Vietnamese example sentences with "nhất"

Learn how to use nhất in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.

Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.

Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.

Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất.

Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.

Làm sao để dịch tiếng anh hay nhất

Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.

Tốt nhất là anh đừng tới đó.

Nơi nào đẹp nhất thế giới?

Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng.

Đó là ngọn núi cao nhất thế giới.

Có ít nhất năm người trên đoàn tầu.

Ông ấy là một trong những nhà khoa học lỗi lạc nhất thế giới.

Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga?

Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.

Tufts là trường đại học nguy hiểm nhất thế giới.

Anh ta là người duy nhất không tôn trọng tập quán.

Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất.

Cái đó sẽ tốn ba mươi nghìn yen theo ước tính thấp nhất.

Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu?

Tôi không có khả năng mua một quyển sách duy nhất với giá 40 đô la!

Lương thiện là chiến lược tốt nhất.

Cậu ấy là người cao nhất lớp.

Toudaiji lớn nhất trong hai ngồi đền.

Con người là động vật duy nhất biết cười.

Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất.

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.

Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng.

Tất cả những sách này không nhất thiết là hay.

Lần sau anh nhất thiết mang cho tôi cuốn sách đó.

Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng.

Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt.

Theo con đường ngắn nhất để tới Paris.

Tôi nhất thiết phải gặp anh ấy.

Bà ta phiền muộn vì con trai duy nhất của mình chết.

Anh thích nhất chủ đề nào?

Thiên hạ nói rằng ông ta là người giàu có nhất thành phố.

Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai?

Nếu bạn không thể gửi video vì nặng, ít nhất hãy chỉ ra đường link.

Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.

Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

Theo anh ta, sự giàu có là phần thưởng lớn nhất trong cuộc đời.

Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp.

Tôi sẽ thông báo cho bạn về những tin tức mới nhất ở làng.

Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.

Đây là quyển sách hay nhất, từ trước tới nay tôi đã đọc.

Một trong sự khác nhau quan trọng nhất giữa người Mỹ và người Nhật là, người Nhật có khuynh hướng thích cuộc sống êm đềm, trong khi người Mỹ khám phá và thách thức cuộc sống.

Chúng ta hãy tìm kiếm thông tin nhiều nhất có thể có.

Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh.

Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh.

Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này.

Ý niệm về cha mẹ là ý niệm thiêng liêng nhất trong mỗi trái tim.

Ý nghĩa quan trọng nhất của các hoạt động này là góp phần giáo dục ý thức lao động.

Yêu em nhất trên đời, hỡi người yêu dấu của lòng anh.

Thời thực dân Pháp, yếu lược là cấp học thấp nhất.

Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới.

Bạn phải đánh răng mỗi ngày ít nhất 2 lần.

Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.

Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa.

Tom giới thiệu sản phẩm mới nhất của công ty trước công chúng.

Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể.

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.

Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ.

Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.

Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất.

Anh nói với tôi là đối với anh gia đình vẫn là quan trọng nhất, mẹ con tôi vẫn là số một.

Lối duy nhất dẫn vào trang trại là băng qua các cánh đồng.

Sinco đã trở thành một đối thủ cạnh tranh lớn nhất cuả chúng tôi.

Đây là quyển sách hay nhất mà tôi đã từng đọc.

Báo đốm là loài vật nhanh nhất.

Tân Hoa xã đã công bố một tin tức thống kê mới nhất.

Đó là truyện cười vui nhất mà tôi đã từng nghe.

Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ.

Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi du lịch Bắc Kinh.

Chỉ cần anh cố gắng, nhất định anh sẽ học giỏi Hán ngữ.

Chỉ trong vòng hai tuần, Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất ở Tây Ban Nha, Nhật Bản, Brazil, Mỹ. Hàn Quốc, Đài Loan.

Good Luck đã vượt lên dẫn đầu danh sách những cuốn sách bán chạy nhất.

London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới.

Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất.

Tiếng gì khó nhất?

Ngôn ngữ nào khó nhất?

Jules Verne đã sáng tác một số tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm tuyệt vời nhất.

ông ấy chỉ là lão già không hề có mặt những lúc gia đình cần nhất.

Nó là chiếc trực thăng ngon nhất ở Palau đấy.

Tôi nghĩ tốt nhất ta nên ra khỏi đây.

Chúng ta luôn phải sẵn sàng cho những điều tệ hại nhất.

con đường duy nhất để làm được điều bất khả thi là tin rằng nó khả thi.

Chiếc xe của anh ta là model mới nhất.

Shakespeare là nhà thơ vĩ đại nhất mà nước Anh có được.

Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?

Ga metro gần nhất ở đâu?

Anh ta nghỉ học lúc học năm nhất đại học.

Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả bàn.

Mẹ tôi là người bận nhất trong nhà.

Cô ấy là người dậy sớm nhất trong nhà.

Cô ta nhất định phải làm theo ý mình.

Chúc mọi người có một ngày thật vui và luôn là một người Thầy tuyệt vời nhất.

Tới dự có Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn.

tới dự có bí thư thứ nhất trung ương đoàn

Also check out the following words: khách, thắt, dây, an, toàn, Chúa, tham, gia, chương, Maury.