Vietnamese example sentences with "nhận"

Learn how to use nhận in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi phải nhận là tôi có ngáy...

Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình.

Anh ấy đã đến New York ngay khi nhận được lá thư.

Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học.

Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

Xin bạn hãy nhận món quả nhỏ này.

Chị ấy nhận trách nhiệm về dự án đó.

Nếu tôi được nhận vào đại học tôi dự định sẽ học kinh tế học.

Tôi sẽ nhận công việc, với điều kiện bạn sẽ giúp tôi.

Tôi càng nhận tôi càng muốn.

Tôi không thể nhận tặng phẩm này được.

Anh ấy nhận tội lỗi của mình.

Anh phải chấp nhận vua Tây Ban Nha như là người lãnh đạo của anh.

Anh ta phủ nhận không biết gì cả về những kế hoạch của họ.

Tin đồn đã được xác nhận là không có cơ sở.

Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta.

Vợ anh ấy nhận một việc làm vì nhu cầu.

Seiko nhận lời mời bữa cơm tối.

Anh ta thú nhận tội của anh ta.

Tôi công nhận sai lầm của tôi.

Họ sẽ không bao giờ chấp nhận. Quá xa.

Anh ấy không chấp nhận đề nghị của tôi.

Họ nhìn nhận anh ta như người lãnh đạo.

Ngày mai chắc chắn những người đã đặt sẽ được nhận hàng.

Chúng tôi chưa nhận được thư của anh ấy.

Tôi có thể có giấy biên nhận không?

Tôi nhận ra bà ta ngay khi tôi trông thấy bà ấy.

Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

Có một lý do có thể chấp nhận để sa thải anh ta.

Thỉnh thoảng toi nhận được tin của mẹ tôi.

Bạn sẽ chấp nhận đề nghị của chúng tôi chứ?

Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.

Bạn có cảm nhận được ý tình của bài thơ này không?

Tôi không thể nhận món quà này.

Tôi không thể chấp nhận tặng phẩm này.

Cậu bé quyết định quan sát và ghi nhận các con ong mật chi tiết.

Tôi không bao giờ thừa nhận hắn là con ghẻ, cả vợ tôi cũng không nhận hắn là con nữa.

Tôi không bao giờ thừa nhận hắn là con ghẻ, cả vợ tôi cũng không nhận hắn là con nữa.

Cô đã nhận ra rằng cô thiếu quyết tâm.

Lauren sẽ nhận lãnh tất cả công việc gì mà người ta giao cho cô.

Philip Whithworth đã thật sự nhận ra bà Gina Danner rất đẹp.

Tôi nhận thấy cô cũng có học nhiều khoá kinh doanh ở trường đại học.

Tôi muốn nhận cậu trở thành thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi.

Tom đã được nhận nuôi.

Tôi mong cô hãy nhận lấy.

Cô vẫn thường ghét thú nhận là mình nhát gan.

Lauren nhận thấy mình tránh được gió từ dưới sông thổi lên.

Nó đã nhận tội trước tòa rằng nó đã liên lạc với nhóm chống chủng tộc.

Nhận máu từ người hiến.

Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua.

Họ đã nhận hàng trăm ngàn thư của độc giả trên khắp thế giới gửi về.

Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi.

Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm.

Thiết bị của tôi không đủ mạnh để nhận hết thông điệp.

Chúng mạnh hơn trong dữ liệu của chúng ta ghi nhận.

Tôi luôn sẵn sàng chấp nhận nó.

Cô ấy đã từ chối nhận tiền.

Tôi thỉnh thoảng nhận được một cuộc gọi từ cô ấy.

Tôi thật sự sốc khi nhận được tin buồn.

Anh ta đã nỗ lực hên mình nhưng ngay sau đó nhận ra mình không thể thắng người chạy đó với tốc độ nhanh như thế kia được.

Sáng nay tôi nhận được thư của Tom.

Anh ấy nên làm rõ mọi chuyện và nhận trách nhiệm như một người đàn ông.

Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ.

Tại đây chúng tôi chỉ bán vải chứ không nhận may.

Chúng tôi nhận được rất nhiều tuyết ở đây vào mùa đông.

Người ta thích thú khi các sự kiện phù hợp với mong muốn của mình và ngừng động não khi nhận thấy điều đó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một bệnh mà họ phỏng đoán, chẳng quan tâm xem liệu còn có những nguyên nhân khác được ẩn đằng sau hay không.

Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ.

Vậy bạn thừa nhận là bạn đã nói dối, đúng không?

Tôi được một luật sư người Pháp nhận vào làm.

Thôi nào, thừa nhận đi.

Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic.

Cô ấy nhận trách nhiệm về dự án đó.

Lẽ ra bạn phải thừa nhận sai lầm của mình.

Những người tự đề cao mình quá mức cần là trung tâm của sự chú ý, mong muốn được công nhận và rất ít quan tâm tời những người khác. Trái lại, lòng tự trọng lành mạnh cho phép chúng ta tôn trọng những ước mong của chúng ta và cả những ước mong của những người khác.

Anh phải thừa nhận thất bại của anh.

Tôi đã nhận được giấy mời.

Cuộc sống chấp nhận một viễn cảnh mới và hăng say hơn.

Tôi nhận được cái đó từ Tom

Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn.

Anh ấy đã không nhận ra sai lầm cho đến khi quá trễ.

Tom phải nhận cuộc gọi này.

Họ nhận thức được những khó khăn.

Bạn có thể nhận ra anh ta không?

Hôm qua, tôi có nhận một bức thư viết bằng tiếng Anh.

Chúng tôi sẽ nhận được nó

Anh ấy đã thú nhận là thích tôi.

Chấp nhận yêu một người.

Cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta.

Liệu Tom có nhận công việc ở Boston không vẫn còn là điều khó đoán.

Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

Cậu có nghĩ cậu nhận ra Tom không?

Tom chả bao giờ nhận ra có rất nhiều nữ trong công ty của anh ấy.

Bọn mình không nhận được đồ ăn hay nước uống.

Tôi nhận được rất nhiều thư vào sáng hôm nay.

Xin hãy nhận lấy vé ở quầy.

Tôi thừa nhận sai lầm của chính mình.

Anh ta thừa nhận rằng mình có tội.

Anh ta không thể phủ nhận rằng, anh ta đã ở nơi đó vào lúc đó.

Không thể phủ nhận rằng anh ta là nghệ sỹ dương cầm giỏi nhất thế kỷ 20.

Also check out the following words: đủ, khó, khăn, đấy, mạnh, mẽ, , bực, bội, đẹp.