Vietnamese example sentences with "kỳ"

Learn how to use kỳ in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.

Vào thế kỷ thứ mười chín nhiều người châu Phi bị bán làm nô lệ sang Hoa Kỳ.

Theo báo cáo điều tra mỗi năm 53 nghìn người Hoa Kỳ chết vì những hậu quả của hít thuốc thụ động.

Khi tôi dọn sang Hoa Kỳ ở bốn năm trước đây, tôi đã gặp khó khăn để thích nghi với ngôn ngữ và văn hóa mới.

Chính phủ được đa số phiếu trong kỳ bỏ phiếu vừa qua.

Điều này hơi kỳ lạ, có phải không?

Anh ấy trưởng thành ở Hoa Kỳ, nhưng tiếng mẹ đẻ của anh ấy là tiếng Nhật.

Nếu cô ấy không học tiếng Anh ở đây, cô ấy không thể qua được kỳ kiểm tra .

Ở Hoa Kỳ, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản.

Kỳ nghỉ hè kết thúc quá sớm.

Nó học nhiều để vượt qua kỳ thi thành công.

Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả.

Tai họa kỳ này ghê thật.

Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

Kỳ nghỉ tới rơi đúng vào ngày chủ nhật.

Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.

Đừng có tin bất kỳ ai ở đây hết.

Tất cả các vận động viên đều nỗ lực tuyệt vời trong kỳ Thế vận hội.

Cô ta đã hứa sẽ không nói cho bất kỳ ai.

Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ.

Những vị bác sĩ tuyên thệ sẽ không làm hại bất kỳ ai.

Câu chuyện mới ly kỳ của chúng tôi phát làm nhiều buổi sẽ bắt đầu lúc bảy giờ rưỡi tối nay.

Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm.

Máy tính của tôi chạy kỳ lạ lắm.

Bất kỳ ai đã hứa thì phải giữ lấy lời.

Mày nói cực kỳ nhanh.

Bí quyết thành công và may mắn của Max nằm ở câu chuyện kỳ diệu mà người ông đã kể lại cho Max từ nhiều năm trước.

Đất nước của chúng tôi đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Đất nước của chúng tao đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Đất nước của chúng tớ đang trong thời kỳ khủng hoảng.

Học chăm chỉ thì bạn mới có thể vượt qua kỳ thi.

Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì?

con nhìn thấy những sinh vật rất kỳ lạ.

Anh ta là một người kỳ lạ.

Anh ta cực kỳ bận tuần này.

Cô ấy đang trong kỳ nghỉ.

Khả năng đặc biệt của tôi là có thể làm bạn với bất kỳ ai ở mọi lúc, mọi nơi.

Tại Mỹ ở bất kỳ thị trấn nào cũng có thư viện.

Tôi không thích bất kỳ ai trong số họ.

Bạn có thể nói Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ không?

Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng.

"Bạn có muốn biết anh ta làm điều đó như thế nào không?" "Cực kỳ."

Tôi sẽ cực kỳ cẩn thận.

"Tôi đang cực kỳ vội... vì những lý do tôi không thể nói ra," Dima trả lời người phụ nữ. "Hãy vui lòng để tôi thử bộ đồ đó."

Tôi có thể lấy một trong những cái đó bất kỳ khi nào tôi muốn.

Anh ta cư xử một cách kỳ lạ.

Sự thật là tôi không muốn hỏi bạn bất kỳ điều gì.

Tom cực kỳ bối rối.

Tom luôn luôn cực kỳ cẩn thận.

Trước kỳ thi cậu căn bản chẳng ôn tập gì, có thi tốt nổi không? – Cũng đúng

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, cứ hỏi đừng ngại

Tôi đã cực kỳ thất vọng khi nghe tin.

Tôi không thể tin bất kỳ ai nữa.

Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì?

Tôi không muốn bất kỳ ai viết về tôi.

Có điều gì đó rất kỳ lạ đang xảy ra ở đây.

Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời.

Anh ấy được sinh ra ở Hoa Kỳ.

Tôi không có phản hồi nào từ bất kỳ ai.

Tôi đã thề là sẽ không kể cho bất kỳ ai.

Cô ấy đã bị tổn thường khi thấy rằng không ai để ý tời bất kỳ thông báo của cô ta.

Một ý tưởng kỳ lạ lóe lên trong đầu tôi.

Tom cực kỳ hiếu thắng.

Bạn nghĩ điều gì đã gây ra mâu thuẫn trong hoạt động thương mại giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ?

Tom đang rất mong chờ kỳ nghỉ giữa kỳ.

Tom đang rất mong chờ kỳ nghỉ giữa kỳ.

Tom cực kỳ ngạc nhiên khi tớ nói với anh ấy Mary mua cái gì.

Một con thú kỳ lạ đang băng qua khu rừng.

Anh ấy rời khỏi phòng mà không nói bất kỳ một lời nào

Sami đang chuẩn bị cho kỳ nghỉ đông.

Trong thời kỳ cổ đại, loài mèo được tôn sùng như các vị thần; chúng chưa quên điều này.

Điều này thật kỳ lạ.

Trong thời kỳ Phục hưng, nghệ thuật tại Venice đã bước vào thời kỳ hoàng kim.

Trong thời kỳ Phục hưng, nghệ thuật tại Venice đã bước vào thời kỳ hoàng kim.

Ngày diễn ra lễ hội trùng với ngày diễn ra kỳ thi.

Tom tự tin rằng mình có thể vượt qua được kỳ thi.

Vào thời kỳ Edo, các bữa tiệc ngắm trăng đã từng rất nổi tiếng.

Còn năm ngày nữa là đến kỳ nghỉ hè.

Cô ấy mặc bộ đồ đó trông rất kỳ quặc.

Người Anh yêu quý kỳ lân như yêu quý sư tử vậy.

Người Anh yêu kỳ lân như yêu sư tử vậy.

Tôi cực kỳ ghét karaoke.

Để có thể đỗ kỳ thi, anh ấy đã học hành chăm chỉ.

Có vẻ như anh ấy sẽ đỗ kỳ thi đầu vào.

Chắc là anh ấy sẽ đỗ kỳ thi đầu vào.

Bạn bình tĩnh lại một chút thì có sao? Bạn đang làm tôi cực kỳ khó chịu đấy.

Tôi cực kỳ thích tháng ăn chay Ramadan.

Tôi cực kỳ đói.

Tôi xin lỗi vì không thể đáp ứng được kỳ vọng của mọi người.

Tôi rất xin lỗi vì không thể đáp ứng được kỳ vọng của các bạn.

Bạn cực kỳ thô lỗ, nên tôi muốn đấm bạn lắm rồi đấy.

Kỳ tích được gọi là kỳ tích vì nó không xuất hiện.

Kỳ tích được gọi là kỳ tích vì nó không xuất hiện.

Kỳ tích là những điều không xảy ra, thế nên nó mới được gọi là kỳ tích đấy.

Kỳ tích là những điều không xảy ra, thế nên nó mới được gọi là kỳ tích đấy.

Có những 10 sinh viên trượt kỳ thi.

Có tận 10 học sinh đã trượt kỳ thi.

Chữ Tom viết cực kỳ dễ đọc.

Đó là một hiện tượng cực kỳ bình thường.

Tôi cực kỳ thích ẩm thực Hàn Quốc.

Tôi không biết nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Also check out the following words: Toi, se, goi, ho, ngay, mai, Người, trước, kiến, với.