Vietnamese example sentences with "hãy"

Learn how to use hãy in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.

Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

Nếu như câu bạn yêu cầu chưa được dịch, hãy viết nội dung của nó vào khung.

Làm ơn hãy nghĩ về nó.

Đừng hỏi những gì họ nghĩ. Hãy hỏi những gì họ làm.

Hãy đợi đến khi anh ta trở lại.

Chúng ta hãy uống trà và chờ xem.

Điều tối thiểu bạn nên làm là hãy trả lời tôi.

Hãy ra khỏi thành phố này.

Những người đi chơi cuốc bộ hãy mang địa bàn để tìm lối đi qua các khu rừng.

Bạn hãy cho tôi một cái bút. "Cái này sẽ thích hợp không?" "Có, nó sẽ thích hợp."

Anh hãy kéo tay áo phải của anh lên.

Chúng ta hãy gọi điện thoại.

Hãy định vị Porto Rico trên bản đồ.

Ông hãy lên xe buýt số 5.

Hãy rẽ trái ở góc phố tới.

Chúng ta hãy bắt đầu.

Xin bạn hãy nhận món quả nhỏ này.

Chúng ta hãy nghỉ một chút.

Ông hãy để mũ và áo khoác ngoài của ông ở đại sảnh.

Bạn hãy làm tất cả những gì anh ta nói.

Chúng ta hãy hát và nhảy.

Bạn hãy mang ô đi, phòng khi trời mưa.

Hãy liên kết với những người đáng tin cậy.

Bạn hãy gửi cho tôi bưu ảnh.

Hãy cho tôi thời gian (để cho bạn tất cả những gì tôi có)!

Chúng ta hãy nhanh lên! Chúng ta không có thời gian để mất.

Muộn rồi. Chúng ta hãy chờ đến 5 giờ rưỡi.

Ồ, hãy vui lòng cho tôi xem!

Hãy để anh ấy đi.

Bạn hãy nhanh lên, kẻo nhỡ chuyến tầu.

Hãy nhìn kỹ tấm ảnh này.

Bây giờ chúng ta hãy đi!

Anh đừng chỉ ăn cá, hãy ăn cả thịt nữa.

Hãy chào ông ta bằng nụ cười nồng nhiệt.

Hãy nhìn núi cao này.

Anh hãy nói to lên.

Bạn hãy thận trọng đừng bơi sau khi ăn.

Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai.

Anh hãy lấy cái gì anh thích.

Bạn hãy tìm từ này trong từ điển.

Hãy bảo vệ cô ta khỏi nguy hiểm.

Bác sĩ hãy cứu tôi với.

Bạn hãy học những từ đó, từng từ một.

Hãy im đi và lắng nghe!

Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm.

Hãy nhìn vào gương.

Bạn hãy phủ chút đất lên những hạt giống.

Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không cậu sẽ bị trừng phạt.

Chúng ta hãy quyết định bằng cách ném đồng tiền.

Hãy đặt nó lên bàn.

Bạn hãy chi biết bạn thích cái nào.

Chúng ta hãy thử nước tiểu.

Anh ấy đang đọc sách. Chúng ta hãy để anh ấy yên.

Hãy nghe, hãy nhìn và đừng cử động.

Hãy nghe, hãy nhìn và đừng cử động.

Bạn hãy so sánh bản dịch của bạn với bản của anh ấy.

Anh hãy giữ lại tiền lẻ.

Ông hãy kéo ghế của ông lại gần lửa.

Anh hãy làm tùy thích.

Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình.

Xin hãy bỏ qua chỉ dẫn này.

Anh hãy cho tôi biết anh trông thấy gì lúc đó.

Hãy vào!

Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.

Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.

Chúng ta hãy nghỉ ở đây.

Hãy tránh mưa.

Anh hãy cho tôi biết anh muốn gì.

Bạn hãy luôn luôn thắt dây đai an toàn của bạn.

Anh hãy đứng đằng sau và xa bức tường lớn.

Hãy nhìn kỹ, thật là tươi!

Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng.

Hãy để tôi làm việc yên ổn.

Mẹ ơi, hãy khẩn trương lên!

Chúng ta hãy khẩn trương.

Các bạn hãy khẩn trương để khỏi lỡ chuyến xe buýt.

Thôi nào, anh hãy cho tôi một cơ may.

Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó.

Hãy để tôi yên!

Hãy để tao yên!

Bạn hãy coi chừng, anh ta cáu ngay đấy.

Nếu anh yêu em, anh hãy yêu cả con chó của em.

Anh hãy đưa tôi về nhà.

Mỗi ngày hãy cố gắng làm cho mình thêm một cái gì đó có ích.

Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.

Chúng ta hãy khẩn trương để kịp thời tới cuộc họp.

Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác.

Nếu anh gặp khó khăn hãy bảo tôi giúp đỡ.

Hãy mang kính đến cho tôi.

Hãy đưa tôi đến gặp thủ trưởng của anh.

Bạn hãy ăn xong bữa trưa đi nào!

Tất cả những ước muốn của bạn hãy trở thành hiện thực!

Bạn hãy cho cuốn sách cho người nào muốn.

Đừng hỏi họ nghĩ gì. hãy hỏi họ làm gì.

Lúc nghỉ chúng ta hãy uống cafe.

Hãy nhìn những con bé kìa.

Được, tốt rồi.Tạm biệt nhé, nhưng hãy lái cẩn thận đấy.

Xin anh hãy nằm nghiêng sang bên phải.

Bạn hãy tự rót nước, nếu bạn muốn uống!

Anh hãy đi trước tiên.

Also check out the following words: ngột, phàn, nàn, giao, trộm, nhập, soạn, nhạc, đại, bơi.