Vietnamese example sentences with "giá"

Learn how to use giá in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Giá mà tôi cũng như vậy...
Translate from Vietnamese to English

Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
Translate from Vietnamese to English

Khách sạn này có giá cả khá đắt so với một thị trấn như thế này.
Translate from Vietnamese to English

Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học.
Translate from Vietnamese to English

Món đồ sứ vô giá đã bị vở thành nhiều mảnh.
Translate from Vietnamese to English

Nhiều người nước ngoài có thể đánh giá cao Kabuki.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.
Translate from Vietnamese to English

Cái này giá bao nhiêu?
Translate from Vietnamese to English

Chị ấy có nhiều sách có giá trị.
Translate from Vietnamese to English

Hành động có giá trị hơn từ ngữ.
Translate from Vietnamese to English

Những kỉ niệm tuổi thơ mãi khắc sâu trong lòng tôi như những bài học vô giá đi theo tôi suốt cuộc đời
Translate from Vietnamese to English

Giá bao nhiêu một ngày?
Translate from Vietnamese to English

Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu?
Translate from Vietnamese to English

Tôi không có khả năng mua một quyển sách duy nhất với giá 40 đô la!
Translate from Vietnamese to English

Giá cuốn sách này còn một nửa.
Translate from Vietnamese to English

Tôi yêu anh ấy. Tôi đánh giá cao anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Đĩa CD này giá 10 đô la.
Translate from Vietnamese to English

Giá cả tăng liên tục.
Translate from Vietnamese to English

Giá mà anh pha cho tôi tách trà nhỉ?
Translate from Vietnamese to English

Diêm giá 10 pfennig.
Translate from Vietnamese to English

Xin đừng để đò vật có giá trị ở đây.
Translate from Vietnamese to English

Cái này trị giá một triệu yen.
Translate from Vietnamese to English

Đừng đánh giá con người qua vẻ bên ngoài của họ
Translate from Vietnamese to English

Đừng đánh giá con người qua vẻ bên ngoài của họ.
Translate from Vietnamese to English

Giá của nó không đắt.
Translate from Vietnamese to English

Tiền là tượng trưng cho giá trị của cải.
Translate from Vietnamese to English

Kinh nghiệm này có giá trị nhiều cho cuộc đời anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Translate from Vietnamese to English

Bà ấy tái giá vào giữa tuổi bốn mươi.
Translate from Vietnamese to English

Những điếu xì gà này giá 2 mác.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi mua cái váy này giá hời.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có thể cho tôi một giá mềm hơn không?
Translate from Vietnamese to English

Ai quen cảnh bất hạnh, chỉ người đó đánh giá được hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English

Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.
Translate from Vietnamese to English

Hình như đã tới lúc con người phải trả giá.
Translate from Vietnamese to English

Thưa quý khách, hàng hóa được yết giá hết rồi ạ.
Translate from Vietnamese to English

bạn có thể giảm giá không ?
Translate from Vietnamese to English

Erobic hay yoga giá rẻ hơn nhiều, nhưng cũng khó so sánh vì tại đó không có máy móc hỗ trợ.
Translate from Vietnamese to English

Tôi cần tìm giá phòng rẻ ở nhiều khách sạn.
Translate from Vietnamese to English

Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.
Translate from Vietnamese to English

Đừng đánh giá thấp đối thủ của bạn.
Translate from Vietnamese to English

Họ đã thông báo cho biết ai là người cho giá thấp chưa?
Translate from Vietnamese to English

Cái thằng chó đẻ ấy đã phỗng mất cuả chúng ta một hợp đồng năm chục triệu đô la bằng cách hiến giá thấp hơn giá cuả chúng ta một phần trăm.
Translate from Vietnamese to English

Cái thằng chó đẻ ấy đã phỗng mất cuả chúng ta một hợp đồng năm chục triệu đô la bằng cách hiến giá thấp hơn giá cuả chúng ta một phần trăm.
Translate from Vietnamese to English

Cô được yêu cầu làm một bản phân tích về giá phí cuả mỗi máy radio mà chúng ta sản xuất.
Translate from Vietnamese to English

Không biết làm sao họ tìm ra được cái giá chúng tôi đã đặt vào phong bì dán kín.
Translate from Vietnamese to English

Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày.
Translate from Vietnamese to English

Good Luck là một câu chuyện lạ thường hướng đến một bài học vô cùng giá trị về cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English

Dượng đã giành được giải thưởng Rocheford danh giá.
Translate from Vietnamese to English

Nó trị giá 30 €.
Translate from Vietnamese to English

Thư viện có một kho lưu trữ giá trị những tài liệu cũ.
Translate from Vietnamese to English

Giá cả chưa bao giờ đắt cả.
Translate from Vietnamese to English

Cái nón này giá 1000 yên là rẻ.
Translate from Vietnamese to English

Cậu ta đặt cuốn sách lên giá.
Translate from Vietnamese to English

Giá cả sẽ tiếp tục tăng.
Translate from Vietnamese to English

Vào mùa du lịch, nhiều khách sạn khác tăng giá phòng.
Translate from Vietnamese to English

