Learn how to use nhân in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.
Translate from Vietnamese to English
Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta phải làm gì với nữ phạm nhân này?
Translate from Vietnamese to English
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Translate from Vietnamese to English
Ông ta là một thành viên không thể thiếu của nhân viên.
Translate from Vietnamese to English
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn biếu cô ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật cô.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn biếu anh ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Ông ta chỉ là một doanh nhân.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân.
Translate from Vietnamese to English
Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.
Translate from Vietnamese to English
Sách này nói về nhân chủng học.
Translate from Vietnamese to English
Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác quan trọng với thiên nhiên.
Translate from Vietnamese to English
Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi hy vọng gặp bạn nhân dịp UK 97.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi hy vọng gặp gỡ các bạn nhân dịp UK 97.
Translate from Vietnamese to English
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
Translate from Vietnamese to English
Cậu đã có ý trung nhân chưa?
Translate from Vietnamese to English
Công nhân yêu sách chủ đòi tăng lương.
Translate from Vietnamese to English
Họ là các yếu nhân của chính Đảng đấy.
Translate from Vietnamese to English
Cần tuyển nhân viên đánh máy.
Translate from Vietnamese to English
Thắng cuộc chơi mà không cần phải tiếp tục giải mã ô chữ [or nhân vật] bí ẩn.
Translate from Vietnamese to English
Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không?
Translate from Vietnamese to English
Nguyên nhân của cuộc tháo chạy của Beeline.
Translate from Vietnamese to English
Họ đồng ý xem xét nguyên nhân của vụ tai nạn.
Translate from Vietnamese to English
Tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém.
Translate from Vietnamese to English
Tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém.
Translate from Vietnamese to English
Tôi dùng mười hai ngàn công nhân.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ phải bắt đầu cho công nhân nghỉ bớt.
Translate from Vietnamese to English
Lauren đến văn phòng nhân sự cuả tổng công ty Sinco thì đã quá năm giờ chiều.
Translate from Vietnamese to English
Có kiến thức thì không nghi ngờ, có lòng nhân thì không ưu tư, có dũng cảm thì không sợ hãi.
Translate from Vietnamese to English
Chúc bạn bình an và hạnh phúc nhân mùa giáng sinh.
Translate from Vietnamese to English
Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại.
Translate from Vietnamese to English
Tất cả những nhân tài đều vậy cả.
Translate from Vietnamese to English
Có rất nhiều cặp tình nhân ở công viên.
Translate from Vietnamese to English
Họ dự định sẽ cống hiến cuộc đời mình để điều trị cho bệnh nhân ở Ấn Độ.
Translate from Vietnamese to English
Cụ ông đó là người khôn ngoan, biết rất nhiều về cuộc sống nhân sinh.
Translate from Vietnamese to English
Nhân dân Nga có khuynh hướng tin về tất cả loại vô nghĩa và bịa đặt.
Translate from Vietnamese to English
Người ta thích thú khi các sự kiện phù hợp với mong muốn của mình và ngừng động não khi nhận thấy điều đó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một bệnh mà họ phỏng đoán, chẳng quan tâm xem liệu còn có những nguyên nhân khác được ẩn đằng sau hay không.
Translate from Vietnamese to English
Người ta thích thú khi các sự kiện phù hợp với mong muốn của mình và ngừng động não khi nhận thấy điều đó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một bệnh mà họ phỏng đoán, chẳng quan tâm xem liệu còn có những nguyên nhân khác được ẩn đằng sau hay không.
Translate from Vietnamese to English
Các nhân viên cảnh sát đã kiểm tra tội phạm.
Translate from Vietnamese to English
Mưu sự tại nhân , thành sự tại thiên.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không phải là công nhân.
Translate from Vietnamese to English
Vệ tinh nhân tạo đã bay qua Hà Nội.
Translate from Vietnamese to English
Chủ nhân nghe thấy câu nói đó, không thể kìm được mà bật cười lớn.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy nghĩ, nếu như không học tập cho tốt, làm sao có thể xứng đáng với nhân dân của Tổ quốc đây?
Translate from Vietnamese to English
Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói: Người ta sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi.
Translate from Vietnamese to English
Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai?
Translate from Vietnamese to English
Chủ nhân của thị trường VITARUS ở Kazan là người phụ nữ Việt Nam tên là Đào Thị Côi (Bà Côi).
Translate from Vietnamese to English
Năm nhân hai bằng mười.
Translate from Vietnamese to English
Cậu là hi vọng cuối cùng của nhân loại.
Translate from Vietnamese to English
Giờ làm việc cơ động giúp nhân viên năng suất hơn.
Translate from Vietnamese to English
Phạm nhân được đưa đến trước thẩm phán.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chỉ mang theo đồ dùng cá nhân.
Translate from Vietnamese to English
Tom là nhân chứng duy nhất. Không có nhân chứng nào khác.
Translate from Vietnamese to English
Tom là nhân chứng duy nhất. Không có nhân chứng nào khác.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy xinh đẹp, thông minh và trên hết là có một trái tim nhân hậu.
Translate from Vietnamese to English
Mọi tù nhân đã trốn thoát.
Translate from Vietnamese to English
Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có.
Translate from Vietnamese to English
Để mình nói thứ mình muốn nhân dịp sinh nhật cho cậu nhớ.
Translate from Vietnamese to English
Xem mình có gì cho Tom nhân ngày sinh nhật này.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân.
Translate from Vietnamese to English
Người bối đô nhân sống trong sa mạc.
Translate from Vietnamese to English
Nếu chiến tranh hạt nhân xảy ra, toàn bộ loài người sẽ phải hứng chịu thiệt hại.
