Vietnamese example sentences with "bị"

Learn how to use bị in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi bị nhức đầu.

Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi.

Thằng giết người bị xử tù chung thân.

Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.

Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à?

Vì hơi bị cảm lạnh, nên tôi đi ngủ sớm.

Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

Nhanh nữa lên, không cậu sẽ bị muộn mất.

Anh ta bị thương trong khi làm việc

Anh đã chuẩn bị xong chưa?

Miễn sao nó không bị cảm lạnh là được.

Này! Bạn đang làm con đường bị tắc nghẽn đấy!

Chúng tôi bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.

Tôi đã bị cơn nóng làm ảnh hường.

Món đồ sứ vô giá đã bị vở thành nhiều mảnh.

Ông ta bị buộc phải từ chức thủ tướng.

Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra.

Nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này

Tất cả bị xáo lộn

Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc.

Anh ta bị thương trong tai nạn giao thông.

Tôi bị gãy cánh tay.

Trên đường đi chúng tôi bị tắc nghẽn giao thông.

Vào thế kỷ thứ mười chín nhiều người châu Phi bị bán làm nô lệ sang Hoa Kỳ.

Tôi bị mất ví.

Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường.

Hành lý của tôi bị thiếu.

Tôi bị rét cóng thấu xương.

Meg chuẩn bị bữa điểm tâm.

Anh ta bị kết án tử hình.

Mắt phải tôi bị một cái gì.

Anh ấy bị thương ở vai.

"Bạn đã kết hôn rồi cơ mà!?" "Ồ, chúng tôi chia tay nhau. Lời cam kết bị tan vỡ"

Phát súng nổ do bị cướp cò.

Anh ta bị bỏ tù vì ăn trộm.

Tôi bị đau nửa đầu.

Mặt đất bị tuyết bao phủ.

Chị tôi bị cảm nặng.

Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.

Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không cậu sẽ bị trừng phạt.

Tôi bị đá vào lưng.

Anh ấy bị đau đầu.

Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm.

Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô.

Cậu bị sa thải.

Anh sẽ không bị muộn, có phải không?

Tôi bị bụi vào mắt.

Bụng tôi bị đầy hơi.

Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết.

Hôm qua tôi bị đau răng.

Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.

Anh ấy bị ốm mấy ngày vừa qua.

Ông có bị dị ứng nào không?

Tôi không thích thấy thức ăn bị bỏ phí.

Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm.

Đêm qua chiếc đồng hồ đeo tay của tôi bị mất cắp.

Người này lẽ ra phải bị kết án tử hình

Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.

Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục.

Hôm nay tôi làm việc hơi lâu một chút để tránh sáng mai công việc bị quá tải.

Tôi bị đau dạ dầy sau bữa ăn.

Vì vụ tai nạn toàn bộ giao thông bị ngừng trệ.

Vì vụ tai nạn giao toàn bộ thông bị gián đoạn.

Bởi vì chiếc thang cũ của tôi bị gãy.

Trên đường tới đây tôi bị hỏng xe hơi.

Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.

Trong nhà bếp có mùi khét như có cái gì bị cháy.

Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác.

Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.

Mẹ yêu quý đã chuẩn bị cho chúng tôi ăn trưa.

Đây là cửa sổ bị cậu bé làm vỡ.

Bác sĩ bảo rằng chị ấy bị thấp khớp.

Vì bị đau lưng, tôi sẽ không tham dự buổi liên hoan gia đình nhà Koizumi được.

Tôi bị đau mắt.

Tôi không bao giờ giết hay làm ai bị thương.

Tôi bị vết sứt trong lúc tự cạo mặt.

Anh ấy không bị lương tâm cắn rứt.

Buổi chiều con bồ câu của tôi về đã bị trọng thương.

Anh ấy làm việc thái quá và bị ốm.

Nó đang chuẩn bị cho một bài kiểm tra nữa.

Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh.

Tôi bị ù tai.

Anh ấy đã bị thuyết phục về sự cần thiết phải học nó.

Anh có hay bị ợ chua không?

Cô ấy hình như bị đau đầu.

Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó.

Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa!

Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà.

Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đã không nghe thấy.

Tối qua hai ngủ có bị muỗi chích hôn?

Tôi đã bị đuổi ra khỏi nhà cùng với tất cả đồ đạc.

Để không bị muộn, anh ta đã xuất phát sớm.

Khi nào bạn chuẩn bị xong chúng ta sẽ xuất phát nhé.

Cho đến sáng mai phải chuẩn bị xong bữa tiệc.

Mặc dù bị rầy nhưng nó ngồi y như cũ.

Ông ấy bị rối loạn ý thức lâu rồi.

Bạn nên thường xuyên cho trẻ đeo yếm dãi để hạn chế nước dãi bị ngấm vào người gây cảm lạnh.

Cô ấy bị thầy phán là có yểu tướng.

Anh ta bị yếu thế và đành chịu thua đối phương.

Nếu bạn bị cảm, bạn có nôn không?

cái gì đã bị mất cắp vậy ?

Also check out the following words: tiêu, thương, nạn, Tiu, bendo, ne, gluecas, miễn, đường, say.