Learn how to use tom in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.
Translate from Vietnamese to English
Tôi biết lái xe ô-tô, nhưng Tom thì không.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy thấp hơn Tom.
Translate from Vietnamese to English
Chào Tom.
Translate from Vietnamese to English
Tom là một đầu bếp giỏi.
Translate from Vietnamese to English
Cậu ấy rất trẻ. Cậu ấy trẻ hơn Tom nhiều.
Translate from Vietnamese to English
Cậu mà gặp Tom thì gửi lời chào của tôi cho cậu ấy nhé.
Translate from Vietnamese to English
Tom sinh ra ở đâu?
Translate from Vietnamese to English
Giữa anh và tôi, ý kiến của Tom không hấp dẫn tôi lắm.
Translate from Vietnamese to English
Tom nói suốt đêm.
Translate from Vietnamese to English
Tom không biết tên của họ.
Translate from Vietnamese to English
Tom là bạn của tôi.
Translate from Vietnamese to English
Bạn đã lúc nào nghe tiếng nhà thơ Tom chưa?
Translate from Vietnamese to English
Tom và tôi không có gì chung cả.
Translate from Vietnamese to English
Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình.
Translate from Vietnamese to English
Tom cho rất nhiều đường vào trà của mình.
Translate from Vietnamese to English
Tôi gặp Tom trên đường tới trường.
Translate from Vietnamese to English
Tom có sự nghiệp sáng sủa là thầy thuốc.
Translate from Vietnamese to English
Tom gặp Mary trên đường tới trường.
Translate from Vietnamese to English
Rõ ràng là Tom đang yêu Kathy.
Translate from Vietnamese to English
Tom hỏi Mary có về sớm được không.
Translate from Vietnamese to English
Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ?
Translate from Vietnamese to English
Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt ở New York.
Translate from Vietnamese to English
Tom là mẫu đàn ông tôi thích.
Translate from Vietnamese to English
Tom sẽ không bao giờ phá vỡ một lời hứa.
Translate from Vietnamese to English
Tom được một con điểm tốt.
Translate from Vietnamese to English
Tom chẳng hiểu việc gì đang xảy ra cả.
Translate from Vietnamese to English
Tom không thể hiểu được mục đích của nhiệm vụ là gì.
Translate from Vietnamese to English
Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã đến đó để nói chuyện với Mary.
Translate from Vietnamese to English
Tom không biết chơi gôn.
Translate from Vietnamese to English
Tom nhớ là đã kể cho Marry nghe chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người.
Translate from Vietnamese to English
Tom quyết định đi chân trần.
Translate from Vietnamese to English
Tom là tài xế xa tải.
Translate from Vietnamese to English
Tom làm những gì anh ta phải làm.
Translate from Vietnamese to English
Tôi rất mong được thấy bên trong căn nhà của Tom.
Translate from Vietnamese to English
Tom đuổi bọn mèo ra khỏi nhà anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy cũng bận bịu như Tom vậy.
Translate from Vietnamese to English
Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không.
Translate from Vietnamese to English
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.
Translate from Vietnamese to English
Tom có một ngăn tủ đầy cáp USB.
Translate from Vietnamese to English
Tom chỉ ăn thực phẩm hữu cơ.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã không thể nào hoàn thành nếu thiếu sự giúp đỡ của Mary.
Translate from Vietnamese to English
Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất.
Translate from Vietnamese to English
Tom bối rối mỗi khi nó nói chuyện trước công chúng.
Translate from Vietnamese to English
Tom trở nên lo lắng khi nó phải nói chuyện ở nơi công cộng.
Translate from Vietnamese to English
Tom không thích cách Mary nhìn nó.
Translate from Vietnamese to English
Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.
Translate from Vietnamese to English
Mary từng mơ thấy việc kết hôn với Tom.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã bị thương ở đầu gối khi nó té xuống.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã được nhận nuôi.
Translate from Vietnamese to English
Cha của Tom là một kẻ nghiện rượu.
