Learn how to use bất in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.
Translate in Safari and other macOS apps in one click.
Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.
Get for freeInstall it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.
Get for free
Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
Translate from Vietnamese to English
Cô đã bất cẩn để quên chiếc ô trên xe buýt.
Translate from Vietnamese to English
Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể đặt nó vào bất cứ nơi nào
Translate from Vietnamese to English
Bất cứ ai đó sẽ còn tốt hơn không một ai.
Translate from Vietnamese to English
Grace tỏ ra bất bình.
Translate from Vietnamese to English
Điều lý thú là vẻ đẹp của các vườn Nhật Bản không tìm thấy trong bất cứ nền văn hóa nào.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ theo anh đến bất cứ nơi nào anh đi.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể chọn bất cứ màu nào mà bạn thích.
Translate from Vietnamese to English
Phúc bất trùng lai.
Translate from Vietnamese to English
Bất kể cái gì xảy ra, quyết định của tôi là không thay đổi.
Translate from Vietnamese to English
Liệu tôi có thể không buồn vì nỗi bất hạnh của bạn tôi không?
Translate from Vietnamese to English
Quí hồ tinh bất quí hồ đa.
Translate from Vietnamese to English
Chó của nó theo nó đi bất cứ đâu.
Translate from Vietnamese to English
Sự tranh chấp dẫn tới bất hòa.
Translate from Vietnamese to English
Dùng ngón tay trỏ vào người khác là bất nhã.
Translate from Vietnamese to English
Bạn sẽ thấy sự bất đồng.
Translate from Vietnamese to English
Nó không bất nhã nếu không nói vô lễ thế.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể mua ở bất cứ hiệu sách nào.
Translate from Vietnamese to English
Ai quen cảnh bất hạnh, chỉ người đó đánh giá được hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English
Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ giúp anh ta bất kể bạn nói gì.
Translate from Vietnamese to English
Có một thời, ta làm theo ý chí, bất chấp quy luật tự nhiên, cái mà ta thường gọi là ý chí luận.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh.
Translate from Vietnamese to English
Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.
Translate from Vietnamese to English
Đừng có tin bất kỳ ai ở đây hết.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta đi ra ngoài bất chấp cơn mưa.
Translate from Vietnamese to English
Chỉ vào người khác là bất lịch sự.
Translate from Vietnamese to English
Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta đã hứa sẽ không nói cho bất kỳ ai.
Translate from Vietnamese to English
Những vị bác sĩ tuyên thệ sẽ không làm hại bất kỳ ai.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta không có chỗ làm cho bất cứ ai có bằng đại học âm nhạc.
Translate from Vietnamese to English
Cô thầm hỏi một cách tuyệt vọng, làm sao cô lại để rơi vào cái tình cảnh khó khăn bất khả này?
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thể giao cho cô bất cứ việc gì khác hơn thế, trừ phi cô có bằng kinh doanh.
Translate from Vietnamese to English
Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm.
Translate from Vietnamese to English
Tom nghĩ nó bất tử.
Translate from Vietnamese to English
Tom nghĩ rằng nó bất tử.
Translate from Vietnamese to English
Tất cả công việc mà cô phải làm là lắng nghe tên cuả họ do bất cứ ai ở Sinco nhắc đến.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ giao cho cô bất cứ chức vụ gì cô muốn.
Translate from Vietnamese to English
Cô cảm thấy sửng sốt, bất ổn và hoang mang lạ thường.
Translate from Vietnamese to English
Cô thầm mỉm cười khi ông ta trở lại lạnh lùng thông báo rằng cô không đủ tiêu chuẩn để được Sinco thuê làm bất cứ chức vụ nào.
Translate from Vietnamese to English
Mày không nói nó bất cứ điều gì phải không?
Translate from Vietnamese to English
Án binh bất động.
Translate from Vietnamese to English
Bất kỳ ai đã hứa thì phải giữ lấy lời.
Translate from Vietnamese to English
Bất thần, nó té ngửa ra sau.
Translate from Vietnamese to English
Bất thình lình, anh ấy té ngửa ra sau.
Translate from Vietnamese to English
Một cách bất ngờ anh ấy bắt đầu làm một điều ấn tượng của một người giới thiệu và tất cả chúng tôi đều tán dương ca ngợi anh ta.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể tùy ý đi bất cứ đâu.
Translate from Vietnamese to English
bạn khả dĩ tùy tiện đi bất cứ đâu.
Translate from Vietnamese to English
con đường duy nhất để làm được điều bất khả thi là tin rằng nó khả thi.
