Learn how to use nhận in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Tôi phải nhận là tôi có ngáy...
Translate from Vietnamese to English
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã đến New York ngay khi nhận được lá thư.
Translate from Vietnamese to English
Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học.
Translate from Vietnamese to English
Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.
Translate from Vietnamese to English
Xin bạn hãy nhận món quả nhỏ này.
Translate from Vietnamese to English
Chị ấy nhận trách nhiệm về dự án đó.
Translate from Vietnamese to English
Nếu tôi được nhận vào đại học tôi dự định sẽ học kinh tế học.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ nhận công việc, với điều kiện bạn sẽ giúp tôi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi càng nhận tôi càng muốn.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy nhận tội lỗi của mình.
Translate from Vietnamese to English
Anh phải chấp nhận vua Tây Ban Nha như là người lãnh đạo của anh.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta phủ nhận không biết gì cả về những kế hoạch của họ.
Translate from Vietnamese to English
Tin đồn đã được xác nhận là không có cơ sở.
Translate from Vietnamese to English
Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta.
Translate from Vietnamese to English
Vợ anh ấy nhận một việc làm vì nhu cầu.
Translate from Vietnamese to English
Seiko nhận lời mời bữa cơm tối.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta thú nhận tội của anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Tôi công nhận sai lầm của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Họ sẽ không bao giờ chấp nhận. Quá xa.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy không chấp nhận đề nghị của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Họ nhìn nhận anh ta như người lãnh đạo.
Translate from Vietnamese to English
Ngày mai chắc chắn những người đã đặt sẽ được nhận hàng.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi chưa nhận được thư của anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi có thể có giấy biên nhận không?
Translate from Vietnamese to English
Tôi nhận ra bà ta ngay khi tôi trông thấy bà ấy.
Translate from Vietnamese to English
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.
Translate from Vietnamese to English
Có một lý do có thể chấp nhận để sa thải anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Thỉnh thoảng toi nhận được tin của mẹ tôi.
Translate from Vietnamese to English
Bạn sẽ chấp nhận đề nghị của chúng tôi chứ?
Translate from Vietnamese to English
Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có cảm nhận được ý tình của bài thơ này không?
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thể nhận món quà này.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thể chấp nhận tặng phẩm này.
Translate from Vietnamese to English
Cậu bé quyết định quan sát và ghi nhận các con ong mật chi tiết.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không bao giờ thừa nhận hắn là con ghẻ, cả vợ tôi cũng không nhận hắn là con nữa.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không bao giờ thừa nhận hắn là con ghẻ, cả vợ tôi cũng không nhận hắn là con nữa.
Translate from Vietnamese to English
Cô đã nhận ra rằng cô thiếu quyết tâm.
Translate from Vietnamese to English
Lauren sẽ nhận lãnh tất cả công việc gì mà người ta giao cho cô.
Translate from Vietnamese to English
Philip Whithworth đã thật sự nhận ra bà Gina Danner rất đẹp.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nhận thấy cô cũng có học nhiều khoá kinh doanh ở trường đại học.
Translate from Vietnamese to English
Tôi muốn nhận cậu trở thành thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã được nhận nuôi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi mong cô hãy nhận lấy.
Translate from Vietnamese to English
Cô vẫn thường ghét thú nhận là mình nhát gan.
Translate from Vietnamese to English
Lauren nhận thấy mình tránh được gió từ dưới sông thổi lên.
Translate from Vietnamese to English
Nó đã nhận tội trước tòa rằng nó đã liên lạc với nhóm chống chủng tộc.
Translate from Vietnamese to English
Nhận máu từ người hiến.
Translate from Vietnamese to English
Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua.
Translate from Vietnamese to English
Họ đã nhận hàng trăm ngàn thư của độc giả trên khắp thế giới gửi về.
Translate from Vietnamese to English
Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi.
Translate from Vietnamese to English
Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm.
Translate from Vietnamese to English
Thiết bị của tôi không đủ mạnh để nhận hết thông điệp.
Translate from Vietnamese to English
Chúng mạnh hơn trong dữ liệu của chúng ta ghi nhận.
Translate from Vietnamese to English
Tôi luôn sẵn sàng chấp nhận nó.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy đã từ chối nhận tiền.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thỉnh thoảng nhận được một cuộc gọi từ cô ấy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thật sự sốc khi nhận được tin buồn.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đã nỗ lực hên mình nhưng ngay sau đó nhận ra mình không thể thắng người chạy đó với tốc độ nhanh như thế kia được.
Translate from Vietnamese to English
Sáng nay tôi nhận được thư của Tom.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy nên làm rõ mọi chuyện và nhận trách nhiệm như một người đàn ông.
Translate from Vietnamese to English
Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ.
Translate from Vietnamese to English
Tại đây chúng tôi chỉ bán vải chứ không nhận may.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi nhận được rất nhiều tuyết ở đây vào mùa đông.
Translate from Vietnamese to English
Người ta thích thú khi các sự kiện phù hợp với mong muốn của mình và ngừng động não khi nhận thấy điều đó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một bệnh mà họ phỏng đoán, chẳng quan tâm xem liệu còn có những nguyên nhân khác được ẩn đằng sau hay không.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ.
Translate from Vietnamese to English
Vậy bạn thừa nhận là bạn đã nói dối, đúng không?
Translate from Vietnamese to English
Tôi được một luật sư người Pháp nhận vào làm.
Translate from Vietnamese to English
Thôi nào, thừa nhận đi.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy nhận trách nhiệm về dự án đó.
Translate from Vietnamese to English
Lẽ ra bạn phải thừa nhận sai lầm của mình.
Translate from Vietnamese to English
Những người tự đề cao mình quá mức cần là trung tâm của sự chú ý, mong muốn được công nhận và rất ít quan tâm tời những người khác. Trái lại, lòng tự trọng lành mạnh cho phép chúng ta tôn trọng những ước mong của chúng ta và cả những ước mong của những người khác.
Translate from Vietnamese to English
Anh phải thừa nhận thất bại của anh.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã nhận được giấy mời.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống chấp nhận một viễn cảnh mới và hăng say hơn.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nhận được cái đó từ Tom
Translate from Vietnamese to English
Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã không nhận ra sai lầm cho đến khi quá trễ.
Translate from Vietnamese to English
Tom phải nhận cuộc gọi này.
Translate from Vietnamese to English
Họ nhận thức được những khó khăn.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể nhận ra anh ta không?
Translate from Vietnamese to English
Hôm qua, tôi có nhận một bức thư viết bằng tiếng Anh.
Translate from Vietnamese to English
Chúng tôi sẽ nhận được nó
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy đã thú nhận là thích tôi.
Translate from Vietnamese to English
Chấp nhận yêu một người.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Liệu Tom có nhận công việc ở Boston không vẫn còn là điều khó đoán.
Translate from Vietnamese to English
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.
Translate from Vietnamese to English
Cậu có nghĩ cậu nhận ra Tom không?
Translate from Vietnamese to English
Tom chả bao giờ nhận ra có rất nhiều nữ trong công ty của anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Bọn mình không nhận được đồ ăn hay nước uống.
Translate from Vietnamese to English
Tôi nhận được rất nhiều thư vào sáng hôm nay.
Translate from Vietnamese to English
Xin hãy nhận lấy vé ở quầy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi thừa nhận sai lầm của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta thừa nhận rằng mình có tội.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta không thể phủ nhận rằng, anh ta đã ở nơi đó vào lúc đó.
Translate from Vietnamese to English
Không thể phủ nhận rằng anh ta là nghệ sỹ dương cầm giỏi nhất thế kỷ 20.
Translate from Vietnamese to English