Vietnamese example sentences with "tìm"

Learn how to use tìm in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?

"Đây đúng là thứ mà tôi đang tìm" anh ta kêu lên.

Tìm thì sẽ thấy.

Anh ấy vừa tìm gì đó trong bóng tối.

Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu?

Công cụ tìm kiếm câu đàm thoại Anh Việt

Tôi tìm đến ông ấy để được giúp đỡ.

Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu.

Những người đi chơi cuốc bộ hãy mang địa bàn để tìm lối đi qua các khu rừng.

Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google.

Các sinh viên nên tìm cách không đến muộn.

Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.

Christohe Colomb tìm ra châu Mỹ năm 1492.

Bạn hãy tìm từ này trong từ điển.

Anh ta luôn luôn tìm thấy cái gì để trách móc tôi.

Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt.

Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố.

Bạn nên tìm hiểu sự việc theo quan điểm y học.

Anh ấy sang Anh Quốc để tìm hiểu kỹ về văn hóa nước đó.

Điều lý thú là vẻ đẹp của các vườn Nhật Bản không tìm thấy trong bất cứ nền văn hóa nào.

Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô.

Tôi đã tìm cách thay đổi chủ đề.

Bạn có tìm thấy chiếc ô mà bạn bảo rằng hôm nọ bạn đánh mất không?

Hồ Chủ tịch đã ba chục năm bôn ba nơi hải ngoại, tìm đường cứu nước.

Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.

Tôi mất cái bút . Bạn có vui lòng tìm nó giúp tôi không?

Nhiều người đi sang phí Tây để tìm kiếm vàng.

Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn!

Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.

Đó không phải là cái mà tôi tìm.

Cô ấy nói rằng cô ấy đi ở trong rừng để tìm kiếm hoa dại.

Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.

Chúng ta hãy tìm kiếm thông tin nhiều nhất có thể có.

Các em hãy tìm hiểu xem ý nghĩa của bài thơ này là như thế nào.

Tôi cần tìm giá phòng rẻ ở nhiều khách sạn.

Dân làng đi tìm kiếm đứa trẻ lạc.

Không biết làm sao họ tìm ra được cái giá chúng tôi đã đặt vào phong bì dán kín.

Mẹ tôi thì bị ám ảnh với việc truy tìm gia phả.

Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết.

Nó tìm chỗ ngủ.

Nó đã tìm nơi để ngủ.

Tom đã tìm thấy một con heo rừng.

Chúng tôi đã tìm thấy cánh cửa bí mật sau màn rèm.

Cô vợ vẫn băn khoăn tìm cách giữ chân chồng.

Tôi nhớ tình cũ nhưng chưa bao giờ muốn tìm về quá khứ.

Tôi chẳng thể tìm nó ở đâu cả.

Tao chẳng thể tìm nó ở đâu cả.

Chính chúng ta phải tìm và tạo ra những điều kiện để may mắn tìm đên với mình.

Chính chúng ta phải tìm và tạo ra những điều kiện để may mắn tìm đên với mình.

Chân thành chúc các bạn sẽ tìm được may mắn trong cuộc sống của mình.

Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình.

Nó tìm kiếm gì nhỉ?

Tao sẽ tìm ra ý mày là gì.

Tôi không thể tin có ai đó thực sự tìm ra hòn đảo.

Dượng nghĩ chúng ta đã tìm ra Hòn đảo Huyền bí.

Ông đã tìm kiếm Hòn đảo Huyền bí suốt nửa cuộc đời và bặt tin 2 năm rồi.

Dượng sẽ không để con đi tìm kiếm một mình.

Con nghĩ mình tìm thấy một lối ra khỏi bờ biển.

Tôi tìm một cuốn sách có nhiều hình ảnh.

Anh ta luôn luôn truy tìm những sai lầm của người khác.

Tôi muốn đổ xăng nhưng không tìm thấy cây xăng.

Anh đã tìm thấy cái ví này ở đâu?

Mày đã tìm thấy cái ví này ở đâu?

Tại sao tôi không thể tìm được câu ví dụ phức tạp?

Sau khi dập tắt đám cháy họ tìm thấy những bình đựng xăng và một phụ nữ hai mươi ba tuổi bị chết do tường đổ.

Thời gian đã mất thì không tìm lại được.

Tôi đã tìm thấy cái gì đó.

Bạn không thể tìm thấy tin tức gì nhiều trong báo ngày hôm nay.

Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke.

Chúng tôi không biết cách nào để tìm được Tom.

Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời.

Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông.

Tôi không thể tìm được lời giải. Giúp tôi với.

Tôi sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề.

Anh ta tìm từ đó trong từ điển.

Tom lục trong các túi để tìm chìa khóa.

Có ai đến tìm tôi thì anh bảo tôi đi vắng.

Tôi sẽ tìm hiểu nó ngay lập tức.

Trong lúc dọn dẹp, chúng tôi đã tình cờ tìm được một số thứ của ông nhà.

Làm sao để tìm thức ăn ngoài vũ trụ?

Thần Chết đang tìm con mồi.

Chơi trốn tìm đi.

Tôi vui mừng tìm được anh.

Tôi đang cố gắng tìm một bức ảnh của Tom.

Bây giờ tôi đang tìm Tom.

Tại sao chúng ta phải tìm cuộc sống trên sao Hỏa?

Đi dọc theo con sông và bạn sẽ tìm được ngôi trường.

Mary đã tìm được việc.

Tom đang tìm người giúp anh ấy chuyển cái piano đi.

Tom đã nói với tôi là bạn đang tìm người giữ trẻ.

Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè.

Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu.

Tôi có thể tìm thấy cây ATM ở đâu.

Tom muốn biết liệu có khó để tìm việc ở Boston hay không.

Đi tìm chúng đi.

Tôi không biết phải tìm họ bằng cách nào.

Tom không thể tìm thấy túi của anh ấy.

Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

Also check out the following words: bươm, bướm, lên, Giá, , vậy, tùy, thuộc, vào, văn.