Nó là em trai tôi.

Tôi làm cùng với bạn trai cô ấy.

Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi.

Khác với cậu em trai, tôi không biết bơi.

Ông ta cổ vũ con trai mình học hành chăm chỉ hơn.

Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư.

Tôi tự hào về con trai tôi.

Cô ấy không giống anh trai mình chút nào.

Cô ấy trông không giống em trai mình chút nào.

Anh ấy mua cho con trai mình một chiếc máy ảnh.

Em trông giống hệt anh trai mình đấy.

Đây là của em trai tôi.

Đó là của em trai tôi.

Murasaki Shikibu từ nhỏ đã rất thông minh. Khi anh trai bà đọc cuốn "Sử ký Tư Mã Thiên", bà ngồi bên cạnh chăm chú lắng nghe, đến mức học thuộc lòng luôn quyển sách trước anh mình.

Gần đây tôi thấy con trai tôi cứ lén lén lút lút gì đó, có vẻ như nó đã trang điểm, mặc quần áo giống con gái rồi chụp ảnh đăng lên blog.

Khi nghe tin con trai mình gặp tai nạn, cô ấy đã trở nên tuyệt vọng vì sự đau khổ.

Cậu thích con trai mà, sao cậu lại kết hôn với một đứa con gái?

Anh ấy có hai người anh em trai, một người sống ở Osaka, người còn lại sống ở Kobe.

Anh ấy có 7 người con trai.

Anh ấy có bảy người con trai.

Tom vẫn đẹp trai như mọi khi nhỉ.

Em trai tôi lúc nào cũng ngủ với gấu bông.

Họ đã mất đi người con trai duy nhất trong một vụ tai nạn.

Một vụ tai nạn đã cướp đi người con trai duy nhất của họ.

Xu hướng đặt tên cho những em bé sinh vào tháng 2 năm 2020 đã được công bố. Xếp thứ nhất trong hạng mục tên của các bé gái là "Rin", còn của các bé trai là "Ren".

Người đó là bạn trai mới của mày à?

Mary nói rằng cô ấy chưa bao giờ gặp bất cứ ai trong số những người anh em trai của Tom hết.

Tom không phải là bạn trai hay gì của tôi đâu.

Anh trai tôi học đại học ở Kobe.

Những viên ngọc trai này trông rất giống thật.

Ngọc trai này trông rất giống đồ thật.

Họ không muốn cắt bao quy đầu cho con trai họ.

Tom là đứa con trai duy nhất trong lớp.

Tom là em trai tôi.

Tom là em trai của tôi đấy.

Con trai tôi chưa đến tuổi đi học.

Tôi giúp em trai di chuyển cái bàn.

Cô ấy ngưỡng mộ anh trai mình.

Ông ấy có ba người con trai.

Anh ta có ba đứa con trai.

Anh trai tôi là một giáo viên.

Em trai tôi là một giáo viên.

Anh trai tôi có trí nhớ tốt.

Anh trai tôi có một trí nhớ tốt.

Tôi thất vọng về con trai tôi.

Anh trai tôi đang xem ti vi.

Em trai tôi đang xem ti vi.

Em trai tôi nói rất nhanh.

Anh trai tôi nói rất nhanh.

Tom có hai anh em trai.

Also check out the following words: suống, tại, , đàn, , định, ích, kỷ, nhiêu, thân.