Vietnamese example sentences with "tao"

Learn how to use tao in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tao sẽ bắn nó suống.

Tao không thích mày nữa.

Mày làm tao tức quá!

Hãy để tao yên!

Ứng xử của họ hết sức tao nhã.

Mày chẳng bao giờ mạnh hơn tao được,mày có nghe tao nói không? Chẳng bao giờ!

Mày chẳng bao giờ mạnh hơn tao được,mày có nghe tao nói không? Chẳng bao giờ!

Đợi tao với!

Nó chép bài của tao cứ như sao y bản chính.

Tao thấy hình như nó có ý không vui.

Tao đoán được ý đồ của mày rồi nha.

Tao vừa nảy ra một ý nghĩ hay lắm mày ơi.

Tao kiếm người yêu khó quá mày ơi.

Mày giúp tao dò la ý tứ của cô ấy thế nào nha.

Suốt đêm qua, tao không thể yên giấc được mày à.

Mày để cho tao yên thân có được không?

Tao không chịu nổi trước dáng vẻ yêu kiều của cô ấy mày à.

Tao sẽ biến nó thành ếch.

Ba tao rảnh vào thứ bảy.

Tao đếch quan tâm tới nó.

Tụi tao đã nhìn thấy ánh sáng ở xa xa

Tao chẳng biết nó sống ở đâu nữa.

Tụi tao đã chọn Henry làm đội trưởng của đội của tụi tao rồi.

Tụi tao đã chọn Henry làm đội trưởng của đội của tụi tao rồi.

Mẹ tao không nói tiếng Anh.

tao sẽ nhớ mày.

Tao nợ nó 100 đô la.

Nó là bạn của vợ tao.

Tao thiếu nó 100 đô la.

tao còn nợ nó 100 đô la.

Tao chẳng biết ai trong thành phố này.

Tao độc thân.

Tao đang đợi bồ của tao.

Tao đang đợi bồ của tao.

Tao đang đợi bạn.

Tao đang đợi bạn của tao.

Tao đang đợi bạn của tao.

Tao đang đợi bạn gái.

Lâu rồi không gặp. Tao nghe nói mày đã thay đổi công việc nữa hả?

Tao không thể làm việc đó bởi vì tao không có đủ tiền.

Tao không thể làm việc đó bởi vì tao không có đủ tiền.

Lúc nào tao cũng cảm thấy đói

Tao luôn cảm thấy đói bụng.

Tao nghe nói máy có bạn gái mới.

Tụi tao đang học tiếng Ả Rập.

Tao e rằng tụi tao không thể đi vào ngày thứ 2.

Tao e rằng tụi tao không thể đi vào ngày thứ 2.

Tao không có nhiều tiền như mày nghĩ.

Tụi tao thuê một căn hộ.

Chúng tao thuê một căn hộ.

Tao có thể đón xe buýt ở đâu?

Tao xin lỗi vì đã hiểu lầm mày.

Tao không tán thành việc mày đi chơi với nó.

Mày có muốn tao sơn mày không?

Tao muốn giết người.

Tụi tao tuy nghèo nhưng rất vui sướng.

Trong thành phố của tao, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ.

Sally và tao làm việc trong cùng một văn phòng.

Tụi tao không tham gia việc mua xe mới của tụi nó.

Tao chán sống cuộc sống này rồi.

Tụi tao ăn bơ trên bánh mì.

Tao chẳng thể tìm nó ở đâu cả.

Quá dễ để tao giải bài toán.

Quá dễ để tao giải quyết vấn đề.

Tao có 2 quyển sách.

Tao sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con của tao.

Tao sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con của tao.

Tao đã làm bể đồ gạt tàn thuốc của mày rồi.

Đất nước của chúng tao đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Mr Wilder đã đưa cho tao địa chỉ e-mail của mày.

Chỗ của tao ở đây.

Tao xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho mày.

Tụi tao biết bài hát này.

Bài hát này quen thuộc với tụi tao.

Tao có một cây ghita điện.

Tao sẽ tìm ra ý mày là gì.

Tao sẽ viết một quyển sách.

Tao cứ tưởng đã mất mày.

Không, tao là người Anh.

Tụi tao đã kết hôn được 30 năm rồi.

Tao không có thêm ý tưởng nào nữa.

Nếu ta thất bại, ba mẹ của tao sẽ nói gì.

Tao sẽ đi tới đó ngay cả khi trời mưa.

Tao không có thêm ý tưởng nào nữa

Tụi tao nghĩ rằng thông điệp đó là thật.

Tao có thể hiểu ngôn ngữ của mày.

Nếu mày cứ càm ràm là tao nổi sùng thiệt đó.

Mày đang làm mất thời gian của tụi tao.

Tụi tao sẽ chờ ở ngoài.

Khi nào mày trả tiền cho tao?

Tao có thể sờ râu của mày được không?

Đi theo tao rồi tao sẽ chỉ cho mày cách.

Đi theo tao rồi tao sẽ chỉ cho mày cách.

Xe của mày rất nhanh, nhưng xe của tao nhanh hơn.

Đừng lo, lúc nào tao cũng ở bên mày.

Tao biết tỏng trò của mày rồi.

Tụi tao đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.

Tao có nên trả lời không?

Tao đã khiến cho Tom bỏ vali của nó lại.

Tao không giống mày!

Đó là lý do tại sao tụi tao ở đây.

Also check out the following words: nhớ, nghe, , khứ, hồi, chiều, Xếp, gọn, gàng, sau.