Vietnamese example sentences with "tình"

Learn how to use tình in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.
Translate from Vietnamese to English

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Translate from Vietnamese to English

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình.
Translate from Vietnamese to English

Tình trạng của ông sẽ sớm chuyển biến tốt hơn.
Translate from Vietnamese to English

Không có gì quan trọng hơn tình bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp chị ấy trên tầu hỏa.
Translate from Vietnamese to English

Xin gửi lời chào thân tình.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta quá nhút nhát để tỏ tình với cô ấy.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có tin rằng anh ấy cố tình làm sai?
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng đêm qua.
Translate from Vietnamese to English

Đêm qua tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng.
Translate from Vietnamese to English

Tôi khoog thể hiểu được tình cảm của anh ta.
Translate from Vietnamese to English

Ông ta không thể xử lý các tình huống khó.
Translate from Vietnamese to English

Trẻ em chủ yếu cần tình thương.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu làm người ta mù quáng.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tin ở tình bạn.
Translate from Vietnamese to English

Tình hình chính trị đã thay đổi.
Translate from Vietnamese to English

Hầu như tình cờ, tôi gặp bạn cũ của tôi tại sân bay.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu của tôi với anh ấy đã trở thành nguội lạnh.
Translate from Vietnamese to English

Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì.
Translate from Vietnamese to English

Ông Potter giữ cơ thể mình trong tình trạng khỏe mạnh bằng cách chạy bộ mỗi ngày.
Translate from Vietnamese to English

Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.
Translate from Vietnamese to English

Uống thuốc xong bệnh tình anh ta ngược lại còn xấu đi nhiều.
Translate from Vietnamese to English

Y tá bệnh viện quận 4 rất nhiệt tình.
Translate from Vietnamese to English

Hình như anh ta có tình ý với cô ấy thì phải.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có cảm nhận được ý tình của bài thơ này không?
Translate from Vietnamese to English

Tình hình chiến sự ở biên giới đã tạm yên.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu tôi dành cho em không gì có thể thay thế được
Translate from Vietnamese to English

Tình hình có vẻ mất kiểm soát.
Translate from Vietnamese to English

Tình huống đã được cải thiện đáng kể so với trước đây.
Translate from Vietnamese to English

Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện.
Translate from Vietnamese to English

Bộ Quốc phòng Mỹ vừa quyết định thành lập một cơ quan tình báo mới chuyên trách về châu Á.
Translate from Vietnamese to English

Sau khi họ về, ông đã gọi điện lên cho tôi để thông báo tình hình.
Translate from Vietnamese to English

Nếu mẹ cô biết sự tình thế này, thì hẳn tim bà sẽ tan nát trong ngực.
Translate from Vietnamese to English

Chẳng có sự tình cờ khốn nạn nào ở đây cả, và anh đã biết thế rồi mà.
Translate from Vietnamese to English

Cô thầm hỏi một cách tuyệt vọng, làm sao cô lại để rơi vào cái tình cảnh khó khăn bất khả này?
Translate from Vietnamese to English

Hãy tưởng tượng tình huống khi tất cả các bạn đều đơn độc.
Translate from Vietnamese to English

Điều tôi không muốn đánh mất chính là tình yêu.
Translate from Vietnamese to English

Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng trong tình trạng như hôm qua.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nhớ tình cũ nhưng chưa bao giờ muốn tìm về quá khứ.
Translate from Vietnamese to English

Họ tình cờ gặp nhau ở công viên trung tâm sau 50 năm xa cách.
Translate from Vietnamese to English

Tụi nó đã làm tình tối qua.
Translate from Vietnamese to English

Chúng nó đã làm tình tối qua.
Translate from Vietnamese to English

Niềm vui của tình yêu thì phu du; còn hối tiếc thì đời đời
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu là thế sao thật khó khăn.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta nên lợi dụng tình thế này.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta cố tình phạm sai lầm.
Translate from Vietnamese to English

Điều quan trọng là chúng ta phải xử lý tình huống một cách bình tĩnh.
Translate from Vietnamese to English

Có rất nhiều cặp tình nhân ở công viên.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không muốn biểu lộ tình cảm.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không muốn thổ lộ tình cảm.
Translate from Vietnamese to English

