Vietnamese example sentences with "gọi"

Learn how to use gọi in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Bạn có thể gọi lại được không?

Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất.

Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?

Chúng ta hãy gọi điện thoại.

Ông ấy ăn miếng bít tết và gọi một miếng khác.

Cô ấy gọi điện thoại cho tôi.

Tôi gọi xe tắc xi vì trời mưa.

Đó không phải là cái mà tôi gọi.

Tôi vừa xong bữa ăn thì anh bạn của tôi gọi điện thoại cho tôi để mời tôi đi ăn ở ngoài.

Chóng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì ông ấy béo.

Chúng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì opong ấy béo.

Tôi nghe thấy ai gọi tên tôi.

Chị ấy gọi tôi lúc chiều.

Nước này gọi là nước Nga.

Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.

Có một thời, ta làm theo ý chí, bất chấp quy luật tự nhiên, cái mà ta thường gọi là ý chí luận.

bạn đã gọi cô ta chưa ?

tôi nghe thấy tên tôi được gọi ở phía sau.

Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

Sau khi họ về, ông đã gọi điện lên cho tôi để thông báo tình hình.

Tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém.

Cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt.

Xin cô gọi tôi là Philip.

Tôi thường gọi điện thoại, hiếm khi viết thư.

Xin hãy gọi tôi là Philip.

Xin hãy gọi tôi là Philiptôi biết tôi không có quyền đề nghị cô vào làm ở Sinco.

Đừng quên gọi tôi dậy vào ngày mai.

Khách sạn mới mời gọi các người khách giới thiệu.

Nếu có chuyện gì, xin anh gọi điện cho tôi.

Vui lòng gọi sở cứu hỏa.

Giữa đêm cảnh sát gọi mà con cho là không có gì ư?

Tôi thỉnh thoảng nhận được một cuộc gọi từ cô ấy.

Nếu anh không phiền đợi 2,3 phút, tôi đang cần gọi điện.

Một ngày nọ anh bạn của tôi gọi điện và bảo rằng: "Có chuyện này hay lắm, anh đến nhà tôi chơi không ?", thế là hôm đó tôi đi đến nhà anh ta.

Gần chùa gọi Bụt bằng anh.

Tom đã gọi nhầm số điện thoại.

Tôi muốn gọi điện thoại tới cha mẹ.

Người miền nam Việt Nam gọi cái chăn là cái mền.

Tôi muốn gọi điện thoại cho chú tôi.

Cườm nước còn gọi là bệnh Glôcôm.

Tôi đã gọi Tom bạn thân của tôi.

Xin hãy gọi điện cho ổng.

CO₂ liên quan rất nhiều tới cái gọi là hiệu ứng nhà kính.

Hắn ta là người ghê tởm nhất mà tôi từng biết (nếu có thể gọi hắn là người).

Chúng tôi gọi ngọn núi là Tsurugidake.

Chúng tôi gọi ngọn núi này là Tsurugidake.

Gọi cứu hỏa!

Tôi chỉ là tùy tiện nói ra cách nghĩ còn chưa chín chắn lắm của mình, không đến mức gọi là có nghiên cứu gì.

Trưa mai tôi sẽ gọi lại.

Tôi muốn gọi cho đại sứ quán của tôi.

Tôi sẽ gọi bạn ngay khi đến sân bay.

Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại.

Những người được sinh ra ở Sao Paulo được gọi là Paulistas.

Tôi có nên gọi xe cấp cứu không?

Đừng gọi cảnh sát, anh bạn.

Có lẽ tôi sẽ gọi cho cậu lúc nào đó.

Tôi sẽ bảo cô ấy gọi lại cho bạn khi cô ấy quay lại.

Tom đã gọi một xe cứu thương.

Tôi có cuộc gọi từ Tom.

Tom phải nhận cuộc gọi này.

Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi.

Tôi sẽ gọi lại trong vòng 30 phút nữa.

Tom đã không trả lời các cuộc gọi của chúng tôi.

Tôi cần gọi bố mẹ để báo họ biết tôi sẽ về ăn tối muộn.

Mặc cái váy đó trông bạn như gái gọi ấy.

Gọi cho tôi khi nào bạn sẵn sàng, cảm ơn.

Cậu nên gọi cho họ

Chủ nhật tớ gọi nhé.

Tớ vẫn chưa gọi lại cho họ.

Chờ một phút. Tôi sẽ gọi Jimmy.

Đợi một phút. Tôi sẽ gọi Jimmy.

Đã kêu gọi đầu tư trên toàn thế giới để có kinh phí cho hoạt động này.

Isaac Newton thường xuyên được gọi là (coi là) cha đẻ của nền khoa học hiện đại, nhưng những năm tháng cuối đời ông lại được dành hết để nghiên cứu về thuật giả kim.

Tom ngay lập tức gọi số 911.

Nếu anh ấy có gọi thì hãy nói lại với anh ấy giùm tôi rằng tôi sẽ gọi lại sau.

Nếu anh ấy có gọi thì hãy nói lại với anh ấy giùm tôi rằng tôi sẽ gọi lại sau.

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi cho người đại diện của tôi.

Tôi không gọi món cá.

Gọi cảnh sát đi!

Tối qua, có thật là bạn đã gọi điện cho Tom không?

Cô ấy đã gọi điện cho tôi rất nhiều lần.

Tôi sẽ gọi cho bạn khi về đến nhà.

Tôi gọi bạn bằng tên riêng có được không?

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 119.

Nếu có chuyện gì xảy ra, hãy gọi ngay cho tôi.

Bạn có thể gọi lại cho tôi sau có được không?

Tom đã gọi điện thoại để xin lỗi Mary, nhưng khi gọi thì cô ấy đã cúp máy.

Tom đã gọi điện thoại để xin lỗi Mary, nhưng khi gọi thì cô ấy đã cúp máy.

Nếu bạn gọi, anh ấy sẽ tới.

Anh ấy sẽ đến nếu bạn gọi.

Tôi đã gọi điện thoại cho Tom.

Tôi tự hỏi là tại sao Tom không gọi tôi nhỉ.

Lúc tôi gọi bạn dậy, bạn đã mơ thấy gì thế?

Kỳ tích được gọi là kỳ tích vì nó không xuất hiện.

Kỳ tích là những điều không xảy ra, thế nên nó mới được gọi là kỳ tích đấy.

Sáng hôm qua bạn gọi tôi à?

Tôi gọi để cảm ơn bạn.

Tôi gọi là để cảm ơn bạn.

Vùng hình tròn xung quanh núm vú được gọi là quầng vú.

Tại sao mà Tom không gọi cho tôi nhỉ?

Sao Tom không gọi cho tôi nhỉ?

Also check out the following words: , đây, Cái, này, , Hôm, nay, ngày, tháng, sáu.