Vietnamese example sentences with "cuối"

Learn how to use cuối in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật.

Nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này

Cuối bài diễn văn bà ấy nhắc lại từ.

Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

Bạn thăm Kyoto lần cuối cùng khi nào?

Bạn thăm Kyoto lần cuối khi nào?

Cuối tiết học, giáo viên nói: "Hôm nay đủ rồi."

Cuối cùng anh ta sẽ ở tù.

Anh ta cuối cùng đã nói ra ngày sẽ đến.

Ngày 15 tháng ba sẽ là ngày cuối cùng tôi đến trường.

Cuối cùng tôi cũng làm xong bài.

Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối.

Cuối cùng tôi cũng đã quen với cuộc sống thành phố.

Tôi muốn thực hiện ý nguyện cuối cùng của cha trước khi cha mất.

Linh cửu được đưa đến nơi yên nghỉ cuối cùng.

Anh ta đã không đếm bữa tiệc cuối.

Dù cho mưa tôi xin đưa em đến cuối cuộc đời

Tôi vừa kịp lúc bắt chuyến xe lửa cuối cùng.

Bạn sẽ không bao giờ muốn thở hơi thở cuối cùng của mình đâu.

Lần cuối cùng tôi gặp Kent, anh ta vẫn còn rất khỏe.

Tôi sẽ chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng.

Cô ta là người cuối cùng mà tôi muốn gặp vào ngày hôm đó.

Sẽ có một đợt khủng hoảng kinh tế vào cuối năm nay.

Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua.

Cuối cùng mưa cũng ngưng.

Cuối cùng mưa cũng tạnh.

Câu hỏi cuối dành cho tôi là tôi có thích kinh doanh không.

Cô ấy cuối đầu chào.

Thành tích cuối cùng của bạn tùy thuộc vào bài kiểm tra cuối cùng.

Thành tích cuối cùng của bạn tùy thuộc vào bài kiểm tra cuối cùng.

Bị bao vây hoàn toàn bởi quân ta, kẻ địch cuối cùng cũng đã đầu hàng.

Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất.

Cuối cùng, cơn đau đã qua đi.

Cuối cùng tôi phải chịu toàn bộ trách nhiệm.

Trong những thứ Tom đã làm cuối tuần rồi, anh ta nói rằng lướt ván buồm là vui nhất.

Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời.

Tôi không nghe được tên cuối của bạn.

Voyager 1 cuối cùng đã đến khoảng không giữa các vì sao.

Cuối cùng thì bạn muốn làm gì với nó?

Tôi đợi mãi, cuối cùng, John đã tới.

Cậu là hi vọng cuối cùng của nhân loại.

Hãy bắt đầu ở dòng kế cuối.

Đó là đề nghị cuối cùng của tôi.

Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là ngày cuối tuần rồi!

Người Anh cuối cùng cũng rút lui.

Lần cuối bạn nhìn thấy anh ta là khi nào?

Họ sống trong một ngôi nhà màu trằng với tường gạch trên góc bên trái phía cuối con phố.

Đã hơn một tuần kể từ lần cuối cùng tôi gặp Tom.

Cuối cùng Tom đã không tới.

Beethoven trở thành điếc vào những năm cuối đời.

Tôi sẽ trả lương cho cậu vào cuối tháng.

Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn.

Hãy tìm một bàn ở gần cuối.

Isaac Newton thường xuyên được gọi là (coi là) cha đẻ của nền khoa học hiện đại, nhưng những năm tháng cuối đời ông lại được dành hết để nghiên cứu về thuật giả kim.

Đợt nghỉ lễ này, tính cả cuối tuần, người dân được nghỉ tổng cộng 5 ngày.

Tom là người ăn xong cuối cùng.

Cuối cùng anh ấy đã tới.

Cuối cùng thì anh ấy đã tới.

Bạn có chắc chắn là bạn đã bấm nút cuối cùng chưa?

Cụ già đã trút hơi thở cuối cùng.

Đáp án của những câu hỏi ôn tập được tổng hợp ở cuối sách.

Tom cuối cùng cũng tìm thấy nơi cất giấu kho báu.

Cuối cùng thì một tiểu thuyết mới đã được phát hành.

