Vietnamese example sentences with "bắt"

Learn how to use bắt in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.

"Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà."

Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.

Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời

Rốt cuộc, họ đã bắt đầu hiểu sự thật

Chúng ta hãy bắt đầu.

Khi nào phim bắt đầu?

Sự có mặt của tất cả các thành viên là bắt buộc.

Mary đã bắt đầu rội.

Hắn bắt tôi phải chờ một tiếng đồng hồ.

Tôi đã bắt bướm bằng lưới.

Tôi bắt gặp nó đang ăn cắp lê trong vườn quả.

Tôi mới chỉ đi bộ một kilomet rưỡi thì bắt đầu có sấm.

Bạn bắt đầu học tiếng Đức khi nào?

Tôi bắt tay Jane.

Ngày lại bắt đầu ngắn lại.

Tôi rất hy vọng rằng tôi đã không bắt buộc anh, mà chính anh đã tự nguyện đến cùng tôi.

Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.

Ngay sau khi chị ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu.

Có loài côn trùng có khả năng bắt màu của môi trường xung quanh chúng.

Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.

Mẹ cô bé luôn bắt cô ăn táo.

Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.

Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm.

Anh hãy bắt đầu vào giữa thứ sáu hoặc thứ bảy.

Bạn đã sẵn sàng bắt đầu chưa?

Nó bắt đầu khóc.

Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau.

Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một.

Tôi vừa kịp lúc bắt chuyến xe lửa cuối cùng.

Bạn có nắm bắt được những lời anh ta nói không?

Do tôi bị bệnh trong một tuần, tôi đang nỗi lực hết sức có thể để bắt kịp.

Khi bắt tay ai không được nắm chặt quá.

Họ bắt tôi làm việc chăm chỉ hơn.

Tôi không bắt được đủ số cá như mong đợi.

Anh ta bắt gặp một tên cướp đang cố gắng đột nhập vào nhà.

Anh ấy bị bắt buộc phải quay về Washington.

Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.

Câu chuyện mới ly kỳ của chúng tôi phát làm nhiều buổi sẽ bắt đầu lúc bảy giờ rưỡi tối nay.

Từ đây, tôi bắt đầu vào cuộc đời của tôi.

Khi nói về kiến thức nghiệp vụ ngành thư ký, sự hăng say cuả cô dường như bắt đầu giảm bớt.

Tôi sẽ phải bắt đầu cho công nhân nghỉ bớt.

Nó không kiềm chế được và bắt đầu ném đồ.

Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án giết người.

Những giọt mưa lớn bắt đầu hắt xuống vệ đường quanh cô.

Khi anh ấy nói, mọi người bắt đầu im lặng.

Khi hắn nói, mọi người bắt đầu im lặng.

Khi ông ấy nói, mọi người bắt đầu im lặng.

Cô ấy ngoảnh mặt đi và bắt đầu khóc.

Chúng ta bắt đầu trong 2 giờ nữa.

Đói nghèo không thể bắt kịp nền công nghiệp.

Chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt bọn trộm.

Chức năng quan trọng của công an là bắt ăn trộm.

Tất cả chiếc chuông nhà thờ đồng loạt bắt đầu vang lên.

Một cách bất ngờ anh ấy bắt đầu làm một điều ấn tượng của một người giới thiệu và tất cả chúng tôi đều tán dương ca ngợi anh ta.

Tôi thích bắt một con làm thú cưng.

Trông dượng giống như dễ bị bắt nắng sao?

Bệnh viện đó bắt đầu hoạt động từ tháng trước.

Bạn tốt hơn là nên bắt đầu liền đi.

Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ.

Ngày mai bắt đầu làm việc có tiện không ?

Cô ấy mới bắt đầu chơi piano.

Con chó bắt đầu chạy.

Xin hãy bắt tay.

Không chó bắt mèo ăn dơ.

Nơi con sông bắt đầu chảy là ngọn nguồn của nó.

Tôi đã bắt kịp thằng ăn cắp tiền này.

Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống.

Tôi muốn Tom bị bắt.

Chúng tôi bắt đầu lái thuyền về hướng cảng.

Cô ta không biết bắt đầu công việc từ đâu.

Anh ta đã bật đèn xanh cho chúng tôi bắt đầu.

Tôi có bắt buộc phải lấy visa?

Tôi có bắt buộc phải lấy thị thực?

Cậu ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm.

Anh ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm.

Cảnh sát đã bắt cô ta thú tội.

Những người nghe đã bắt đầu ngáp.

Tôi không thể bắt nó ngừng hút thuốc.

Tom bắt đầu đóng gói đồ đạc.

Hãy bắt đầu với bia.

Tôi nghĩ tôi bắt đầu hiểu rồi.

Roger Miller bắt đầu viết những ca khúc, vì ông thích điệu nhạc mà ông đã nghe trên đài phát thanh.

Anh phải chú ý để người ta không bắt anh.

Người ta bắt tôi phải ký tên.

Bạn bắt buộc phải có hộ chiếu mới được đi nước ngoài.

Chúng không thường bắt giữ con tin.

Hãy bắt đầu ở dòng kế cuối.

Tôi sẽ sa thải Tom nếu tình huống bắt buộc.

Tôi bị bắt à?

Bộ phim bắt đầu lúc 10 giờ.

Một khi tiến trình được bắt đầu, chúng ta có thể có kết quả trong vòng một giờ đồng hồ.

Mùa hè bắt đầu sớm hơn ở đất nước tôi.

Bạn có khoá học nào cho người mới bắt đầu không?

Nhà của chúng tôi bắt đầu rung chuyển.

Họ bắt tôi.

Không bao giờ là quá muộn để bắt học ngoại ngữ.

Cuộc họp đã bắt đầu lúc 5 giờ chiều.

Also check out the following words: xoáy, phi, yêu, cầu, khách, thắt, dây, an, toàn, Chúa.