Vietnamese example sentences with "gần"

Learn how to use gần in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

Công việc của chúng ta gần xong rồi.

Trò chơi gần tới hồi kết.

Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng dễ chịu gần đây không?

Anh ấy là một người bạn rất gần gũi.

Tôi hy vọng sẽ ở gần nhà bạn.

Anh ấy ở gần đây..

Họ gần bằng tuổi nhau.

Nhà tôi ở gần trường.

Ông hãy kéo ghế của ông lại gần lửa.

Cô ấy coi thủ trưởng của mình gần như là cha của mình.

Gần đây bạn có tin tức gì về cô ta không?

Nói về ông Tanaka, anh có trông thấy ông ta gần đây không?

Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.

Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.

Chị tôi sống gần Yokohama.

Họ ở gần sát trường học.

Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá.

Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.

Sau gần hai tuần lễ.

Nhà anh ta ở gần đường ngầm.

Gần đây chúng ta có rất nhiều thảm họa.

Anh ta ở gần đâu đây.

Mây đen kéo tới gần, nên chúng tôi đi vào trong.

Người Mỹ rất thân thiện và dễ gần.

Hãy để chúng đến gần!

Mặc dù nhà gần nhau, anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi.

Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?

Ga metro gần nhất ở đâu?

Yuri gần đây hay tới London.

Tôi gần đây đang lên cân.

Gần chùa gọi Bụt bằng anh.

Cho hỏi cây xăng gần đây nhất ở đâu?

Cho hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu?

Ở gần đây có trạm xá không?

Viẹc làm của chúng ta gần xong rồi.

Hãy đến gần hơn và xem kỹ bức tranh này.

Mary sống gần cái đập.

Bưu điện ở gần hiệu sách.

"Đã lâu rồi không thấy Tom cười. Gần đây vẻ mặt của Tom suốt ngày ủ rũ nên tôi thấy lo lắm." "Vậy à ? Xin lỗi đã làm bạn lo lắng".

Gần mực thì đen gần đèn thì sáng.

Gần mực thì đen gần đèn thì sáng.

Điều này thường xuyên xảy ra trong những năm gần đây.

Tom phải ở chỗ nào đó gần đây.

Gần đây tất cả đều được cải tiến toàn diện.

Tôi đã nghĩ là Tom sẽ trồng những cây hóa đó gần cây sồi.

Nhà cô ấy gần công viên.

Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

Trời gần như là sẽ mưa vào ngày mai.

Tom tìm thấy một công việc bán thời gian gần nhà anh ấy.

Gần đây tôi tăng cân rồi.

Mọi người thường nói tôi khó gần.

Chúng tôi đã ngồi đây gần một tiếng rồi.

Tôi mừng khi thấy gần đây sếp rất khỏe mạnh.

Bán anh em xa, mua láng giềng gần.

Khoảng cách từ mặt trăng tới trái đất xa nhất là 252,088 dặm, vào khoảng 32 ngày. Còn khi gần nhất là 225,623 dặm, khoảng 28 tới 29 ngày.

Hãy tìm một bàn ở gần cuối.

Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén.

Gần đất xa trời.

Gần đất xa trời không thể thở được.

Gần đây tôi thấy con trai tôi cứ lén lén lút lút gì đó, có vẻ như nó đã trang điểm, mặc quần áo giống con gái rồi chụp ảnh đăng lên blog.

Dạo gần đây, John có nhiều nỗi bận tâm.

Trời trở mưa khi chúng tôi đến gần con đèo.

Gần đây có ngân hàng nào không?

Trong những năm gần đây, tình trạng thời tiết bất thường đang kéo dài.

Nếu bạn để một đồng xu một Yên nổi trên mặc nước, rồi từ từ đưa một cục nam châm lại gần nó, thì đồng xu sẽ tiến lại gần cục nam châm đó.

Nếu bạn để một đồng xu một Yên nổi trên mặc nước, rồi từ từ đưa một cục nam châm lại gần nó, thì đồng xu sẽ tiến lại gần cục nam châm đó.

Cho tôi hỏi, gần đây có cây ATM nào không?

Xin lỗi cho tôi hỏi, ở gần đây có cây ATM nào không?

Cho tôi hỏi, gần đây có máy rút tiền nào không?

Ở gần đỉnh của tòa tháp có một cái đồng hồ lớn.

Đừng có mà lại gần tôi.

Hai quốc gia không có quan hệ ngoại giao với nhau trong gần ba thập kỷ.

Kẻ thù không thể tiến lại gần.

Kẻ thù không thể đến gần.

Gần đây, số người nước ngoài học tập và làm việc tại Nhật Bản đã tăng lên.

Tôi gần như lúc nào cũng tự làm điều đó một mình.

Tôi gần như lúc nào cũng tự làm điều đó.

Khi tôi gặp Tom vào lần đầu tiên, anh ấy đang ngồi trên một chiếc ghế bành trong một công viên gần nhà tôi.

Con mèo đó thích ngủ gần tôi.

Chú mèo đó thích ngủ gần tôi.

Bởi vì chỉ một phút thôi cũng tốn gần 4 Bảng.

Trong những năm gần đây, hóa học đã đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc.

Những năm gần đây, hóa học đã đạt được những thành tựu đáng kinh ngạc.

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Bán anh em xa mua láng giềng gần.

Gần như hôm nào tôi cũng nói tiếng Pháp.

Đám cháy đã đến gần những tòa nhà dân cư.

Nhưng mà bây giờ đã gần 11 giờ rưỡi rồi.

Dạo gần đây, các bậc cha mẹ đã và đang đối xử với con mình như người lớn hơn trước kia, và trao cho con nhiều sự tự do hơn trong việc tự mình đưa ra những lựa chọn trong cuộc đời.

Dạo gần đây, các bậc phụ huynh đã và đang đối xử với con mình như người lớn hơn trước kia, và trao cho con nhiều sự tự do hơn trong việc tự mình đưa ra những lựa chọn trong cuộc đời.

Tom đã mất tích gần ba tuần.

Tom đã mất tích gần ba tuần nay.

Tôi gần như thức trắng cả đêm qua.

Trước khi tới Béc-lin, tôi gần như không có hứng thú gì về lịch sử nước Đức hết.

Vụ tai nạn đã xảy ra ở gần cái ngã tư kia.

Vụ tai nạn đã xảy ra ở gần cái ngã tư đó.

Gần như mọi người ở đây không thể làm điều đó.

Tom gần như không bao giờ sai.

Tom đã tưởng là Mary khó gần.

Also check out the following words: Hễ, đắt, lẽ, cho, anh, ấy, nhìn, hấp, dẫn, Thầy.