Translate from Vietnamese to English
Cô ấy luôn giúp đỡ anh ta bất cứ lúc nào anh ta gặp khó khăn.
Translate from Vietnamese to English
Việc học là có thể bất kể tuổi tác của bạn.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta có thể bơi nhanh hơn bất kì nam sinh nào trong lớp.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể viết bằng bất kì ngôn ngữ nào bạn muốn. Ở Tatoeba, mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta bất tỉnh nhưng tỉnh lại trong vài phút sau.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ không làm bất cứ việc gì với bất cứ ai.
Translate from Vietnamese to English
Tôi sẽ không làm bất cứ việc gì với bất cứ ai.
Translate from Vietnamese to English
Khả năng đặc biệt của tôi là có thể làm bạn với bất kỳ ai ở mọi lúc, mọi nơi.
Translate from Vietnamese to English
Tại Mỹ ở bất kỳ thị trấn nào cũng có thư viện.
Translate from Vietnamese to English
Họ bất hòa với nhau.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thích bất kỳ ai trong số họ.
Translate from Vietnamese to English
Lấy bất cứ bông hoa nào bạn thích.
Translate from Vietnamese to English
Ai không dám hỏi sẽ không đạt được bất cứ điều gì trong cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm.
Translate from Vietnamese to English
Cuộc sống hiện tại của tôi là hoàn hảo. Tôi không muốn bất cứ sự thay đổi nào.
Translate from Vietnamese to English
Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng.
Translate from Vietnamese to English
Tôi có thể lấy một trong những cái đó bất kỳ khi nào tôi muốn.
Translate from Vietnamese to English
Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng.
Translate from Vietnamese to English
"Bạn muốn làm lớp mặt của pizza bằng gì?" "Bất cứ thứ gì trừ cá trồng."
Translate from Vietnamese to English
Sự thật là tôi không muốn hỏi bạn bất kỳ điều gì.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không muốn có con. Như vậy có bất thường không?
Translate from Vietnamese to English
Bất kể bận rộn thế nào, tôi sẽ luôn có thời gian cho các con tôi.
Translate from Vietnamese to English
Trận thi đấu hôm nay lại có kết quả bất ngờ, đội đầu máy xe lửa chẳng ai biết đến từ trước nay lại một đòn mà đoạt quán quân trong trận thi đấu đồng đội.
Translate from Vietnamese to English
Lời bất hủ ấy ở trong bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của nước Mỹ.
Translate from Vietnamese to English
Những người hạnh phúc là những người chỉ nhớ những điều tốt trong quá khứ, còn những người bất hạnh là những người chỉ nhớ điều trái lại.
Translate from Vietnamese to English
Cách đối xử như vậy khiến bất cứ ai cũng phải nổi dậy.
Translate from Vietnamese to English
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, cứ hỏi đừng ngại
Translate from Vietnamese to English
Đến gặp tôi bất cứ lúc nào bạn rảnh.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chưa bao giờ mượn bất kì thứ gì của bạn mà không hỏi trước cả.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đã bất ngờ khi thấy bạn thắng giải đấy.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không thể tin bất kỳ ai nữa.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì?
Translate from Vietnamese to English
Tôi không muốn bất kỳ ai viết về tôi.
Translate from Vietnamese to English
Anh ấy cảm thấy rất bất lực trong cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English
Hy vọng bạn không quên bất cứ thứ gì.
Translate from Vietnamese to English
Không ai có thể làm bất cứ điều gì.
Translate from Vietnamese to English
Chúng ta phải lấy lại tài liệu đó trước khi Tom đưa nó cho bất cứ ai.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể mời bất ai muốn đến Festival.
Translate from Vietnamese to English
Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao.
Translate from Vietnamese to English
Hàng xóm mới của chúng luôn sẵn sàng nếu chúng tôi cần giúp đỡ trong bất cứ việc gì.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không biết bất cứ ai ở thị trấn này.
Translate from Vietnamese to English
Anh ta cảm thấy bất lực về cuộc sống của chính mình.
Translate from Vietnamese to English
Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn.
Translate from Vietnamese to English
Tom sẽ không làm tổn thương bất cứ người khác.
Translate from Vietnamese to English
Bạn sẽ không có thêm bất cứ một vấn đề nào nữa.
Translate from Vietnamese to English
Tôi chối bỏ bất cứ liên quan nào đến vụ giết người.
Translate from Vietnamese to English
Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh.
Translate from Vietnamese to English
Tôi không có phản hồi nào từ bất kỳ ai.
Translate from Vietnamese to English