Translate from Vietnamese to English
Nhân tiện, em có chơi vi-ô-lông không?
Translate from Vietnamese to English
Lòng nhân từ xuất phát từ nhà chúng ta.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi cần điều tra một cách chi tiết về nguyên nhân và ảnh hưởng của vụ tai nạn này.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy là một nghệ nhân rất có năng lực.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy là một nghệ nhân rất có tài năng.
Translate from Vietnamese to English
Triệu chứng của bệnh nhân thay đổi theo từng ngày.
Translate from Vietnamese to English
Cá nhân tôi nghĩ rằng bạn đúng.
Translate from Vietnamese to English
Nhân dịp sinh nhật bố mình, Ken đã mua cho ông ấy một chai rượu vang cao cấp.
Translate from Vietnamese to English
Ken đã mua cho cha mình rượu vang cao cấp nhân dịp sinh nhật ông ấy.
Translate from Vietnamese to English
Những người công nhân đã lên xuống cầu thang bộ.
Translate from Vietnamese to English
Sau khi suy nghĩ rất nhiều, và đây chỉ là ý kiến cá nhân của tôi, nhưng tôi cho rằng giá trị của một món quà sẽ thay đổi tùy thuộc vào việc có bao nhiêu tình cảm được đặt vào trong món quà đó.
Translate from Vietnamese to English
Sau khi đã suy nghĩ rất nhiều, và đây chỉ là ý kiến chủ quan của cá nhân tôi, cơ mà tôi nghĩ rằng giá trị của một món quà sẽ thay đổi tùy vào việc có bao nhiêu tình cảm được đặt vào trong món quà đó.
Translate from Vietnamese to English
Năm ngoái, nhân lúc đi du học ngắn hạn tại đại học Bắc Kinh trong một tháng rưỡi, tôi đã chú tâm học tiếng Trung để có thể nói chuyện trôi chảy.
Translate from Vietnamese to English
Để đề phòng lây nhiễm chéo trong bệnh viện, bệnh viện đã cách ly những bệnh nhân bị nhiễm bệnh.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn tặng quà cho anh ấy nhân dịp sinh nhật.
Translate from Vietnamese to English
Mười năm sau vụ nổ giàn khoan Deepwater Horizon, cướp đi sinh mạng của 11 công nhân, làm bị thương hơn 17 người và làm tràn 800 triệu lít dầu thô vào vịnh Mexico, đã chứng minh rằng việc đảo ngược sự tàn phá hệ sinh thái là một việc khó.
Translate from Vietnamese to English
Mười năm sau vụ nổ giàn khoan Deepwater Horizon, cướp đi sinh mạng của 11 công nhân, làm bị thương hơn 17 người và làm tràn 800 triệu lít dầu thô vào vịnh Mexico, đã cho thấy việc đảo ngược sự tàn phá hệ sinh thái là một việc khó.
Translate from Vietnamese to English
Nhân danh Mặt trăng, ta sẽ trừng trị ngươi!
Translate from Vietnamese to English
Nhân danh Mặt trăng, bọn ta sẽ trừng trị ngươi!
Translate from Vietnamese to English
Nhân tiện nói về Kyoto, bạn đã đi chùa Kinkaku-ji bao giờ chưa?
Translate from Vietnamese to English
Nhân tiện nói về Kyoto, bạn đã bao giờ đi chùa Kinkaku-ji chưa?
Translate from Vietnamese to English
Mọi người dân Tây Tạng trên 25 tuổi đều có quyền tự ứng cử vào Hiệp hội Đại biểu Nhân dân Tây Tạng.
Translate from Vietnamese to English
Nhân vô thập toàn.
Translate from Vietnamese to English
Mưu sự tại nhân, hành sự tại thiên.
Translate from Vietnamese to English
Nhân gian dễ đổi, bản tính khó rời.
Translate from Vietnamese to English
Cảnh sát đang điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.
Translate from Vietnamese to English
Nếu Hoa Kỳ có đầy đủ vũ khí và quân đội, họ sẽ hủy diệt toàn bộ loài người. Lý do ngăn cản họ làm điều này, đó là vì vũ khi hạt nhân có nguy cơ khiến toàn bộ hành tinh không thể cư trú được trong nhiều thế kỷ.
Translate from Vietnamese to English
Nếu như Mỹ có đủ vũ khí và quân đội, họ sẽ hủy diệt toàn bộ loài người. Lý do ngăn cản họ làm điều này, đó là bởi vì vũ khi hạt nhân có nguy cơ khiến toàn bộ hành tinh không thể cư trú được trong nhiều thế kỷ.
Translate from Vietnamese to English
Cá nhân tôi cho rằng hình phạt thân thể là một nghĩa vụ bắt buộc không thể tránh khỏi.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy có hai nhân cách.
Translate from Vietnamese to English
Silvio Berlusconi là một chính trị gia người Ý, Thủ tướng đương nhiệm của nước Ý, cũng như là một doanh nhân thành đạt.
Translate from Vietnamese to English
"Tôi", "bạn", "anh ấy", cô ấy", "nó", "chúng tôi", "các bạn", "bọn họ" là những đại từ nhân xưng.
Translate from Vietnamese to English
Bệnh nhân hồi phục hoàn toàn.
Translate from Vietnamese to English
Cuốn sách này nói về chủ đề nhân loại học.
Translate from Vietnamese to English
Bệnh nhân đã hồi phục hoàn toàn.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta là một nhân viên bồi bàn cho một nhà hàng ven biển.
Translate from Vietnamese to English
Iran chưa bao giờ có một chương trình vũ khí hạt nhân.
Translate from Vietnamese to English