Vietnamese example sentences with "đối"

Learn how to use đối in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Đối mặt sự sống với một nụ cười!

Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp.

Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em.

Tôi biết em là người đã có tuổi, sự khao khát không còn mảnh liệt như trước, đã trãi nghiệm những cảm xúc tột cùng của tình yêu, mọi thứ đối với em giờ chỉ còn trong kí ức.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ.

Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó với cùng một ngôn ngữ.

Phương tiện giao thông không thể thiếu đối với dân ngoại thành.

Nước tối cần thiết đối với chúng ta.

Sự giúp đỡ của bạn rất cần thiết đối với chúng tôi.

Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.

Beth phản đối, nhưng mẹ cô nhắc cô về sự béo phì không thể tin được của cô.

Anh tin hay không tin, điều đó ít quân trọng đối với tôi.

Tôi phản đối dự án này.

Cái đó ổn đối với tôi.

Những thách thức của tương lai đòi hỏi ta phải khắc phục những đối kháng mà xã hội đang trải qua.

Tia cực tím có hại đối với sức khỏe chúng ta.

Sống bằng lương hưu thấp là khó khăn đối với ông ấy.

Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể.

Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể.

Hai đội đối đầu nhau quyết liệt.

Đối với tôi, sắc đẹp giống như đỉnh một ngọn núi, một khi đa đạt tới chỉ còn có việc đi xuống.

Anh ấy bác bỏ mọi ý kiến phản đối.

Tất cả sinh viên đều phản đối chiến tranh.

Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột.

Ánh sáng không kém cần thiết đối với cây cối hơn nước.

Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em.

Cuốn sách này tương đối dễ đọc đối với tôi.

Cuốn sách này tương đối dễ đọc đối với tôi.

Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.

Tôi tin rằng mặc dù khó khăn thách thức chúng ta phải đối mặt nhưng chúng ta hoàn toàn sẽ có thể vượt qua

Đối với cái bình đất sét thì bình sắt là vật bên cạnh đáng sợ.

Đuôi -n chỉ đối tượng.

Nancy sẽ không bao giờ hẹn hò với tôi. Cô ấy quá cao xa đối với tôi.

Rừng có ý nghĩa lớn đối với khí hậu.

Em phải đánh vào điểm yếu của đối phương mới mong thắng được trận này.

Anh ta bị yếu thế và đành chịu thua đối phương.

tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó.

Sức khỏe là tất cả đối với tôi.

Đối với tôi sức khỏe là tất cả.

Điều đó kinh tởm tuyệt đối!

Đừng đánh giá thấp đối thủ của bạn.

Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là quan trọng nhất, mẹ con tôi vẫn là số một.

Đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi.

Bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy.

Nhà anh ta đối diện với nhà tôi.

Lúc cô cố phản đối thì cha cô đã bình tĩnh trả lời là Philip hứa dành cho họ một sự ưu đãi.

Thái độ cuả ông đối với cô rất lịch sự, cùng với óc hài hước dễ ưa.

Sinco đã trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất cuả chúng tôi.

Quyển sách này quá xa vời đối với tôi.

Đối với người Anh, không đâu tự do thoải mái bằng nhà của họ.

Tụi nó có thể đối mặt với mức án 10 năm tù.

Tôi đã nói nó đối mặt với báo chí nhưng nó từ chối.

Tôi hoàn toàn phản đối kế hoạch.

Bài hát này quen thuộc đối với chúng tôi.

Nếu tôi ở vị trí của bạn, tôi sẽ phản đối kế hoạch đó.

Mọi người đều có quyền được bảo hộ đối với những quyền lợi về vật chất và tinh thần xuất phát từ công trình khoa học, văn học và nghệ thuật mà người đó là tác giả.

Đây không phải là máu của tôi mà là của đối thủ. Trên người tôi không có một vết thương nào cả.

Tuyệt đối không có chuyện đó.

Cô ta phẫn nộ vì con mình bị đối xử tệ bạc.

Lời khuyên của bạn luôn luôn hữu ích đối với tôi.

Hãy đối tốt với kẻ ghét mình.

Bạn có đến hay không đối với tôi không quan trọng.

Đối với tôi, nó quan trọng.

Thông tin này rất quan trọng đối với chúng ta.

Đội bóng đá Đức chiến thắng đội Brazin tuyệt đối .

Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.

Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.

Những quyển sách như vậy quá khó đối với nó.

Những quyển sách như vậy quá khó đối với anh ấy.

Những quyển sách như vậy quá khó đối với anh ta.

Đối với mọi người, nó đều rất thân thiết.

Chúng ta không thể để đối phương thừa cơ được.

Mùa thu của Bắc Kinh nói chung khí hậu tương đối mát mẻ dễ chịu.

Tôi hết lòng hết ý khoản đãi họ, họ cũng chưa chắc sẽ đối với tôi như thế.

Anh ta quá già đối với cô ta.

Chính phủ đã quyết định áp đặt thuế đặc biệt đối với những thu nhấp rất cao.

Nếu anh có thể từ bỏ ứng xử ngạo nghễ của anh, thì sẽ tốt hơn đối vời mọi người.

Ngôi nhà này có vị trí thích hợp, nhưng vấn đề là nó quá nhỏ đối với gia đình đông đúc của tôi.

Cách đối xử như vậy khiến bất cứ ai cũng phải nổi dậy.

Ông tán thành hay phản đối ý kiến của nó?

Ông Ramsbottom chẳng nói cho tôi biết còn có đối tác.

Câu nói đó trong ngôn ngữ của bạn rất dễ để nghe thấy nó tự nhiên, và cũng rất dễ để nó trở nên không tự nhiên đối với ngôn không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn.

Bạn là đối thủ xứng tầm.

Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập.

Anh ấy giữ bình tĩnh khi đối mặt với nguy hiểm.

Hãy đứng mặt đối mặt.

Hoặc là bạn đồng tình, hoặc là bạn phản đối tôi.

Chúng tôi từng đối đầu nhau.

Đối với tôi, hoàn thành công việc đó chỉ trong một tuần là một thử thách lớn.

Sự tồn tại của linh hồn vẫn còn là một câu hỏi đối với các nhà khoa học.

Có ai phản đối gì không?

Đại bộ phận người dân Nhật phản đối việc tăng thuế.

Phần lớn người Nhật phản đối việc tăng thuế.

Cô ấy có vai trò quan trọng đối với tổ chức của chúng tôi.

Dù cho có bị phản đối bao nhiêu, tôi cũng không thèm để tâm đến chuyện đó.

Nước không thể thiếu đối với cuộc sống chúng ta.

Đội đối phương đang củng cố hàng phòng ngự không thể xuyên phá.

Đồng thời, chúng tôi rất mong có thể tổ chức các hoạt động giúp nâng cao nhận thức của người dân và cộng đồng về tầm quan trọng của di sản và tự nhiên đối với phát triển bền vững.

Thomas, tôi phản đối ý kiến của bạn.

Cảnh sát đã đối chiếu dấu vân tay trên khẩu súng và trên cửa.

Also check out the following words: Đêm, dài, ha, nhớ, nghe, , khứ, hồi, chiều, Xếp.