Vietnamese example sentences with "bây"

Learn how to use bây in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Bây giờ Muiriel được 20 tuổi.

Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.

Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ.

"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."

Bạn bên cạnh tôi thì bây giờ mọi thứ êm xuôi rồi

Bạn không được làm điều đó bây giờ.

Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn.

Bây giờ tôi không cần tiền.

Mẹ bây giờ chơi quần vợt.

Bây giờ chúng ta hãy đi!

Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy.

Bây giờ anh có quyền về nhà.

Kể từ bây giờ bà ấy sẽ chăm sóc ông.

Điều chúng ta cần bây giờ là giải lao.

Con trai tôi bây giờ cao lớn bằng tôi.

Bây giờ con đã trưởng thành.

Bây giờ hãy để tôi đi.

Bây giờ bạn không còn trẻ nữa, bạn phải nghĩ đến tương lai của mình.

Bây giờ con trai tôi có thể đếm đến một trăm.

Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2.

Bây giờ khi tôi biết anh, sự việc là hoàn toàn khác.

Bây giờ ngoài đường không còn tuyết nữa.

Cho đến bây giờ, tôi đã học tiếng Pháp suốt 4 năm.

Nếu bạn không có chương trình này, bây giờ bạn có thể tải nó về

Bây giờ tôi rất vui.

Tụi bây nghĩ nó sẽ làm gì?

Bạn làm điều đó bây giờ thì tốt hơn.

Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê.

Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi.

Tôi không nghĩ được rằng một cựu giáo sư bây giờ lại có thể làm công việc cuả một người gác cổng.

Cô cần việc làm, cần tiền, và cần chúng ngay bây giờ.

Tụi bây có mấy cây vợt?

Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì có.

Bây giờ Tom là người lớn.

Bây giờ anh muốn cái gì?

Bây giờ mày muốn cái gì?

Bây giờ chị muốn cái gì?

Tụi bây có muốn thêm đường vào trà không?

Tụi bây nghĩ cô ấy ở với ai?

Tụi bây nghĩ nó ở với ai?

Bạn có về nhà bây giờ không?

Mày có về nhà bây giờ không?

Tui bây có biết nhau không?

Tụi bây có quen nhau không?

Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

Tụi bây rất dũng cảm.

Bây giờ là cuộc đua với thời gian.

Bây giờ tôi không có hứng.

Tin tôi đi. Tôi bây đã lột xác thành người mới.

Bây giờ là đúng giữa trưa.

Tối qua tụi bây ngủ ở đâu?

Bây giời tôi có thể ra ngoài và chơi trong vườn.

Bây giờ đến lượt ai?

Thời đại bây giờ là thời đại nguyên tử.

Không giải quyết ngay thì việc đó sẽ hỏng bây giờ đây.

Anh chỉ chép được có bây nhiêu trang thôi à?

Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai.

Bây giờ đã hơn chín giờ rồi.

Một tháng sau thì trời sẽ không nực như bây giờ nữa.

Sao bây giờ mới đến?

Sao bây giờ mới đến.

Bây giờ trễ quá rồi.

Tom không biết bây giờ là mấy giờ.

Bây giờ xin trấn an mọi người, phương án phân bổ nghiên cứu sinh đã cơ bản hoàn thành.

Bây giờ là mười một giờ.

Tôi đã quyết định kể từ bây giờ học chăm chỉ hơn.

Bây giờ tôi đang tìm Tom.

Chúng ta sẽ làm gì bây giờ?

Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được.

Bây giờ là mấy giờ rồi?

Bây giờ, tôi đang bận.

Nếu có thể, tôi muốn được về nhà ngay bây giowf.

Tôi hi vọng rằng có thể xảy ra bây giờ

Bây giờ tôi không muốn uống thêm bia nữa.

Bây giờ là mấy giờ?

Tớ không muốn xử lý việc đó bây giờ.

Cho đến bây giờ, tôi vẫn chưa bao giờ đi đến Okinawa.

Anh ấy từng hay ăn ngoài mỗi ngày, nhưng bây giờ thì anh ấy không rảnh để làm điều đó.

Bây giờ tôi không có hứng thú xem TV.

Nếu lúc đó tôi học nhiều hơn, có lẽ bây giờ tôi đã trở thành giáo sư rồi.

Tôi cho rằng thời đại mà mỗi người dân đều quan tâm đến chính trị như bây giờ, là chưa từng có tiền lệ.

Anh ấy tự hỏi "Bây giờ là mấy giờ rồi".

Xin lỗi, bây giờ tôi còn đang dở việc một chút.

Bây giờ bạn có còn sợ rắn nữa không?

Tạm thời bây giờ hãy dùng cái của tôi đi.

Bây giờ tôi đang sống ở Boston, Mỹ, nhưng tôi định sẽ về Nhật trong năm nay.

Bây giờ tôi đang ở khách sạn.

Con bọ cánh cứng origami mà Tom gấp tinh xảo đến mức cho đến bây giờ, trông nó cứ như đang cử động vậy.

"Bây giờ là mấy giờ?" "Bây giờ là 10 giờ rưỡi."

"Bây giờ là mấy giờ?" "Bây giờ là 10 giờ rưỡi."

Bây giờ tôi đang khát muốn chết đây này.

Không lẽ đến bây giờ mày vẫn sợ sao?

Không lẽ đến bây giờ mà mày vẫn còn sợ sao?

Cho đến bây giờ, các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra được phương pháp chữa hoàn toàn ung thư.

Bây giờ tôi đang rảnh.

Bây giờ tôi rảnh.

Bây giờ ở Boston có mưa không?

Bây giờ là lúc để hành động.

Cụm từ "Phân biệt giới tính" bây giờ đang trở thành trào lưu.

Tôi không thể làm điều đó ngay bây giờ.

Also check out the following words: Tiếc, rằng, sự, thật, Phần, nhiều, ta, nghĩ, kìa, bươm.