Vietnamese example sentences with "đánh"

Learn how to use đánh in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

"Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy."

Bố bảo nếu mà em không ăn thì bố sẽ đánh đòn.

Nhiều người nước ngoài có thể đánh giá cao Kabuki.

Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.

Anh ta nói rằng anh ta định đánh liều

Bà ấy đánh xe vào nhà để xe.

Yumi tới công viên để đánh quần vợt.

Tôi đánh mất chiếc ô của tôi.

Bạn đã đánh rơi bút chì của bạn.

Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.

Cú đánh đầu tiên đã trượt mục tiêu.

Tôi yêu anh ấy. Tôi đánh giá cao anh ấy.

Tôi đã đánh vỡ kính của tôi.

Bạn có tìm thấy chiếc ô mà bạn bảo rằng hôm nọ bạn đánh mất không?

Anh ấy đánh quả bóng bằng chiếc vợt của mình.

Đừng đánh giá con người qua vẻ bên ngoài của họ

Đừng đánh giá con người qua vẻ bên ngoài của họ.

Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.

Ai đánh vỡ cái bình?

Xin hãy chú ý để đừng đánh vỡ cái bình này.

Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.

Ai quen cảnh bất hạnh, chỉ người đó đánh giá được hạnh phúc.

Tôi luôn luôn vận động bắp chân trước khi đánh tenis.

Em phải đánh vào điểm yếu của đối phương mới mong thắng được trận này.

Bạn phải đánh răng mỗi ngày ít nhất 2 lần.

Cần tuyển nhân viên đánh máy.

Anh ta bị đánh bầm dập.

Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thề chinh phục được người dân.

Chúng tôi thua địch thủ trong cuộc đánh cược.

Đừng đánh giá thấp đối thủ của bạn.

Mày đã hết đánh vợ mày chưa?

Mày ngưng đánh vợ mày chưa?

Mày đã ngừng đánh vợ mày rồi hả ?

Anh thua hết tiền rồi phải không? Điều đó sẽ dạy cho anh đừng có đánh bạc.

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.

Điều tôi không muốn đánh mất chính là tình yêu.

Rượu bị đánh thuế cao.

Tôi sẽ đánh lạc hướng.

Tôi giao cho thư kí đánh bức thư đó.

Bạn không cần phải đánh thức tôi.

Đánh kẻ chạy đi, chứ không đánh kẻ chạy lại.

Đánh kẻ chạy đi, chứ không đánh kẻ chạy lại.

Năm tới đánh dấu 10 năm anh ta sống ở Paris.

Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông.

Cô ta bị đánh trống ngực.

Đánh bại đội Giants!

Ngày 26 tháng chín là ngày Ngôn ngữ của Châu Âu. Hội đồng Châu Âu muốn làm tăng sự chú ý về di sản đa ngôn ngữ của Châu Âu, tăng cường phát triển sự đa dạng ngôn ngữ và khuyến khích các công dân học ngoại ngữ. Tatoeba là một phương tiện học tập dễ sử dụng và cũng là một cộng đồng sinh động đã thúc đẩy việc học và đánh giá cao các ngôn ngữ một cách thực tế.

Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn.

Bạn có thể đánh vần họ của bạn dùm tôi?

Đừng đánh giá thấp quyền hạn của tôi.

Tôi đã đánh rơi quả táo của mình.

Muốn có một tương lai, không đánh mất quá khứ.

Bà mẹ tách những đứa trẻ đang đánh nhau ra.

Cha mẹ mà đánh con cái làm tôi giận sôi máu.

Ai đã đánh rắm vậy?

Cô ấy rất sùng bái ông ta không chịu lắng nghe lời đánh giá của người khác về ông ấy.

Bạn không nên đánh giá một người bằng vẻ bề ngoài của anh ta.

Tom đánh mất điện thoại.

Chúng tôi từng đánh nhau.

Lúc bạn gặp cô ấy, đó là tình yêu sét đánh phải không?

Tôi không muốn đánh thức hàng xóm.

Tom bị đánh đến chết bằng một cái cần tháo lốp xe.

Ồ xin lỗi, tớ có đánh thức ấy dậy không?

Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy.

Cô ấy có thể dùng cái máy đánh chữ này.

Tôi nghĩ đôi mắt đã đánh lừa tôi.

Tôi lỡ đánh rơi cái bật lửa rồi.

Việc là bạn của tất cả mọi người không phải một phẩm chất tốt đẹp. Điều đó có nghĩa là bạn đang đánh mất bản thân mình để có thể hòa hợp với người khác.

Chúng tôi đã luyện tập chăm chỉ để đánh bại họ.

Hãy dạy tôi cách đánh vần từ đó.

Từ đó đánh vần như thế nào?

Đợi chút nhé. Tôi đánh răng xong rồi ra.

Chúng ta không nên đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

John không biết đánh guitar.

Tom đánh mất toàn bộ tài sản vào sòng bạc.

Chúng ta vẫn thường nói là chúng ta đánh giá con người qua tâm hồn, nhưng rốt cục thì chẳng phải là chúng ta chỉ có thể đánh giá họ qua vẻ bề ngoài thôi sao?

Chúng ta vẫn thường nói là chúng ta đánh giá con người qua tâm hồn, nhưng rốt cục thì chẳng phải là chúng ta chỉ có thể đánh giá họ qua vẻ bề ngoài thôi sao?

Hãy đánh răng trước khi ngủ.

Cũng giống bạn, tôi không thể tin nổi những bài đánh giá trên Yahoo Auction.

Chúng tôi đã nói nhỏ để không đánh thức em bé.

Mày đừng có mà đánh trống lảng!

Trên xe buýt có người đánh rắm.

Bạn có thể chỉ tôi cách đánh vần từ đó được không?

Hồi còn nhỏ, mỗi khi làm gì sai thì tôi lại bị đánh vào mông.

Ở Singapore, đánh bằng roi là một hình thức trừng phạt.

Ở Sin-ga-po, đánh bằng roi là một hình thức trừng phạt.

Đừng để anh ta đánh cô ấy.

Anh ta biết đánh ghi-ta.

Tôi thường đánh răng trước khi đi ngủ.

Cái nết đánh chết cái đẹp.

Mẹ ơi, Mary đang đánh con!

Mẹ ơi mẹ, Mary đang đánh con!

Đừng đánh nhau.

Đừng có mà đánh nhau.

Tôi đã không muốn đánh mất Tom.

Ở trận chung kết FIFA World Cup 2014, đội tuyển Đức đã đánh bại đội tuyển Argentina với tỉ số là 1-0 trong những phút cuối thời gian hiệp phụ.

Cô ấy đã đánh con mình.

Bà ta đã đánh đập những đứa con của mình.

Anh ấy đã đánh tôi.

Ông ấy đã đánh tôi.

Đừng đánh trống lảng.

Also check out the following words: chút, nhé, miệng, sôcôla, Nhờ, thèm, đấm, thỏa, Nóng, nỗi.