Learn how to use nên in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Tôi không biết nên nói gì cả...
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên đi ngủ đi.
Translate from Vietnamese to English
"Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn."
Translate from Vietnamese to English
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
Translate from Vietnamese to English
Mình nên tự lo cho bản thân mình.
Translate from Vietnamese to English
Vì hơi bị cảm lạnh, nên tôi đi ngủ sớm.
Translate from Vietnamese to English
Tôi quá mệt rồi nên không đi bộ được nữa đâu.
Translate from Vietnamese to English
Trời rất nóng nên chúng ta không thể đi bộ lâu được.
Translate from Vietnamese to English
Những nhà chính trị gia nên giữ lời hứa của mình
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên xem phim này nếu có cơ hội.
Translate from Vietnamese to English
Điều tối thiểu bạn nên làm là hãy trả lời tôi.
Translate from Vietnamese to English
Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút.
Translate from Vietnamese to English
Đêm đã xuống. Anh nên trở về nhà
Translate from Vietnamese to English
Các sinh viên nên tìm cách không đến muộn.
Translate from Vietnamese to English
Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.
Translate from Vietnamese to English
Vì chị ấy không biết địa chỉ của anh ta nên không viết thư cho anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Cậu nên đến trường trước 8 giờ.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy hỏi tôi nên đi đâu.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên tìm hiểu sự việc theo quan điểm y học.
Translate from Vietnamese to English
Bạn không nên tin vào một con người như vậy.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân.
Translate from Vietnamese to English
Lẽ ra bạn không nên nói điều như vậy trước mặt trẻ em.
Translate from Vietnamese to English
Trời nóng quá nên tôi đã bỏ áo khoác ra.
Translate from Vietnamese to English
Tôi tưởng mọi việc sẽ cải thiện nhưng trên thực tế lại trở nên trầm trọng.
Translate from Vietnamese to English
Bởi ánh sáng đến nhanh hơn âm thanh nên chúng ta thấy chớp trước khi nghe tiếng sấm.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh.
Translate from Vietnamese to English
Người ta càng đi lên cao, không khí càng trở nên lạnh.
Translate from Vietnamese to English
Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được.
Translate from Vietnamese to English
Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại!
Translate from Vietnamese to English
Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.
Translate from Vietnamese to English
Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì.
Translate from Vietnamese to English
Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.
Translate from Vietnamese to English
Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2.
Translate from Vietnamese to English
Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu.
Translate from Vietnamese to English
Từ khi Janet chết, chồng của cô ấy thực sự trở nên chán nản.
Translate from Vietnamese to English
Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này.
Translate from Vietnamese to English
Đúng ra là bạn nên viết nó ra.
Translate from Vietnamese to English
Họ nên biết nó chứ.
Translate from Vietnamese to English
Con người có thể làm những việc như suy nghĩ và nói chuyện, nên khác với động vật.
Translate from Vietnamese to English
Y ở ác nên mới thế.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc cách mạng tháng Tám đã tạo nên thắng lợi có ý nghĩa thời đại.
Translate from Vietnamese to English
Nói năng nên ý tứ một chút.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên thường xuyên cho trẻ đeo yếm dãi để hạn chế nước dãi bị ngấm vào người gây cảm lạnh.
Translate from Vietnamese to English
Con cái nên làm yên lòng cha mẹ cho phải đạo.
Translate from Vietnamese to English
Vì tôi mệt mỏi, nên tôi đi ngủ sớm.
Translate from Vietnamese to English
Lúc còn trẻ thì bạn nên đọc nhiều sách vào.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa.
Translate from Vietnamese to English
Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nghĩ rằng bạn nên biết.
Translate from Vietnamese to English
Bò hầm nên tinh tế và dày.
Translate from Vietnamese to English
Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó!
Translate from Vietnamese to English
Bạn không nên đưa ra những yêu cầu đó.
Translate from Vietnamese to English
Trong dịp này, chúng ta nên làm một ly đi.
Translate from Vietnamese to English
Đáng lẽ bạn không nên ăn cá sống.
