Vietnamese example sentences with "nhưng"

Learn how to use nhưng in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.

Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

Nhưng mà vũ trụ là vô tận.

Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.

Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?

Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác.

Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.

Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt.

Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà!

Cuộc đời không dài nhưng rộng!

Tôi biết lái xe ô-tô, nhưng Tom thì không.

Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh.

Tôi định đến gặp anh, nhưng tuần này tôi rất bận.

Beth phản đối, nhưng mẹ cô nhắc cô về sự béo phì không thể tin được của cô.

Anh ấy nghèo, nhưng không vay tiền của ai.

Đúng là nó không hợp với căn phòng, nhưng miễn phí nên lấy cũng không sao.

Tôi biết rằng đó là chất dẻo nhưng nó có vị như là gỗ.

Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to.

Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh.

Tôi không biết người khác thế nào, nhưng về phần tôi, tôi ủng hộ.

Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm.

Tôi đã nghe nhưng không phân biệt được họ nói gì.

Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.

Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.

Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng của cửa hàng, nhưng chẳng có gì hợp với tôi cả.

Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo.

Tôi tưởng mọi việc sẽ cải thiện nhưng trên thực tế lại trở nên trầm trọng.

Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính.

Sara không ngã, nhưng cô bé đã khóc.

Được, tốt rồi.Tạm biệt nhé, nhưng hãy lái cẩn thận đấy.

Tôi tin rằng mặc dù khó khăn thách thức chúng ta phải đối mặt nhưng chúng ta hoàn toàn sẽ có thể vượt qua

Tôi đọc lại nhưng chẳng có gì là phi lý.

Anh ấy trưởng thành ở Hoa Kỳ, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật.

Tôi có một chiếc ô che mưa, nhưng bạn tôi thì không.

Anh ấy đã đọc đi đọc lại bức thư cô ta gửi, nhưng vẫn không hiểu cô ta muốn nói gì.

Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.

Bạn cứ nghĩ rằng tôi chẳng có việc phải làm, nhưng trái lại tôi rất bận.

Tôi mời mười hai người tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến.

Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay.

Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.

Tôi nhớ khuôn mặt của người đàn ông nhưng không nhớ tên ông ta.

Mặc dù bị rầy nhưng nó ngồi y như cũ.

Bạn ấy có ý kiến về bài học nhưng không dám phát biểu.

Bài thơ ngắn gọn nhưng ý tứ thật sâu sắc.

Cô ta bao dạn nhưng rất ý tứ trong lời nói.

Tự ti với thân hình mũm mĩm của mình, chị Nguyễn Mai Hạnh, kế toán trưởng của một công ty xuất nhập khẩu nhiều lần lên kế hoạch đi tập thể dục giảm cân nhưng vẫn chưa thu xếp được thời gian.

Erobic hay yoga giá rẻ hơn nhiều, nhưng cũng khó so sánh vì tại đó không có máy móc hỗ trợ.

Cô ta từ Hokkaido, nhưng hiện tại đang sống ở Tokyo

Anh ta đã từng hy vọng sẽ thành công, nhưng điều đó không thành hiện thực.

Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật.

Bánh quy vỡ ra nhưng thế này nè.

Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thề chinh phục được người dân.

Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua.

Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không.

Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.

Cô đã thừa hưởng tài năng âm nhạc cuả mẹ cô, nhưng cô đã không toàn tâm toàn ý dành cho nghệ thuật.

Lauren đã gặp vô số người, nhưng không bao giờ có thời gian cho một cuộc làm quen ngắn ngủi.

Cô đã chiếm được các học bổng, các phần thưởng và giải thưởng, nhưng chưa bao giờ đủ tiền để tiêu dùng.

Nhưng bệnh tật cuả cha cô và những hoá đơn trả tiền cứ dồn dập gửi tới.

Tóc cuả cô sáng hơn, nhưng cô rất giống má cô.

Nhưng tại sao ông lại không như thế?

Nhưng tôi không muốn làm thư ký.

Ông ta trả lời với một vẻ quả quyết nhưng bình thản.

Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì có.

Hôm nay là ngày mai của hôm qua, nhưng hôm nay sẽ là ngày hôm qua của ngày mai.

Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại.

Tôi không thể quên nhưng tôi chẳng nhớ gì cả.

Nó nói, "tôi cảm thấy bệnh, nhưng tôi không sao."

Tôi đã nói nó đối mặt với báo chí nhưng nó từ chối.

Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi.

Họ tuy nghèo nhưng rất vui sướng.

Tụi nó tuy nghèo nhưng rất vui sướng.

Chúng nó tuy nghèo nhưng rất vui sướng.

Các bạn ấy tuy nghèo nhưng rất vui sướng.

Tụi tao tuy nghèo nhưng rất vui sướng.

Nó tuy lùn nhưng chơi bóng rổ rất giỏi.

Nó lùn nhưng rất giỏi môn bóng rổ.

Tôi nhớ tình cũ nhưng chưa bao giờ muốn tìm về quá khứ.

Tôi đã dùng thử Controls, nhưng hình như nó chật hơn Duex

Nhưng các fan của Verne lại nghĩ khác.

Tôi thử lại lần nữa nhưng vẫn thất bại.

Cô ta bất tỉnh nhưng tỉnh lại trong vài phút sau.

Anh ta đã nỗ lực hên mình nhưng ngay sau đó nhận ra mình không thể thắng người chạy đó với tốc độ nhanh như thế kia được.

Cửa hàng đó lúc nào cũng đông nhưng tôi đã đặt chỗ trước nên không sao đâu.

Tôi không giỏi tiếng Trung, nhưng tôi đủ hiểu những gì anh ấy nói.

Tôi có thể là một người phản xã hội, nhưng điều đó không đồng nghĩa với việc tôi không nói chuyện với ai.

Cô giáo của chúng là một người đẹp nhưng lại không phải là típ người mặc đẹp.

Cô ấy rất vui vẻ, nhưng lại không biết tiếng Nhật.

Tôi muốn đổ xăng nhưng không tìm thấy cây xăng.

Hiện vườn cà chua của bà Cúc đã đỏ rực nhưng hàng ngày chỉ tiêu thụ được vài trăm kg.

Cô ta nghèo, nhưng cô ấy rất hạnh phúc.

Dự báo thời tiết đã nói rằng chiều nay trời sẽ mưa, nhưng nó không xảy ra.

Tom đã cố gắng đứng lên, nhưng anh ấy không làm được.

Tôi không phải là thông dịch viên nhưng tôi rất thích dịch ngôn ngữ.

Xe của mày rất nhanh, nhưng xe của tao nhanh hơn.

Xe của cậu rất nhanh, nhưng xe của tớ nhanh hơn.

Also check out the following words: chung, quyết, phản, đưa, ngắn, thua, Sắp, tiết, đồ, nắng.