Giá cà chua quanh năm rất thất thường.
Translate from Vietnamese to English

Vợ là cái thứ phải mất rất nhiều tiền mới có được. Vậy mà khi có xong rồi thì: Bán không ai mua; cho không ai lấy; càng để lâu càng mất giá, nhưng luôn luôn dễ bị mất cắp!
Translate from Vietnamese to English

Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này.
Translate from Vietnamese to English

Ngày 26 tháng chín là ngày Ngôn ngữ của Châu Âu. Hội đồng Châu Âu muốn làm tăng sự chú ý về di sản đa ngôn ngữ của Châu Âu, tăng cường phát triển sự đa dạng ngôn ngữ và khuyến khích các công dân học ngoại ngữ. Tatoeba là một phương tiện học tập dễ sử dụng và cũng là một cộng đồng sinh động đã thúc đẩy việc học và đánh giá cao các ngôn ngữ một cách thực tế.
Translate from Vietnamese to English

Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ.
Translate from Vietnamese to English

Đừng đánh giá thấp quyền hạn của tôi.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi đã không quan tâm về vật giá.
Translate from Vietnamese to English

Về món quà, xin bạn đừng băn khoăn về giá trị tương đương. Đây là tình bạn, không phải là thị trường.
Translate from Vietnamese to English

Bạn có biết giá trị của sự sợ hãi không?
Translate from Vietnamese to English

Vượt qua mùa đông giá rét, chúng ta sẽ có một mùa xuân ấm áp.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy rất sùng bái ông ta không chịu lắng nghe lời đánh giá của người khác về ông ấy.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao.
Translate from Vietnamese to English

Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn hơn 20, bạn sẽ giảm giá chứ?
Translate from Vietnamese to English

Bạn không nên đánh giá một người bằng vẻ bề ngoài của anh ta.
Translate from Vietnamese to English

Mang những cuốn sách này trở lại giá sách.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đồng ý mua nó với giá 300 đôla.
Translate from Vietnamese to English

Giá mà tối nay cô ấy đến.
Translate from Vietnamese to English

Bằng mọi giá tôi sẽ hoàn thành nó.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ hoàn thành nó bằng mọi giá.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ước giá mà mình mua một cái váy trắng.
Translate from Vietnamese to English

Tom là một sinh viên sáng giá.
Translate from Vietnamese to English

Tiền thuê giá bao nhiêu?
Translate from Vietnamese to English

Tôi muốn có phiên bản mới bằng bất cứ giá nào.
Translate from Vietnamese to English

Đang có một đợt bán hàng giảm giá ở trung tâm thương mại, trước tiên tôi muốn bạn đi với tôi tới đó.
Translate from Vietnamese to English

Trước tiên, tôi muốn bạn đi với tôi đến chỗ đang bán hàng giảm giá ở trung tâm mua sắm.
Translate from Vietnamese to English

Giá tốt đấy.
Translate from Vietnamese to English

Tom lấy cuốn sách ở trên giá
Translate from Vietnamese to English

Giá mà tôi có thể học tiếng Pháp.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy làm một cái giá sách cho cô ấy.
Translate from Vietnamese to English

Giá của tất cả các mặt hàng trong cửa hàng đó đều đã tăng.
Translate from Vietnamese to English

Qua đó chúng ta có thể học hỏi những bài học và kiến thức về bảo vệ, bảo tồn di sản và phát huy giá trị di sản, tự nhiên, cũng như các loại hình, danh hiệu khác của UNESCO tại Việt Nam.
Translate from Vietnamese to English

Giá thuê căn phòng này là 50 đô-la một tuần.
Translate from Vietnamese to English

Những đồng xu này hầu như không có giá trị gì.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta không nên đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
Translate from Vietnamese to English

Giá rau giảm do thời tiết tốt.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi mua được cái ghế này với giá rẻ. Vì người hàng xóm nói là họ không cần nó nữa.
Translate from Vietnamese to English

Một vé đi Segovia có giá bao nhiêu?
Translate from Vietnamese to English

Vật giá đang tăng.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta vẫn thường nói là chúng ta đánh giá con người qua tâm hồn, nhưng rốt cục thì chẳng phải là chúng ta chỉ có thể đánh giá họ qua vẻ bề ngoài thôi sao?
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta vẫn thường nói là chúng ta đánh giá con người qua tâm hồn, nhưng rốt cục thì chẳng phải là chúng ta chỉ có thể đánh giá họ qua vẻ bề ngoài thôi sao?
Translate from Vietnamese to English

Cũng giống bạn, tôi không thể tin nổi những bài đánh giá trên Yahoo Auction.
Translate from Vietnamese to English

Mày sẽ phải trả giá cho hành động láo xược vừa rồi.
Translate from Vietnamese to English

Trên giá sách có cuốn từ điển Anh - Nhật nào không?
Translate from Vietnamese to English

Sau khi suy nghĩ rất nhiều, và đây chỉ là ý kiến cá nhân của tôi, nhưng tôi cho rằng giá trị của một món quà sẽ thay đổi tùy thuộc vào việc có bao nhiêu tình cảm được đặt vào trong món quà đó.
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: thêm, viết, về, chuyện, đời, hàng, gửi, Trang, cục, marshmallow.