Vietnamese example sentences with "thông"

Learn how to use thông in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cô ấy thông minh lắm phải không?

Cha tôi đã phàn nàn về tiếng ồn giao thông.

Anh ta bị thương trong tai nạn giao thông.

Trên đường đi chúng tôi bị tắc nghẽn giao thông.

Giáo viên cho chị ấy nhiều thông tin về trường đại học.

Phương tiện giao thông không thể thiếu đối với dân ngoại thành.

Không thể có tiến bộ nếu không có truyền thông.

Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông.

Anh ấy thông cảm với tôi và đã giúp tôi thoát khỏi khó khăn.

Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh.

Anh ấy nói tiếng Anh thông thạo.

Đó là một người dễ thông cảm.

Một số bạn tôi nói tiếng Anh thông thạo.

Họ là thông gia của nhau.

Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?

Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?

Có cần thiết phải mở rộng sự hiểu biết của con người thông qua thăm dò vũ trụ không?

Họ thông báo lễ đính hôn của họ.

Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng.

Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng.

Vì vụ tai nạn toàn bộ giao thông bị ngừng trệ.

Vì vụ tai nạn giao toàn bộ thông bị gián đoạn.

Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.

Thông thường trẻ sinh đôi có nhiều điểm chung.

Cậu ấy rất thông minh, cả em cậu ấy cũng vậy.

Tôi sẽ thông báo cho bạn về những tin tức mới nhất ở làng.

Một phần của thông tin này rất quan trọng.

Chúng ta hãy tìm kiếm thông tin nhiều nhất có thể có.

Phòng tập chỉ dành cho phụ nữ, không chung với nam giới như những phòng gym thông thường.

Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo.

Sau khi họ về, ông đã gọi điện lên cho tôi để thông báo tình hình.

Họ đã thông báo cho biết ai là người cho giá thấp chưa?

Tin học viễn thông là một ngành hấp dẫn.

Cô có thể có đủ thông minh để chọn một nghề nghiệp trong tương lai.

Đèn giao thông luôn hoạt động.

Đèn giao thông hoạt động liên tục.

Đèn giao thông hoạt động cả ngày.

Đèn giao thông hoạt động suốt

Tôi cần một thông dịch viên.

Cô thầm mỉm cười khi ông ta trở lại lạnh lùng thông báo rằng cô không đủ tiêu chuẩn để được Sinco thuê làm bất cứ chức vụ nào.

Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo.

Tập đoàn này nổi tiếng vì trang thiết bị thông tin của nó.

Jane thông minh như những đứa bé gái khác trong lớp của nó.

Nó thông báo cho tôi về những thay đổi trong kế hoạch.

Anh ấy đã thông báo cho tôi về nhũng thay đổi trong kế hoạch.

Những thông dịch viên không dịch lần lượt.

Thiết bị của tôi không đủ mạnh để nhận hết thông điệp.

Có ai đó đã gửi thông điệp này và tôi sẽ là người giải mã nó.

Rõ ràng thông điệp được gửi bởi ông thằng bé.

Tôi thông dịch những lời anh ta nói từ tiếng Pháp sang tiếng Nhật.

Chúng tôi nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Chúng tôi nghĩ thông điệp đó là thật.

Chúng tớ nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Tụi tao nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Thằng nhóc thực sự là một đứa trẻ thông minh.

Cô ấy là một người nói tiếng Anh thông thạo.

Tôi không phải là thông dịch viên nhưng tôi rất thích dịch ngôn ngữ.

Tai nạn giao thông không chừa một ai.

Đi xe đạp một bánh là một trò mà tôi không thông thạo lắm.

Bạn là một chàng trai thông minh.

Thông tin này rất quan trọng đối với chúng ta.

Jackson đã gửi một thông điệp đến tổng thống Monroe.

Thông thường tôi ăn điểm tâm ở đây.

Không sinh viên nào trong lớp chúng ta thông minh như Kate.

Cẩn thận đừng chạy ngược chiều khi lưu thông trên đường một chiều.

Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được.

Tom là người thông minh nhất trong lớp của chúng tôi.

Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần.

Cô ấy thực thông minh, có phải không?

Cô ấy xinh đẹp, thông minh và trên hết là có một trái tim nhân hậu.

Thông thường khi Tom và Mary ra ngoài ăn tối cùng nhau, họ cùng trả tiền hoá đơn.

Cô ấy đã bị tổn thường khi thấy rằng không ai để ý tời bất kỳ thông báo của cô ta.

Tôi đã thông báo cho anh ấy là cô ấy sẽ đến.

Thông tin đó không dành cho bạn.

Cậu nghĩ mình thông minh hơn tớ á?

Cậu nghĩ cậu thông minh?

Cái tên thông dụng nhất trên thế giới là Mohammed.

An toàn giao thông là yạnh phúc cho mọi nhà.

Phần lớn điện thoại thông minh của Samsung được sản xuất tại hai nhà máy của họ tại Việt Nam.

Hãy liên lạc với Giselle để biết thêm thông tin chi tiết.

Tôi chọn bạn vì vẻ bề ngoài, người quen vì tính cách, và kẻ địch nhờ trí thông minh. Khi chọn kẻ địch, cẩn thận không bao giờ thừa.

Hãy tham khảo thông tin chi tiết ở trang 16.

Cậu ấy là học sinh trung học phổ thông.

Murasaki Shikibu từ nhỏ đã rất thông minh. Khi anh trai bà đọc cuốn "Sử ký Tư Mã Thiên", bà ngồi bên cạnh chăm chú lắng nghe, đến mức học thuộc lòng luôn quyển sách trước anh mình.

Giao thông bị gián đoạn do tuyết lớn.

Tôi cũng mong rằng trong lúc tôi truyền đạt thông tin đến mọi người, chính tôi cũng có thể học và ôn tập lại những thông tin đó.

Tôi cũng mong rằng trong lúc tôi truyền đạt thông tin đến mọi người, chính tôi cũng có thể học và ôn tập lại những thông tin đó.

Tôi viết một lá thư cho anh ta để thông báo về quyết định của mình.

Khi dịch Covid-19 bắt đầu bùng phát, các nhà chức trách hầu như không đưa ra được những thông tin hữu ích về nó.

Các nhà chức trách hầu như không đưa ra được nhiều thông tin hữu ích về dịch Covid-19 khi nó bắt đầu bùng phát.

Giao thông bị gián đoạn do sạt lở đất.

Cuốn sách lịch sử này được viết cho học sinh trung học phổ thông.

Chúng tôi thông minh hơn bạn.

Bọn tớ thông minh hơn cậu.

Bọn tao thông minh hơn mày.

Mary thông minh phết nhỉ.

Đề xuất đó đã được thông qua.

Anh ấy thông thạo cả tiếng Tây Ban Nha lẫn tiếng Ý.

Cô ấy thông thạo tiếng Pháp.

Người phóng viên nói: "Đây là danh thiếp của tôi. Bất cứ khi nào bạn có thông tin gì mới, xin hãy liên lạc với tôi".

Also check out the following words: chữ, hiểu, cần, hỏi, câu, ngớ, ngẩn, trình, bày, nào.