Translate from Vietnamese to English
Tom trở nên lo lắng khi nó phải nói chuyện ở nơi công cộng.
Translate from Vietnamese to English
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
Translate from Vietnamese to English
Cầu thang chỉ nên có 21 bậc.
Translate from Vietnamese to English
Mây đen kéo tới gần, nên chúng tôi đi vào trong.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên dậy sớm.
Translate from Vietnamese to English
Mày nên dậy sớm.
Translate from Vietnamese to English
Giàu không ỷ của, nghèo không nên thối chí.
Translate from Vietnamese to English
Người không có chữ tín, chẳng làm chi nên việc.
Translate from Vietnamese to English
Nên có một dịch vụ xe buýt.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn có vợ và con cho nên tôi cần một căn nhà.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên dán những bức hình đó vào album của bạn.
Translate from Vietnamese to English
Cuốn sách đã tạo nên một làn sóng tư duy mới.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không nên làm cho bạn miếng san quít đó.
Translate from Vietnamese to English
Anh không nên thức quá khuya.
Translate from Vietnamese to English
Ông chỉ nên tập trung điều hành công ty xây dựng của ông.
Translate from Vietnamese to English
Những sinh vật nhỏ bé sẽ trở nên to lớn và ngược lại.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nghĩ tốt nhất ta nên ra khỏi đây.
Translate from Vietnamese to English
Nếu anh sợ mấy loài sinh vật này, có lẽ anh không nên tới đây.
Translate from Vietnamese to English
Anh thấy tốt hơn là em nên giữ mấy cái ý tưởng đó trong đầu mình.
Translate from Vietnamese to English
Hôm qua trời rất lạnh nên tôi ở trong nhà.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta nên lợi dụng tình thế này.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta nên dừng cuộc tranh cãi vô nghĩa này.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta quá lùn nên không nhìn qua hàng rào được.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta nên nỗ lực duy trì hòa bình thế giới.
Translate from Vietnamese to English
Bạn tốt hơn là nên bắt đầu liền đi.
Translate from Vietnamese to English
Bạn tốt hơn nên nói chuyện với anh ta trước.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta nên phụ giúp mẹ mình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nghĩ tốt hơn nên đi ngay.
Translate from Vietnamese to English
Cửa hàng đó lúc nào cũng đông nhưng tôi đã đặt chỗ trước nên không sao đâu.
Translate from Vietnamese to English
Chộp chộp, bum bum. Đời tôi cô đơn nên yêu ai cũng cô đơn; Đời tôi cô đơn nên đi uống... rượu phèo...
Translate from Vietnamese to English
Chộp chộp, bum bum. Đời tôi cô đơn nên yêu ai cũng cô đơn; Đời tôi cô đơn nên đi uống... rượu phèo...
Translate from Vietnamese to English
Tôi tư duy, nên tôi tồn tại.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên gặp bác sĩ tư ngay lập tức.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên chú ý đến sức khỏe của bản thân.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên nói chuyện với Tom.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta quá mập nên không thể tự mình di chuyển.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên đến Tokyo, nơi nổi tiếng với những địa danh như ngôi chùa cổ, đền Shinto...
Translate from Vietnamese to English
Người họa sĩ này vẽ nên những bức tranh đẹp.
Translate from Vietnamese to English
Thời gian không còn nhiều nên chúng ta phải cắt bớt một đoạn diễn thyết của chương trình.
Translate from Vietnamese to English
Thời gian không còn nhiều nên tôi dự định đi tới quán ăn nhanh.
Translate from Vietnamese to English
Bạn nên chú ý nghe giáo viên nói gì.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy nên làm rõ mọi chuyện và nhận trách nhiệm như một người đàn ông.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy nên ở một mình.
Translate from Vietnamese to English
Càng nghe càng thấy trở nên thú vị.
Translate from Vietnamese to English
Bởi vì cuốn sách này rất dễ cho nên ngay cả trẻ con cũng có thể đọc được.
Translate from Vietnamese to English
Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất.
Translate from Vietnamese to English