Vietnamese example sentences with "lỗi"

Learn how to use lỗi in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Ờ, xin lỗi nghe.

Không phải lỗi của tôi!

Xin lỗi vì đã chậm phúc đáp

Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

Xin lỗi, cho phép tôi chỉ ra ba lỗi trong bài viết trên.

Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường.

Ông ấy là một trong những nhà khoa học lỗi lạc nhất thế giới.

Anh ấy nhận tội lỗi của mình.

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại được không?

Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga?

Tôi muốn nói đôi lời để xin lỗi.

Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không?

họ đổ lỗi cho tôi.

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.

Tôi xin lỗi vì tôi mời bạn muộn!

Điều anh phải làm là xin lỗi vì sự đến muộn.

Tôi rất chân thành cám ơn bạn vì bạn đã chỉ ra cho tôi những lỗi sai.

Tôi để ý thấy câu trả lời của cô ta có lỗi.

Tha lỗi cho tôi đã làm phiền anh.

Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả.

Tôi xin lỗi việc này.

Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi

Làm ơn sửa lại những lỗi sai.

Bạn mắc có vài lỗi chính tả thôi.

Gây ra lỗi lầm không phải lúc nào cũng là điều sa trái.

Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.

Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi.

Thưa ông, tôi xin lỗi vì đã cắt ngang câu chuyện cuả ông.

Lỗi phát sinh trong quá trình lưu dữ liệu. Vui lòng thử lại lần nữa hoặc liên hệ chúng tôi để báo cáo việc này.

Tôi xin lỗi vì đã hiểu lầm bạn.

Tao xin lỗi vì đã hiểu lầm mày.

Tôi xin lỗi vì đã hiểu nhầm bạn.

Tôi xin lỗi cô ấy không có ở đây.

Mày phải xin lỗi nó, và phải làm liền.

Tôi xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho bạn.

Tao xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho mày.

Tớ xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho cậu.

Nó hối tiếc lỗi lầm của nó.

Anh ấy hối tiếc lỗi lầm của anh ta.

Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm.

Ông có quẹt diêm không? Xin lỗi nhưng tôi không hút thuốc.

Xin lỗi, chỗ này tên là gì?

Tất cả là lỗi của chúng tôi.

Xin lỗi đã để ông đợi lâu.

Xin lỗi, lối thoát hiểm nằm ở đâu?

Xin lỗi, lối thoát hiểm ở đâu vậy?

Tôi đến để xin lỗi.

Tôi rất xin lỗi vì làm phiền vào lúc này.

"Đã lâu rồi không thấy Tom cười. Gần đây vẻ mặt của Tom suốt ngày ủ rũ nên tôi thấy lo lắm." "Vậy à ? Xin lỗi đã làm bạn lo lắng".

Tôi xin lỗi vì đã dùng cách này để đưa anh đến.

Tôi xin lỗi vì đã dùng phương pháp này để đưa anh đến.

Tôi xin lỗi chuyện ngày hôm qua.

Xin lỗi tôi đến trễ.

Câu này lỗi thời rồi.

Tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ.

Đó không phải là lỗi của cô ấy.

Anh đổ lỗi cho tôi ư?

Tom yêu cầu một lời xin lỗi.

Thực sự xin lỗi đã khiến bạn phải chờ.

Xĩn lỗi vì đã để bạn phải chờ lâu.

Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi.

Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi.

Họ đổ lỗi cho George.

Thật không công bằng khi phạt tôi chỉ vì một lỗi lầm tôi đã phạm trong quá khứ xa lắc xa lơ.

Chúng tôi hết sức xin lỗi về chuyện đã xảy ra.

Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được chào đón.

Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được hoan nghênh.

Câu văn này không chứa lỗi ngữ pháp nào.

Xin hãy thứ lỗi cho tôi.

Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.

Ồ xin lỗi, tớ có đánh thức ấy dậy không?

Mọi người đều cười vào lỗi anh ấy mắc phải.

Tại sao tôi phải xin lỗi Tom?

Sao tôi phải xin lỗi Tom?

Vì sao tôi phải xin lỗi Tom?

Mình xin lỗi, nhưng mình không thể ăn tối với bạn.

Tôi đã xin lỗi.

Tôi đã nói lời xin lỗi.

"Anh Tom này, anh trông cao to nhỉ. Anh đến đây hôn tôi một cái có được không?" "Tôi xin lỗi, cho tôi xin kiếu. Tôi đã kết hôn rồi."

Xin lỗi tôi không thể giúp gì cho bạn được.

Xin lỗi, tôi không có tiền thừa.

Tôi thực sự rất xin lỗi.

Tôi thật sự rất xin lỗi.

Thật sự tôi rất xin lỗi.

Tom khá giỏi tiếng Pháp, nhưng vẫn còn mắc nhiều lỗi sai.

Xin lỗi, bây giờ tôi còn đang dở việc một chút.

Một thứ mới theo thời gian sẽ trở nên lỗi thời.

Váy ngắn đã trở nên lỗi thời.

Tôi không thể tìm thấy lỗi sai trong lý thuyết của anh ta.

Xin lỗi, nhưng bạn có thể ngồi dịch sang một bên một chút giúp mình được không?

Rất xin lỗi vì đã làm phiền ngài, nhưng ngài có thể giúp tôi ngồi dịch sang một bên một chút được không ạ?

Tôi xin lỗi vì đã phản bác lại bạn.

Xin lỗi cho tôi hỏi, ở gần đây có cây ATM nào không?

Tôi xin lỗi vì hôm qua đã làm bạn khóc.

Tôi xin lỗi về chuyện hôm qua.

Tôi xin lỗi vì chuyện hôm qua.

Tôi xin lỗi về chuyện xảy ra hôm qua.

Tom đã gọi điện thoại để xin lỗi Mary, nhưng khi gọi thì cô ấy đã cúp máy.

Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao tôi phải xin lỗi.

Tôi xin lỗi vì không thể đáp ứng được kỳ vọng của mọi người.

Tôi rất xin lỗi vì không thể đáp ứng được kỳ vọng của các bạn.

Also check out the following words: cạnh, chúng, ồn, hãy, tốn, dịch, vài, mười, Paris, phố.