Vietnamese example sentences with "định"

Learn how to use định in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Tôi không có ý định ích kỷ đâu.
Translate from Vietnamese to English

Ý định tốt!
Translate from Vietnamese to English

Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?
Translate from Vietnamese to English

Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
Translate from Vietnamese to English

Tôi định sẽ nói với anh sự thật
Translate from Vietnamese to English

Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã làm theo quyết định của mình.
Translate from Vietnamese to English

Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời
Translate from Vietnamese to English

Anh ta nói rằng anh ta định đánh liều
Translate from Vietnamese to English

Tôi định đến gặp anh, nhưng tuần này tôi rất bận.
Translate from Vietnamese to English

Hãy định vị Porto Rico trên bản đồ.
Translate from Vietnamese to English

Nếu tôi được nhận vào đại học tôi dự định sẽ học kinh tế học.
Translate from Vietnamese to English

Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời.
Translate from Vietnamese to English

Tôi xin ý kiến bố tôi và quyết định thay đổi nơi làm việc.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi khẳng định đơn đặt hàng của ông như sau.
Translate from Vietnamese to English

Tôi muốn khẳng định giờ khởi hành.
Translate from Vietnamese to English

Họ đã định cư ở Canada.
Translate from Vietnamese to English

Đã được xác định rằng tin đồn là vô căn cứ.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy quyết định bằng cách ném đồng tiền.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy quyết định trở thành thầy thuốc.
Translate from Vietnamese to English

Chị ấy có ý định trở thành diễn viên chuyên nghiệp.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy quyết định hoãn ngày đi.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.
Translate from Vietnamese to English

Bất kể cái gì xảy ra, quyết định của tôi là không thay đổi.
Translate from Vietnamese to English

Tôi chẳng bao giờ có ý định can thiệp vào công việc của anh.
Translate from Vietnamese to English

Masaru khẳng định rằng anh ấy vô tội.
Translate from Vietnamese to English

Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi.
Translate from Vietnamese to English

Nó hiểu rõ ý định của mình.
Translate from Vietnamese to English

Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.
Translate from Vietnamese to English

Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này.
Translate from Vietnamese to English

Quyết định điều đó là trách nhiệm của bạn.
Translate from Vietnamese to English

Cô ta quyết định không đi.
Translate from Vietnamese to English

Tôi có ý định lấy chồng vào năm tới.
Translate from Vietnamese to English

Con người là yếu tố quyết định của thành công.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta quyết định bỏ thuốc.
Translate from Vietnamese to English

Samsung cũng từng khẳng định sẽ trình làng thiết bị với màn hình linh hoạt trong năm 2012.
Translate from Vietnamese to English

Họ không thể quyết định được sẽ đi lên núi hay xuống biển.
Translate from Vietnamese to English

Tôi gạt bỏ ý định đi dạo, và ở lại nhà.
Translate from Vietnamese to English

Tom quyết định đi chân trần.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy quyết định đi đến Pháp.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta quyết định bỏ thuốc lá.
Translate from Vietnamese to English

Bạn định ở Oxford trong bao lâu?
Translate from Vietnamese to English

Bộ Quốc phòng Mỹ vừa quyết định thành lập một cơ quan tình báo mới chuyên trách về châu Á.
Translate from Vietnamese to English

Cậu bé quyết định quan sát và ghi nhận các con ong mật chi tiết.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã quyết định không chống án.
Translate from Vietnamese to English

Bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy.
Translate from Vietnamese to English

Lauren phải lấy quyết định mà cô đã từng trì hoãn.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta đang dự định một chiến dịch quảng cáo để bán được nhiều radio hơn.
Translate from Vietnamese to English

Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định.
Translate from Vietnamese to English

Ông ta định làm việc muộn tối nay.
Translate from Vietnamese to English

Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
Translate from Vietnamese to English

Chỉ cần anh cố gắng, nhất định anh sẽ học giỏi Hán ngữ.
Translate from Vietnamese to English

Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi.
Translate from Vietnamese to English

Quyết định của họ sẽ đem đến chuỗi vấn đề nghiêm trọng.
Translate from Vietnamese to English

Tom đã quyết định từ bỏ chơi ghita chuyên nghiệp.
Translate from Vietnamese to English