Không gì quý hơn tình bạn.
Translate from Vietnamese to English

Hôm qua, lúc trên đường về nhà, tôi đã vô tình lướt qua bạn gái Ex của mình.
Translate from Vietnamese to English

Cha mẹ không có lý vì tình yêu không dựa trên lý trí.
Translate from Vietnamese to English

Đã có tuyên bố tình trạng khẩn cấp.
Translate from Vietnamese to English

Có vẻ chúng tôi đã hàn gắn được khoảng cách một năm đó và làm mới lại tình bạn trước đây của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English

Tôi cảm thấy thoải mái trong những tình huống khó xử.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta chưa biết rõ tình hình đã phát biểu ý kiến ngay.
Translate from Vietnamese to English

Ông già đó rất nhiệt tình.
Translate from Vietnamese to English

Kẻ tình nghi vẫn tự do.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta không cố tình làm điều đó.
Translate from Vietnamese to English

Nếu cậu đã coi trọng tôi, thì tôi nhất định nhiệt tình giúp đỡ cậu.
Translate from Vietnamese to English

Trong lúc dọn dẹp, chúng tôi đã tình cờ tìm được một số thứ của ông nhà.
Translate from Vietnamese to English

Về món quà, xin bạn đừng băn khoăn về giá trị tương đương. Đây là tình bạn, không phải là thị trường.
Translate from Vietnamese to English

Cha tôi là một người đi săn nhiệt tình.
Translate from Vietnamese to English

Nếu các chính trị gia cho cảm tưởng như thể họ không còn nắm được tình hình trong tay, thì các thị trường trở nên lo lắng.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đồng tình với Tom.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ sa thải Tom nếu tình huống bắt buộc.
Translate from Vietnamese to English

Đó là một tình huống khó khăn.
Translate from Vietnamese to English

Tình hình đang được cải thiện, hãy vui lên!
Translate from Vietnamese to English

Tình hình trở nên xấu đi.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy là tình yêu của cuộc đời tôi
Translate from Vietnamese to English

Hoặc là bạn đồng tình, hoặc là bạn phản đối tôi.
Translate from Vietnamese to English

Tình cờ chúng tôi lưu lại ở London.
Translate from Vietnamese to English

Lúc bạn gặp cô ấy, đó là tình yêu sét đánh phải không?
Translate from Vietnamese to English

Cuộc gặp của chúng tôi chỉ là tình cờ.
Translate from Vietnamese to English

Tình hình bắt đầu trở nên tồi tệ.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu mù quáng.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có nghĩ rằng ai cũng sẽ tình nguyện?
Translate from Vietnamese to English

Trên đường cao tốc đang xảy ra tình trạng tắc đường.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không thể đồng tình với việc các cô gái trẻ đi một mình đến chỗ đó.
Translate from Vietnamese to English

Bạn đã từng làm tình trong công viên chưa?
Translate from Vietnamese to English

Phụ nữ cũng muốn làm tình.
Translate from Vietnamese to English

Ngay cả phụ nữ cũng muốn được làm tình.
Translate from Vietnamese to English

Tình yêu là một thứ quan trọng.
Translate from Vietnamese to English

Tom đã kiểm soát được tình hình.
Translate from Vietnamese to English

Tranh biện là một trò chơi học thuật giữa một bên là "Đồng tình" và một bên là "Phản đối".
Translate from Vietnamese to English

Những quốc gia đó có khả năng rơi vào tình trạng quan liêu.
Translate from Vietnamese to English

Trong những năm gần đây, tình trạng thời tiết bất thường đang kéo dài.
Translate from Vietnamese to English

Về cơ bản, tôi đồng tình với quan điểm của bạn.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy đang làm việc cho cơ quan tình báo Pháp.
Translate from Vietnamese to English

Tình thế đã đảo ngược.
Translate from Vietnamese to English

Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình.
Translate from Vietnamese to English

Tom và tôi tình cờ đi cùng chuyến tàu.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ tìm thấy cuốn sách đó.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tình cờ nghe được tin đó.
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: đưa, ngắn, thua, Sắp, tiết, đồ, nắng, thắng, tối, già.