Tôi đã nghĩ là cuộc sống cuối cùng sẽ trở lại bình thường, thế mà làn sóng lây nhiễm thứ hai lại xảy ra.

Cuối cùng tôi đã tìm ra cách giải quyết vấn đề đó.

Tôi cuối cùng cũng đã tìm được ra cách giải quyết cho vấn đề đó.

Tom đã cố gắng dùng xà beng để mở cái ngăn kéo trong 15 phút, nhưng cuối cùng vẫn không thể mở được.

Cô ấy lâm vào cảnh nợ nần, và cuối cùng đã phá sản.

Nước Anh đã bắt đầu công nghiệp hóa vào cuối thế kỷ XVIII.

"Này này, chuyện gì đã xảy ra trong tập cuối của "Tom và Mary"?" "Cuối cùng họ chia tay nhau. Thật sự tớ đã rất buồn." "Cái gì?! Hai người này yêu nhau thế kia cơ mà.."

"Này này, chuyện gì đã xảy ra trong tập cuối của "Tom và Mary"?" "Cuối cùng họ chia tay nhau. Thật sự tớ đã rất buồn." "Cái gì?! Hai người này yêu nhau thế kia cơ mà.."

"Này này, chuyện gì đã xảy ra trong tập cuối của "Tom và Mary"?" "Cuối cùng họ chia tay nhau. Tôi thật sự đã rất buồn." "Cái gì?! Hai người này yêu nhau sâu đậm thế kia mà.."

"Này này, chuyện gì đã xảy ra trong tập cuối của "Tom và Mary"?" "Cuối cùng họ chia tay nhau. Tôi thật sự đã rất buồn." "Cái gì?! Hai người này yêu nhau sâu đậm thế kia mà.."

Cuối cùng cũng đến thứ sáu rồi đấy.

Cuối cùng cũng đến thứ sáu rồi.

Cuối cùng, dự thảo luật đó đã bị buộc phải bãi bỏ.

Cuối cùng, dự thảo luật đã bị buộc phải bãi bỏ.

Anh ấy là người cười cuối cùng.

Sau nhiều năm sống lăng nhăng, Tom cuối cùng đã kết hôn và ổn định cuộc sống với Mary.

Ở trận chung kết FIFA World Cup 2014, đội tuyển Đức đã đánh bại đội tuyển Argentina với tỉ số là 1-0 trong những phút cuối thời gian hiệp phụ.

Ảnh hưởng của sự cải tiến về kỹ thuật vào thời điểm cuối thế kỷ đã có khuynh hướng lan rộng ra đời sống bình thường.

Cuối cùng Tom đã thay đổi tên của mình.

Giấc mơ cả đời của cô ấy cuối cùng đã trở thành hiện thực.

Giấc mơ cả đời của bà ấy cuối cùng cũng đã trở thành hiện thực.

Đứa trẻ cuối cùng cũng đã biết đi.

Trong những thứ Tom đã làm vào cuối tuần trước, anh ta nói lướt ván buồm là vui nhất.

Lần cuối bạn ăn một quả lựu là khi nào?

Lần cuối mà bạn ăn một quả lựu là khi nào?

Giấc mơ của anh ấy cuối cùng đã trở thành hiện thực.

Ước mơ của anh ấy cuối cùng cũng đã trở thành hiện thực.

Anh ấy đã đi Paris vào cuối tháng Năm.

Anh ấy đã đi Pa-ri vào cuối tháng 5.

Xin lỗi nhưng tôi không thể cho bạn mượn ô tô của tôi vào cuối tuần sau.

Lần cuối bạn đến Kyoto là khi nào?

Cuối cùng cũng đến thứ Sáu rồi.

Cuối cùng cũng tới thứ 6 rồi.

Anh ấy đã đến kịp chuyến tàu cuối cùng.

Ông ấy đã tới kịp chuyến tàu cuối cùng.

Cuối cùng, chúng tôi đã có thể bơi qua con sông đó.

Anh ấy sẽ ghi nhớ hai ngày cuối tuần này cho đến hết cuộc đời.

Đó là ngày cuối cùng tôi thấy Tom.

Also check out the following words: tất, các, loại, chính, phủ, dân, chủ, tệ, trừ, Sếp.