Vietnamese example sentences with "lời"

Learn how to use lời in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Tôi hết lời để nói.

Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không".

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi.

Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.

Tôi cần lời chỉ bảo của bạn.

Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.

Lời cầu nguyện của tôi đã được đáp lại.

Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy.

Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình.

Những nhà chính trị gia nên giữ lời hứa của mình

Điều tối thiểu bạn nên làm là hãy trả lời tôi.

Bạn phải giữ lời hứa.

Anh ấy xin tôi lời khuyên.

Tôi sẽ cho anh một lời khuyên tốt.

Ông có muốn để lại một lời nhắn cho anh ấy không?

"Bạn đã kết hôn rồi cơ mà!?" "Ồ, chúng tôi chia tay nhau. Lời cam kết bị tan vỡ"

Xin gửi lời chào thân tình.

Cậu mà gặp Tom thì gửi lời chào của tôi cho cậu ấy nhé.

Anh ấy đã nghe theo lời khuyên của tôi.

Cám ơn về lời khuyên.

Anh ấy hay quên giữ lời hứa.

Tôi muốn nói đôi lời để xin lỗi.

Chị ấy trả lời không ngần ngại.

Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố.

Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ.

Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh.

Seiko nhận lời mời bữa cơm tối.

Bà ấy từ chối lời mời của anh ta.

Anh ấy không tả lời câu hỏi của tôi.

Anh vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi.

Họ khước từ lời mời của chúng tôi.

Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

Tôi đã yêu cầu anh ấy cho lời khuyên.

Lời nói của ông ta hoàn toàn đáng tin.

Tôi để ý thấy câu trả lời của cô ta có lỗi.

Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

Nghe theo lời khuyên của chị ấy là đúng lẽ.

Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó.

Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.

Những lời khó nghe của cô ta sẽ trở lại với chính cô ta.

Ông ta ý chừng giận, không nói một lời.

Có ý tứ gì trong lời nói của hắn không nhỉ?

Cô ta bao dạn nhưng rất ý tứ trong lời nói.

Cô ta từ chối mọi lời đề nghị.

Chúng nó chẳng bao giờ nghe lời bố mẹ cả.

Tôi muốn bạn giữ lời hứa.

Tom sẽ không bao giờ phá vỡ một lời hứa.

Bạn có nắm bắt được những lời anh ta nói không?

Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta.

Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

Anh ta thật ngốc khi từ chối lời đề nghị của cô ấy.

Tôi muốn cho bạn một lời khuyên.

Đôi mắt cô ấy chất chứa một lời kêu cứu thầm lặng.

Lúc cô cố phản đối thì cha cô đã bình tĩnh trả lời là Philip hứa dành cho họ một sự ưu đãi.

Ông ta trả lời với một vẻ quả quyết nhưng bình thản.

Lời nói của anh ấy cho cô ta hy vọng về tương lai.

Mọi thứ đều chờ đợi câu trả lời của anh ấy.

Mọi thứ đều treo vì sự trả lời của hắn.

Dú sao những lời nó nói chẳng đáng tin chút nào.

Bất kỳ ai đã hứa thì phải giữ lấy lời.

Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua.

Em chẳng thể tin Alexander Anderson dù chỉ một lời.

Tom đã không giữ lời hứa.

Tôi thông dịch những lời anh ta nói từ tiếng Pháp sang tiếng Nhật.

Lời khuyên của bạn luôn luôn hữu ích đối với tôi.

Tôi từ chối lời mời cơm tối của anh ấy.

Anh ấy xin lời khuyên của tôi.

Người ta tin rằng lời đồn đại này là thật.

Tôi có nên trả lời không?

Tao có nên trả lời không?

Tôi là một cô gái lương thiện, và tôi không có quyền thể trả lời những câu hỏi chướng tai như vậy.

Chim khôn tiêc lông, người khôn tiêc lời.

Hầu hết các nhà văn đều dễ bị tổn thương bởi các lời chỉ trích.

Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates.

"Tôi đang cực kỳ vội... vì những lý do tôi không thể nói ra," Dima trả lời người phụ nữ. "Hãy vui lòng để tôi thử bộ đồ đó."

Tôi không trả lời các câu hỏi ngốc nghếch.

Tôi không thể tìm được lời giải. Giúp tôi với.

Nghệ sĩ sử dụng những lời nói dối để nói lên sự thật, còn các chính trị gia sử dụng chúng để che đậy sự thật.

Lời khuyên của anh ta không giúp được gì nhiều.

Lời nói chẳng mất tiền mua.

Cậu đã không giữ lời hứa.

Lời bất hủ ấy ở trong bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của nước Mỹ.

Anh ta trả lời ngắn gọn.

Bạn hãy nhớ trả lời bức thư đó.

Tôi đã viết những câu trả lời cẩn thận

Bạn thấy lời gợi ý của anh ta thế nào?

Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại.

Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào.

Tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ.

Ông có dịch lời bài hát không?

Cô ấy rất sùng bái ông ta không chịu lắng nghe lời đánh giá của người khác về ông ấy.

Không có lời giải thích nào cho việc xảy đến với Tom.

Bạn có thể nhắc lại lời bạn vừa nói được không?

Tom yêu cầu một lời xin lỗi.

Tom nghi ngờ liệu Mary sẽ giữ lời hứa.

Tom có thể muốn cân nhắc về việc mua một cái máy trả lời tự động mới.

Tôi không muốn nghe những lời biện hộ củ chuối của cậu.

Tom chối bỏ mọi lời cáo buộc.

Chúng tôi có cần lời khuyên của bạn.

Also check out the following words: ràng, cách, khác, nhanh, chắc, hẳn, hay, trai, Vấn, đề.