Vietnamese example sentences with "nhất"

Learn how to use nhất in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.
Translate from Vietnamese to English

Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
Translate from Vietnamese to English

Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.
Translate from Vietnamese to English

Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
Translate from Vietnamese to English

Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất.
Translate from Vietnamese to English

Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.
Translate from Vietnamese to English

Làm sao để dịch tiếng anh hay nhất
Translate from Vietnamese to English

Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.
Translate from Vietnamese to English

Tốt nhất là anh đừng tới đó.
Translate from Vietnamese to English

Nơi nào đẹp nhất thế giới?
Translate from Vietnamese to English

Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng.
Translate from Vietnamese to English

Đó là ngọn núi cao nhất thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Có ít nhất năm người trên đoàn tầu.
Translate from Vietnamese to English

Ông ấy là một trong những nhà khoa học lỗi lạc nhất thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga?
Translate from Vietnamese to English

Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.
Translate from Vietnamese to English

Tufts là trường đại học nguy hiểm nhất thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Anh ta là người duy nhất không tôn trọng tập quán.
Translate from Vietnamese to English

Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất.
Translate from Vietnamese to English

Cái đó sẽ tốn ba mươi nghìn yen theo ước tính thấp nhất.
Translate from Vietnamese to English

Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu?
Translate from Vietnamese to English

Tôi không có khả năng mua một quyển sách duy nhất với giá 40 đô la!
Translate from Vietnamese to English

Lương thiện là chiến lược tốt nhất.
Translate from Vietnamese to English

Cậu ấy là người cao nhất lớp.
Translate from Vietnamese to English

Toudaiji lớn nhất trong hai ngồi đền.
Translate from Vietnamese to English

Con người là động vật duy nhất biết cười.
Translate from Vietnamese to English

Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.
Translate from Vietnamese to English

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.
Translate from Vietnamese to English

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.
Translate from Vietnamese to English

Tất cả những sách này không nhất thiết là hay.
Translate from Vietnamese to English

Lần sau anh nhất thiết mang cho tôi cuốn sách đó.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng.
Translate from Vietnamese to English

Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.
Translate from Vietnamese to English

Theo con đường ngắn nhất để tới Paris.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nhất thiết phải gặp anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Bà ta phiền muộn vì con trai duy nhất của mình chết.
Translate from Vietnamese to English

Anh thích nhất chủ đề nào?
Translate from Vietnamese to English

Thiên hạ nói rằng ông ta là người giàu có nhất thành phố.
Translate from Vietnamese to English

Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai?
Translate from Vietnamese to English

Nếu bạn không thể gửi video vì nặng, ít nhất hãy chỉ ra đường link.
Translate from Vietnamese to English

Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.
Translate from Vietnamese to English

Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.
Translate from Vietnamese to English

Theo anh ta, sự giàu có là phần thưởng lớn nhất trong cuộc đời.
Translate from Vietnamese to English

Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ thông báo cho bạn về những tin tức mới nhất ở làng.
Translate from Vietnamese to English

Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.
Translate from Vietnamese to English

Đây là quyển sách hay nhất, từ trước tới nay tôi đã đọc.
Translate from Vietnamese to English

Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy tìm kiếm thông tin nhiều nhất có thể có.
Translate from Vietnamese to English

Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh.
Translate from Vietnamese to English

Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh.
Translate from Vietnamese to English

Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này.
Translate from Vietnamese to English

Ý niệm về cha mẹ là ý niệm thiêng liêng nhất trong mỗi trái tim.
Translate from Vietnamese to English

Ý nghĩa quan trọng nhất của các hoạt động này là góp phần giáo dục ý thức lao động.
Translate from Vietnamese to English

Yêu em nhất trên đời, hỡi người yêu dấu của lòng anh.
Translate from Vietnamese to English

Thời thực dân Pháp, yếu lược là cấp học thấp nhất.
Translate from Vietnamese to English

Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Bạn phải đánh răng mỗi ngày ít nhất 2 lần.
Translate from Vietnamese to English

Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.
Translate from Vietnamese to English

Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa.
Translate from Vietnamese to English

Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.
Translate from Vietnamese to English

Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể.
Translate from Vietnamese to English

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.
Translate from Vietnamese to English

Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ.
Translate from Vietnamese to English

Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.
Translate from Vietnamese to English

Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất.
Translate from Vietnamese to English

Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là quan trọng nhất, mẹ con tôi vẫn là số một.
Translate from Vietnamese to English

Lối duy nhất dẫn vào trang trại là băng qua các cánh đồng.
Translate from Vietnamese to English

Sinco đã trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất cuả chúng tôi.
Translate from Vietnamese to English

Đây là quyển sách hay nhất mà tôi đã từng đọc.
Translate from Vietnamese to English

Báo đốm là loài vật nhanh nhất.
Translate from Vietnamese to English

Tân Hoa xã đã công bố một tin tức thống kê mới nhất.
Translate from Vietnamese to English

Đó là truyện cười vui nhất mà tôi đã từng nghe.
Translate from Vietnamese to English

Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ.
Translate from Vietnamese to English

Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
Translate from Vietnamese to English

Chỉ cần anh cố gắng, nhất định anh sẽ học giỏi Hán ngữ.
Translate from Vietnamese to English

Chỉ trong vòng hai tuần, Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất ở Tây Ban Nha, Nhật Bản, Brazil, Mỹ. Hàn Quốc, Đài Loan.
Translate from Vietnamese to English

Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất.
Translate from Vietnamese to English

London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới.
Translate from Vietnamese to English

Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất.
Translate from Vietnamese to English

Tiếng gì khó nhất?
Translate from Vietnamese to English

Ngôn ngữ nào khó nhất?
Translate from Vietnamese to English

Jules Verne đã sáng tác một số tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm tuyệt vời nhất.
Translate from Vietnamese to English

ông ấy chỉ là lão già không hề có mặt những lúc gia đình cần nhất.
Translate from Vietnamese to English

Nó là chiếc trực thăng ngon nhất ở Palau đấy.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nghĩ tốt nhất ta nên ra khỏi đây.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta luôn phải sẵn sàng cho những điều tệ hại nhất.
Translate from Vietnamese to English

con đường duy nhất để làm được điều bất khả thi là tin rằng nó khả thi.
Translate from Vietnamese to English

Chiếc xe của anh ta là model mới nhất.
Translate from Vietnamese to English

Shakespeare là nhà thơ vĩ đại nhất mà nước Anh có được.
Translate from Vietnamese to English

Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Ga metro gần nhất ở đâu?
Translate from Vietnamese to English

Anh ta nghỉ học lúc học năm nhất đại học.
Translate from Vietnamese to English

Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả bàn.
Translate from Vietnamese to English

Mẹ tôi là người bận nhất trong nhà.
Translate from Vietnamese to English

Cô ấy là người dậy sớm nhất trong nhà.
Translate from Vietnamese to English

Cô ta nhất định phải làm theo ý mình.
Translate from Vietnamese to English

Chúc mọi người có một ngày thật vui và luôn là một người Thầy tuyệt vời nhất.
Translate from Vietnamese to English

Tới dự có Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn.
Translate from Vietnamese to English

tới dự có bí thư thứ nhất trung ương đoàn
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: kéo, áo, chối, can, mươi, điển, mời, Bill, bán, Jack.