Vietnamese example sentences with "cố"

Learn how to use cố in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

Bạn cố ý làm phải không!

Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

Anh ấy giơ tay cố gắng chặn xe tắc xi.

Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức.

Đó là một sự cố nhỏ.

Bạn có tin rằng anh ấy cố tình làm sai?

Mỗi ngày hãy cố gắng làm cho mình thêm một cái gì đó có ích.

Anh đã cố đạt mục đích mỗi ngày.

Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.

Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.

Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.

Ông ta cố ý trong hành động của mình.

Tôi đã thuyết phục em trai cố gắn học hơn nữa.

Cô ta đã cố gắng viết tiểu thuyết hết mình.

Sao mà yếu đuối dữ vậy, cố gắng lên.

Tôi mà cố đi giầy gót cao thế thì cổ chân sẽ đau lắm.

Anh ta bắt gặp một tên cướp đang cố gắng đột nhập vào nhà.

Nó quá yếu hèn để cố gắn việc đó.

Lúc cô cố phản đối thì cha cô đã bình tĩnh trả lời là Philip hứa dành cho họ một sự ưu đãi.

Chỉ cần anh cố gắng, nhất định anh sẽ học giỏi Hán ngữ.

Cố vấn tổng thống Afghanistan bị bắn chết.

Tôi đã thức trắng đêm cố gắng hoàn thành bài thuyết trình.

Anh ta cố tình phạm sai lầm.

Cô ấy cố làm anh ta hài lòng đến mức nào cũng không được.

Tom đã cố gắng đứng lên, nhưng anh ấy không làm được.

Cố gắng hiểu tôi à?

Tom đã cố gắng đi ngủ.

Anh ta cố gắng hành động dũng cảm nhất có thể trong khi bị giữ làm con tin.

Tom đã cố gắng tránh Mary suốt ngày.

Tôi cố gắng không để bị xúc động.

Tôi không thể nhớ nổi tên người dù cố thế nào đi nữa.

Chúng tôi cố gắng học tập các đồng chí.

Tôi đang cố gắng học tiếng Anh.

Anh ta không cố tình làm điều đó.

Việc đã định rồi, chúng ta có cố gắng thế nào nữa cũng vô ích , tất cả đều đã là muộn màng rồi.

Xin hãy cố gắng.

Anh ấy đã cố gang đến đúng giờ.

Tôi đang cố gắng tìm một bức ảnh của Tom.

Cho dù có cố suy nghĩ thế nào đi nữa thì tôi vẫn không thể hiểu được chuyện này.

Tôi cố về sớm rồi mà mọi người cứ nhờ tôi giúp mãi thôi.

Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình.

Tất cả chúng ta đều cố gắng để chiến thắng.

Cô ấy đã cố tự sát rất nhiều lần.

Tom sẽ cố để ngăn cản cậu.

Tom cố tránh di chuyển bằng đường hàng không.

Chúng tôi đã cố còng tay họ lại.

Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp.

Ai đã cố giết cô ta?

Tom vẫn cố làm cho dù cậu ấy rất mệt.

Tôi cố gắng biện luận với anh ấy, nhưng anh ấy không nghe.

Dan thậm chí chẳng cố giấu cảm xúc đó.

Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

Tôi đã cố thuyết phục cô ấy mà không thành công.

Anh ấy đang rất cố gắng cai thuốc lá.

Mình đang cố gắng mở rộng vốn từ.

Bọn tớ vẫn đang cố

Mình đang cố gúp Tom.

Anh ấy không cố ý làm việc đó.

Cố mở mắt nhé.

Cố giữ cho mắt cậu mở ra.

Bạn nên cố tận dụng tối đa những cơ hội mà mình có.

Ngôi đền đã tồn tại hàng trăm năm, trải qua biết bao biến cố lịch sử.

Anh ấy đã thất bại mặc dù đã cố gắng rất nhiều.