Translate from Vietnamese to English
Tom nghĩ nó bất tử.
Translate from Vietnamese to English
Tom nghĩ rằng nó bất tử.
Translate from Vietnamese to English
Bây giờ Tom là người lớn.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã đến nhờ chúng tôi giúp đỡ.
Translate from Vietnamese to English
Tom thường tắm lâu dưới vòi sen.
Translate from Vietnamese to English
Máy tính của Tom bị treo.
Translate from Vietnamese to English
Máy tính của Tom bị cứng đơ.
Translate from Vietnamese to English
Máy tính của Tom bị đứng máy.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã phát hiện ra rằng cha của anh ấy không phải là cha đẻ.
Translate from Vietnamese to English
Tom sử dụng Windows 7.
Translate from Vietnamese to English
Nhiều người nói Tom là một cầu thủ giỏi trong đội của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Nhiều người nói Tom là một người chơi giỏi trong nhóm của chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Rất nhiều người nói Tom là một cầu thủ giỏi trong đội chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English
Tom và Mary sống trong căn nhà gỗ.
Translate from Vietnamese to English
Tom nhỏ hơn Mary 3 tuổi.
Translate from Vietnamese to English
Tom nhỏ hơn Mary 3 năm.
Translate from Vietnamese to English
Tom trẻ hơn Mary 3 tuổi.
Translate from Vietnamese to English
Tom ở trong nhà giam cả đêm.
Translate from Vietnamese to English
Tom chẳng có ý kiến gì.
Translate from Vietnamese to English
Tom chẳng bình luận gì.
Translate from Vietnamese to English
Tom rất vui.
Translate from Vietnamese to English
Tom bỏ quên dù của nó trên xe lửa.
Translate from Vietnamese to English
Tom bỏ quên dù của nó trên tàu hỏa.
Translate from Vietnamese to English
Tom bỏ quên dù của nó trên tàu lửa.
Translate from Vietnamese to English
Tom bỏ quên dù của anh ấy trên tàu hỏa.
Translate from Vietnamese to English
Tom không muốn nói cho Mary tin buồn.
Translate from Vietnamese to English
Mơ ước của Tom là đi du lịch vòng quanh thế giới với Mary.
Translate from Vietnamese to English
Mày đã gặp Tom ở đâu?
Translate from Vietnamese to English
Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy.
Translate from Vietnamese to English
Tom là một người chủ nghĩa xã hội.
Translate from Vietnamese to English
Tom đã tìm thấy một con heo rừng.
Translate from Vietnamese to English
Tom là một người rất bận rộn.
Translate from Vietnamese to English
Tom là một người rất bận bịu.
Translate from Vietnamese to English
Tom là một người rất bận.
Translate from Vietnamese to English
Tom hỏi Mary có bao nhiêu tiền.
Translate from Vietnamese to English
Tom hỏi Mary rằng cô ấy có bao nhiêu tiền.
Translate from Vietnamese to English
Tom bẻ cổ con gà.
Translate from Vietnamese to English
Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya.
Translate from Vietnamese to English
Tôi ước gì Tom không hát quá to lúc đêm khuya.
Translate from Vietnamese to English
Tom vung nước lên mặt.
Translate from Vietnamese to English
Tom có quyền bầu cử.
Translate from Vietnamese to English
Đây là bạn của chúng tôi, Tom.
Translate from Vietnamese to English
Đây là bạn của bọn tớ, Tom
Translate from Vietnamese to English
Tom đã quyết định từ bỏ chơi ghita chuyên nghiệp.
Translate from Vietnamese to English
Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không?
Translate from Vietnamese to English
Tom đã không giữ lời hứa.
Translate from Vietnamese to English
Tom lướt thấy trường tàu khi xe lửa băng qua.
Translate from Vietnamese to English
Tom cần 2 vé để đi Boston.
Translate from Vietnamese to English
Tom không có ý định gặp lại Mary nữa.
Translate from Vietnamese to English