Vietnamese example sentences with "mọi"

Learn how to use mọi in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.

Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.

Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.

Việc anh ấy thi đậu bằng lái xe làm mọi người rất ngạc nhiên

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.

Bạn bên cạnh tôi thì bây giờ mọi thứ êm xuôi rồi

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.

Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy.

Em gái tôi bảo quản rất tốt mọi thứ mà cô có.

Chào mọi người.

Anh ta đến trễ nửa tiếng, vì thế mọi người bực mình với anh ta.

Sau mọi nỗi vất vả của anh ta, lần này anh vẫn thất bại.

Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.

Bill tới trường chậm, như mọi khi.

Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.

Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google.

Mọi quả bóng đều vàng.

Mọi quy tắc đều có ngoại lệ.

Mọi việc đều tốt.

Cô ấy làm duyên với mọi người.

Tại lễ hội, mọi người đều ăn mặc đẹp.

Mọi người đã chế nhạo tôi hôm qua.

Mọi người đều hài lòng.

Mọi người đã cười anh ta.

Anh ấy có thể khắc phục mọi khó khăn.

Anh ấy bác bỏ mọi ý kiến phản đối.

Tôi sẽ lần lượt nghe mọi người.

Mọi nỗ lực của họ đều vô ích.

Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật.

Mọi người phải làm chủ được số phận của mình.

Mọi người đều có thể sai lầm.

Mọi người đều bình đăng trước pháp luật.

Tôi tưởng mọi việc sẽ cải thiện nhưng trên thực tế lại trở nên trầm trọng.

Ếch ăn mọi côn trùng.

Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân.

Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi.

Nếu mọi việc thuận lợi, chúng ta mỗi ngày có thể làm 2-3 cái.

Trong mọi lĩnh vực, họ cé bám chặt vào tập quán cũ của họ.

Sau mọi việc tôi chạy ngay đến nhà ga, và tôi đã kịp giờ tàu.

Mọi người thích chị ấy và gia đình chị ấy.

Mọi người trong làng đều biết ông ta.

Mọi người chế riễu tôi.

Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên.

Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.

William rất ngăn nắp. Anh ấy luôn quán xuyến mọi việc.

Mọi thứ đã xảy ra, như tôi đã mong.

Cứ yên tâm đi, mọi việc sẽ xong ngay thôi mà.

Mọi người hãy yên vị vào chỗ của mình nhé.

Mọi người yêu mến cô ta chỉ vì vẻ bề ngoài của cô ta mà thôi.

Mọi người đang lên kế hoạch tấn công yếu địa của địch.

Cô ta từ chối mọi lời đề nghị.

Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

Mọi chuyện đã được giải quyết.

Anh ta từ bỏ mọi hy vọng

Cho dù bạn có thuyết phục mọi người rằng sô-cô-la là va-ni thì nó vẫn là sô-cô-la, dù bạn có thể tự thuyết phục được mình và một vài người khác rằng nó là va-ni.

Tôi lo ngại là, bởi vì những dòng tiếng Nhật ở trang này được viết với furigana, chúng chiếm rất nhiều khoảng trống, và mọi người không quan tâm rằng chúng ở vị trí đầu sẽ thấy rất phiền phức.

Anh ta né tránh mọi nhiệm vụ vất vả.

Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không.

Một khi mọi chuyện đã xảy ra theo chiều hướng này, thì kết cục tất cả cũng như nhau thôi.

Nói tóm lại là, anh ta chán mọi thứ.

Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ.

Câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người.

Chúng tôi lợi dụng tụi nó mọi thứ.

Không phải mọi thứ đều trắng và đen.

Khi anh ấy nói, mọi người bắt đầu im lặng.

Khi hắn nói, mọi người bắt đầu im lặng.

Khi ông ấy nói, mọi người bắt đầu im lặng.

Mọi thứ đều chờ đợi câu trả lời của anh ấy.

Mọi thứ đều treo vì sự trả lời của hắn.

Độc giả khắp mọi nơi đã chú tâm thưởng thức, chuyền tay cho bè bạn.

Câu chuyện giản dị này có thể được áp dụng rất rộng rãi cho tất cả mọi người.

Tại sao mọi người lại nói dối?

Tại sao mọi người lại nói xạo?

Tại sao mọi người lại nói láo?

Tại sao mọi người nói dối?

Dường như mọi người rất bận rộn và dường như mọi người đang hối hả.

Dường như mọi người rất bận rộn và dường như mọi người đang hối hả.

Tôi mong sao mọi người ngưng nói ra ý kiến theo kiểu chà đạp những ước mơ trẻ.

Ta cần phải thu nhặt mọi thứ trôi giạt vào bờ và kiểm kê nguồn dự trữ.

Mọi người thấy đám khói kia chứ?

Tất cả mọi người đều muốn tin rằng những giấc mơ có thể trở thành hiện thực.

Chẳng phải mọi người đều có những giấc mơ khác nhau sao?

Mọi người đều có quyền được bảo hộ đối với những quyền lợi về vật chất và tinh thần xuất phát từ công trình khoa học, văn học và nghệ thuật mà người đó là tác giả.

Câu chuyện của anh ta đã làm mọi người thích thú.

Mọi người đều có mặt trừ anh ta.

Bạn có thể viết bằng bất kì ngôn ngữ nào bạn muốn. Ở Tatoeba, mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

Lúc chiều mọi chuyện thế nào, có tốt không?

Không sợ gian nguy, không giờ phút nghỉ; Ghét mọi quân thù, ghét mọi nước sơn...

Không sợ gian nguy, không giờ phút nghỉ; Ghét mọi quân thù, ghét mọi nước sơn...

Mọi người ngắm sao khi trời tối hơn nữa.

Anh ta không giao du với hầu hết mọi người.

Anh ta ghi lại mọi chuyện đã xảy ra.

Mọi học sinh đều vỗ tay.

Khả năng đặc biệt của tôi là có thể làm bạn với bất kỳ ai ở mọi lúc, mọi nơi.

Khả năng đặc biệt của tôi là có thể làm bạn với bất kỳ ai ở mọi lúc, mọi nơi.

Anh ấy nên làm rõ mọi chuyện và nhận trách nhiệm như một người đàn ông.

Also check out the following words: Nếu, thế, giới, như, thì, thể, tin, Tiếc, rằng, sự.