Vietnamese example sentences with "hai"

Learn how to use hai in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.

Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.

Tôi có chồng và hai đứa con.

Hay quá! Tôi thắng hai lần liền!

Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.

Một con vịt xòe ra hai cái cánh.

sau hơn hai ngày dầm mình giữa sóng to gió lớn

Khá ít người có cả hai chiếc xe ô tô.

Ở Tây Ban Nha, người ta phục vụ ăn trưa vào khoảng hai giờ.

Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.

Nó mười hai tuổi. Nó cao so với tuổi.

Cô ấy bỏ ra khoảng hai giờ để xem truyền hình.

Cả hai chị em có tóc vàng.

Trong hai cái, cái nào đắt hơn?

Có hai ghế trống.

Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.

Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó.

Anh ấy có hai con chó.

Anh ấy sang Nhật hai năm trước.

Hai đội đối đầu nhau quyết liệt.

Toudaiji lớn nhất trong hai ngồi đền.

Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.

Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.

Trọng âm của từ ở âm tiết thứ hai.

Tôi không học trong hai ngày.

Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi.

Hai cái này y hệt nhau.

Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

Đã hai tháng nay anh ấy lang thang khắp châu Âu.

John là đứa lớn hơn trong hai đứa.

Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó.

Cả hai người đang ở trong phòng.

Khó có thể nắm vững tiếng Pháp trong hai hoặc ba năm.

Tôi đã ở Paris hai lần.

Cậu con trai âu yếm vuốt ve chỗ cằm cô bé và hôn lên hai má cô.

Sau hai năm tôi đã trở về quê nhà tôi.

Ai đã viết hai bức thư này?

Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?

Đọc cuốn sách này mất hai giờ đồng hồ.

Cả hai bà chị của tôi đều chưa chồng.

Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.

Hôm nay là thứ Hai.

Anh nghiên cứu trong hai giờ rồi à?

Hai anh em không thể hiểu được nhau.

Rạp xi nê này có hai tầng.

Cả hai bố mẹ của anh ta đều đã mất.

Cái xe hai bánh rất đẹp vừa đi ngang qua đây.

Tôi mời mười hai người tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến.

Cả hai đều rất dễ thương.

Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ.

Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau.

Tối qua hai ngủ có bị muỗi chích hôn?

Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.

Sau gần hai tuần lễ.

Hai đứa nó trông thật xứng đôi trong y phục đám cưới.

Hai đứa nó có ý với nhau.

Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.

Hai mươi đội bước vào giải đấu.

Đã hai tuần rồi mà chưa có một giọt mưa nào.

Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới.

Từ lập trường này, lịch sử có thể được chia ra thành hai niên đại chính.

Đứng yên, giơ hai tay lên!

Việc đó xảy ra mười bảy năm trước khi hai anh em Wright bay thử lần đầu.

Dưới hai hàng lông mày vòng cung, những sợi lông mi cong và dài, đã làm cho đôi mắt cô long lanh, lấp lánh màu lam ngọc.

Đã mười bốn năm trôi qua vẫn không làm lu mờ cái ký ức đau xót về hai ngày cô có mặt tại lâu đài lộng lẫy Grosse Pointe.

Tôi dùng mười hai ngàn công nhân.

Chỉ trong vòng hai tuần, Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất ở Tây Ban Nha, Nhật Bản, Brazil, Mỹ. Hàn Quốc, Đài Loan.

Bí Mật của May Mắn kể về một câu chuyện đầy cảm động giữa hai ông già.

Max đạt được những thành công và hạnh phúc tràn đầy trong cuộc đời từ hai bàn tay trắng.

Tác giả Alex Rovira và Fernando Trías de Bes là hai người bạn thân.

cái này hai pound.

Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn

Tôi sống ở số nhà hai trăm hai mươi, đường Comprido.

Tôi sống ở số nhà hai trăm hai mươi, đường Comprido.

Xe buýt hay đến trễ vào ngày thứ hai.

Tôi đã ăn kiêng hai tuần nay rồi.

Hai vị thủ tướng không có điểm chung nào cả.

Hai năm rõ mười.

Tôi có hai con mèo.

Tôi có hai bông hoa.

Tôi có hai cuốn sách.

Anh ấy không đi bằng hai chân như những người bình thường khác mà là bằng xe lăn.

Chắc chắn rằng có sự đồng ý ngầm giữa hai người.

Làm thế này, một là có thể biết nhiều bạn bè Trung Quốc, hai là có thể luyện khẩu ngữ.

Cắt và dán là hai chức năng rất cần thiết trong máy tính.

Bạn phải uống hai lít nước mỗi ngày.

Cần hai người để làm cái gì đó lạ.

Tôi cần bốn mươi lăm phút để đi từ nhà tới nơi làm việc và phải đi hai xe buýt.

Sau khi dập tắt đám cháy họ tìm thấy những bình đựng xăng và một phụ nữ hai mươi ba tuổi bị chết do tường đổ.

Đạo Cơ Đốc và đạo Hồi là hai đạo phái khác nhau

Lúc đó Markku hai mươi mốt tuổi và chắc chắn rằng mình sẽ giống như Einstein.

Phần ăn thứ hai có chứa thịt.

Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả.

Lớp học quá đông nên chúng tôi chia ra thành hai nhóm nhỏ hơn.

Trong hai thiết kế, tôi thích cái trước hơn cái sau.

Đây là lần thứ hai tôi tự đến Trung Quốc.

Tôi không thích cả hai.

Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai.

Lấy hai quyển sách ấy ra!

Thư viện trường chúng tôi có hai triệu rưởi quyển sách.

Tôi vào đại học đã được hai năm rưỡi.

Also check out the following words: lười, MP3, tức, Chia, sẻ, đam, , trọn, vẹn, rộng.