Con định làm gì thế?
Translate from Vietnamese to English

Con định đi đâu?
Translate from Vietnamese to English

Ông định như thế suốt chuyến đi à?
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã quyết định làm việc chăm chỉ hơn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã quyết định làm việc cực lực hơn.
Translate from Vietnamese to English

Nếu các cô định cho tôi biết, thì nó đâu còn là bí mật nữa chứ.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta đã quyết định rồi mà.
Translate from Vietnamese to English

Người ta không thể mãi chạy trốn khỏi định mệnh của mình.
Translate from Vietnamese to English

Tôi định sẽ ở qua đêm tại khách sạn này.
Translate from Vietnamese to English

Tôi dự định mua một chiếc xe khi đã trở thành người lớn.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có định rủ cô ấy đi tiệc không ?
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy bỏ phiếu để quyết định người thắng cuộc.
Translate from Vietnamese to English

Tom không có ý định gặp lại Mary nữa.
Translate from Vietnamese to English

Cô ta nhất định phải làm theo ý mình.
Translate from Vietnamese to English

Thời gian không còn nhiều nên tôi dự định đi tới quán ăn nhanh.
Translate from Vietnamese to English

Tôi định tham dự buổi họp mặt ấy.
Translate from Vietnamese to English

Tùy bạn quyết định.
Translate from Vietnamese to English

Họ dự định sẽ cống hiến cuộc đời mình để điều trị cho bệnh nhân ở Ấn Độ.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy đã đến lúc tôi vừa định đi ra khỏi nhà.
Translate from Vietnamese to English

Hôm nay có dự định gì không?
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy định gặp cô ấy trước khi đi ra khỏi thành phố.
Translate from Vietnamese to English

Tôi có ý định tới đó.
Translate from Vietnamese to English

Vấn đề lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.
Translate from Vietnamese to English

Khó khăn lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.
Translate from Vietnamese to English

Thiền định không tốn kém gì cả, nhưng phải mất thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Ít nhất bạn cũng phải cho tôi biết bạn định đi đâu.
Translate from Vietnamese to English

Rượu vang đỏ mang lại sức khỏe, bí quyết của nó nằm trong việc xác định liều lượng.
Translate from Vietnamese to English

Này Betty, bạn đã quyết định về căn nhà mơ ước chưa?
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã từ bỏ ý định mua nhà.
Translate from Vietnamese to English

Kế hoạch này mặc dù đã được quyết định thực thi, nhưng mà các chi tiết cụ thể vẫn cần phải được cân nhắc kỹ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã quyết định sa thải Tom.
Translate from Vietnamese to English

Tôi để cho bạn quyết định.
Translate from Vietnamese to English

Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí.
Translate from Vietnamese to English

Nếu cậu đã coi trọng tôi, thì tôi nhất định nhiệt tình giúp đỡ cậu.
Translate from Vietnamese to English

Việc đã định rồi, chúng ta có cố gắng thế nào nữa cũng vô ích , tất cả đều đã là muộn màng rồi.
Translate from Vietnamese to English

Mọi người làm việc đang hào hứng, cậu nhất định không được phá vỡ khí thế đó.
Translate from Vietnamese to English

Khi là học sinh một chút khổ sở cũng không chịu nổi, tương lai bước vào xã hội nhất định sẽ gặp phải khó khăn.
Translate from Vietnamese to English

Việc này cậu tự quyết định là được rồi.
Translate from Vietnamese to English

Chính phủ đã quyết định áp đặt thuế đặc biệt đối với những thu nhấp rất cao.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã quyết định kể từ bây giờ học chăm chỉ hơn.
Translate from Vietnamese to English

Tối nay có dự định gì đặc biệt không vậy?
Translate from Vietnamese to English

Các anh đã quyết định từ khi nào vậy?
Translate from Vietnamese to English

Tôi không định cho Tom thấy thứ này.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy đến sau thời điểm xác định năm phút
Translate from Vietnamese to English

Tôi cần một ít thời gian cân nhắc trước khi tôi quyết định.
Translate from Vietnamese to English

Tôi cần một ít thời gian cân nhắc để có quyết định.
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: chín, Nhà, vệ, , trăng, mắt, lười, MP3, tức, Chia.