Vietnamese example sentences with "lớn"

Learn how to use lớn in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

sau hơn hai ngày dầm mình giữa sóng to gió lớn

Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi.

Có một lượng lớn khán giả tại rạp chiếu phim.

Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.

Bill lớn bằng Jack.

Phòng này đủ lớn.

Cậu ấy lớn lên ở Australia.

Công nghiệp hóa đã có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của Nhật Bản.

Sẽ không có gì khác biệt lớn nếu bạn tới đó hôm nay hay ngày mai.

Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo.

Toudaiji lớn nhất trong hai ngồi đền.

Dân số Tokyo lớn hơn dân số Luân-Đôn.

Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ.

Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.

Anh ấy có vinh dự được giới thiệu với một nhà văn lớn.

Anh hãy đứng đằng sau và xa bức tường lớn.

Sống tại một thành phố lớn có nhiều lợi ích.

Luân Đôn thì lớn so với Paris.

John là đứa lớn hơn trong hai đứa.

Con trai tôi bây giờ cao lớn bằng tôi.

Anh ấy đã thành công mặc dù những khó khăn lớn.

Chiếc nhẫn này là một vật thần diệu cho phép người sở hữu nó có sức mạnh to lớn.

Con thú lớn đã thoát khỏi vườn thú.

Tôi muốn hỏi bạn một đặc ân lớn.

Cô ấy đã lớn nhiều! Chẳng bao lâu cô ấy sẽ cao bằng mẹ.

Cái hộp này lớn hơn cái hộp này.

Gà tây lớn hơn gà trống ta một chút.

Cô bé đã lớn quá chừng rồi ! Chẳng bao lâu cô sẽ cao bằng mẹ.

Theo anh ta, sự giàu có là phần thưởng lớn nhất trong cuộc đời.

Cậu ấy là một chàng trai lớn.

Lò sưởi này lớn lắm.

Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian.

Tôi không thích thăm các thành phố lớn.

Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ.

Bản in mới có kích thước lớn hơn.

Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.

Thiệt hại lớn lắm.

Chúng ta có ba ý lớn.

Tay giám đốc đó có ý đồ lớn trong việc bành trướng thế lực.

Rừng có ý nghĩa lớn đối với khí hậu.

Ý tưởng của bạn lớn lao quá!

Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

Căn nhà tôi đang ở không lớn lắm.

Bạn có thể cho tôi biết đường lớn ở đâu không?

Hổ thì lớn hơn và mạnh hơn mèo.

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.

Công viên rất đông người lớn và trẻ con.

Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản.

Cảnh sát tịch thu một lượng lớn ma túy ở ngôi trường.

Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.

Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.

Sinco đã trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất cuả chúng tôi.

Bây giờ Tom là người lớn.

Mức lương ấy lớn hơn lương giáo sư cuả cha cô.

Những giọt mưa lớn bắt đầu hắt xuống vệ đường quanh cô.

Cá lớn nuốt cá bé.

Nó lớn hơn tôi 2 tuổi.

Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới.

Nhật bản không lớn bằng Gia nã đại.

Những sinh vật nhỏ bé sẽ trở nên to lớn và ngược lại.

Cô ấy nợ anh ta một khoản tiền lớn.

Tôi dự định mua một chiếc xe khi đã trở thành người lớn.

Xin hãy bật ga lớn lên.

Âm lượng radio lớn quá. Bạn bật nhỏ lại một chút được không ?

Tôi muốn cái hộp lớn ba lần so với cái này.

Một số lượng lớn đã được đổ vào cây cầu đó.

Đứa trẻ này miệng lưỡi như người lớn.

Thằng bé ấy nói chuyện như người lớn.

Xin nói lớn lên nữa.

Có rất khách, phần lớn bọn họ là bạn bè và bạn cùng lớp của thầy giáo.

Con gái thì lớn nhanh hơn con trai.

Tất cả các ngôi nhà khác trong phố đều mới và xinh xắn. Chúng có cửa sổ lớn và tường trắng phẳng phiu.

Bạn không nên nghe âm thanh quá lớn bằng tai nghe.

Âm thanh lớn có thể làm tổn thương tai của bạn.

Ngay cả khi tôi lớn tuổi và tôi có công ăn việc làm, tôi nghĩ rằng tôi sẽ vẫn tiếp tục chơi nhạc bằng cách này hay cách khác.

Vấn đề lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.

Khó khăn lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.

Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người.

Nó nhường chỗ cho người lớn tuổi.

Cấm nói lớn tiếng.

Sao mày không lớn lên?

Chủ nhân nghe thấy câu nói đó, không thể kìm được mà bật cười lớn.

Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn.

Bé đi câu, lớn đi hầu, già đi hỏi nợ.

Có một khoảng cách lớn giữa ý kiến của chúng ta.

Ông ta có một nhà hang lớn bên hồ.

Tôi không muốn sống trong một thành phố lớn.

Lượng tơ nhả ra của những con tằm này rất lớn.

Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ.

Chúng ta là một gia đình lớn và hạnh phúc.

Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn hơn 20, bạn sẽ giảm giá chứ?

Đây là ngôi nhà nơi mà anh ấy lớn lên.

Bãi biển Hawaii nổi tiếng là có những con sóng lớn.

Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên.

Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ.

Tom đang có một cơ hội lớn

Cô ấy sinh ra ở Mỹ và lớn lên ở Nhật.

Bọn mình cần nghĩ lớn hơn.

Thuyền to gặp sóng lớn.

Ao sâu cá lớn.

Also check out the following words: một, con, thỏ, hung, ác, từ, trên, núi, xuống, Tấm.