Cho dù anh ta đã cố gắng nỗ lực rất nhiều, anh ta đã thất bại.

Chỉ cần em cố gắng một cách nghiêm túc là được.

Đội đối phương đang củng cố hàng phòng ngự không thể xuyên phá.

Tôi đã cố gắng không ngáp.

Tôi sẽ cố gắng hết mình để đáp ứng yêu cầu của ngài.

Hãy cố giữ cho phòng mình thật ngăn nắp.

Tom đã cố gắng dùng xà beng để mở cái ngăn kéo trong 15 phút, nhưng cuối cùng vẫn không thể mở được.

Tôi đang cố gắng chạy hết sức vì tôi muốn đuổi kịp anh ấy.

Tôi đi làm bằng ô tô, và để tránh bị tắc đường thì tôi luôn cố gắng ra khỏi nhà sớm nhất có thể.

Tom đã cố kiềm chế cơn giận của mình.

Tôi đã cố cứu anh ta.

Cô ấy đã cố nấu thứ gì đó cho anh ấy ăn.

Tom nói là anh ta đã cố sửa cái điều hòa cả ngày.

Khi nhìn khuôn mặt đang ngủ say của con gái tôi, tôi nghĩ: "Ngày mai mình cũng phải cố gắng lên thôi".

Khi nhìn gương mặt con gái đang ngủ say, tôi nghĩ trong đầu: "Ngày mai mình cũng phải cố gắng lên thôi".

Khi nhìn gương mặt của con gái đang ngủ say, tôi nghĩ trong đầu: "Ngày mai mình cũng sẽ cố gắng vậy".

Mặc dù đã cố gắng nhưng tôi đã không đạt được thành quả gì cả.

Trong tất cả những công việc mà tôi đã làm với tư cách là một tổng thống - mỗi quyết định tôi thực hiện, mọi hành động tôi làm, mỗi dự luật tôi đề xuất và ký, tôi đều cố gắng cung cấp cho tất cả người Mỹ những công cụ và điều kiện để xây dựng nên một tương lai cho những giấc mơ của chúng ta, trong một xã hội tốt với nền kinh tế vững mạnh, môi trường sạch hơn và thế giới an toàn, tự do, thịnh vượng hơn.

Cố gắng lên nhé.

Bạn đang cố rời bỏ tôi có đúng không?

Cho dù bạn có cố gắng thế nào đi chăng nữa, thì bạn cũng không thể làm xong việc đó trong một ngày được đâu.

Đương nhiên là nếu bạn cố gắng hết mình thì cái gì cũng làm được thôi!

Tất nhiên là nếu bạn cố gắng hết sức thì việc gì cũng sẽ làm được thôi!

Đây là bức chân dung người cha quá cố của tôi.

Tôi không ngoan cố như Tom.

Tôi đã cố không nghĩ về nó.

Tôi đã cố không nghĩ về điều đó.

Tôi đang cố nói tiếng Đức.

Từ khi sự cố tràn dầu mới đây xảy ra, tôi đã không ăn một chút hải sản nào.

Tom đang cố giết tôi.

Tom đang cố gắng giết tôi.

Giờ tôi đã hiểu rằng mẹ tôi chỉ cố tỏ ra lịch sự ở những nơi đông người.

Tom sẽ cố tham dự buổi họp chiều nay.

Tom sẽ cố gắng tham dự buổi họp chiều nay.

Layla đã cố sử dụng tôn giáo để bảo vệ những người con của mình khỏi những cái ác trên thế giới này.

Layla đã cố sử dụng tôn giáo để bảo vệ những đứa con của mình khỏi những cái ác trên thế giới này.

Layla đã cố sử dụng tôn giáo để bảo vệ con cái mình khỏi những cái ác trên thế giới này.

Also check out the following words: marshmallow, thói, xấu, nhưng, những, dễ, dàng, sửa, Hễ, đắt.