Vietnamese example sentences with "đưa"

Learn how to use đưa in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

Bản phân tích này đưa ra kết quả sau đây.

Đưa tôi chìa của cái khóa này đi!

Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu?

"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

Tôi sẽ đưa anh bằng xe hơi.

Bưu tá đưa thư mỗi buổi sáng.

Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng.

Anh hãy đưa tôi về nhà.

Hãy đưa tôi đến gặp thủ trưởng của anh.

Tôi đưa cho anh ấy số tiền ít ỏi mà tôi có.

Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.

Hình như báo chí bớt đưa tin rồi.

Linh cửu được đưa đến nơi yên nghỉ cuối cùng.

ESA đã đưa một vệ tinh vào quỹ đạo.

Dù cho mưa tôi xin đưa em đến cuối cuộc đời

Xin chú ý rằng chúng tôi đã đưa ra mức giá thấp nhất rồi.

Bạn không nên đưa ra những yêu cầu đó.

Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia.

Lauren nói và duyên dáng đưa bàn tay qua bàn giấy cuả ông ta.

Ông liếc mắt nhìn vào bảng tóm tắt mà cô đã đưa cho ông.

Tôi chỉ biết rằng người ta sẽ bị đưa vào tù nếu làm việc ấy.

Tôi sẽ đưa tên cuả sáu người có thể làm gián điệp.

Mr Wilder đã đưa cho tôi địa chỉ e-mail của bạn.

Mr Wilder đã đưa cho tao địa chỉ e-mail của mày.

Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo.

chúng tôi cần người đưa tới một hòn đảo ở đây.

Chúng tôi cần người đưa tới chỗ này.

Tôi đã đưa cả trăm người ra biển.

Tôi đã đưa cả trăm người ra biển và hầu như chuyến nào cũng đưa họ trở lại.

Tôi đã đưa cả trăm người ra biển và hầu như chuyến nào cũng đưa họ trở lại.

Làm ơn đưa tôi chìa khóa xe ô tô.

Vì sao ông lại đưa mình vào bảng xếp hạng?

Người đưa thư vừa mới đến.

Điều gì đưa bạn tới đây?

Tôi xin lỗi vì đã dùng cách này để đưa anh đến.

Tôi xin lỗi vì đã dùng phương pháp này để đưa anh đến.

Tom đã đưa nó cho tôi trước khi anh ấy chết.

Tom đã đưa cái gì đó cho Mary.

Tom đã đưa nó cho tôi trước khi anh ấy mất.

Có thật là anh muốn tôi đưa máy tính của anh cho Tom không vậy?

Tom đã đưa ra sự lựa chọn.

Chúng ta phải lấy lại tài liệu đó trước khi Tom đưa nó cho bất cứ ai.

Phạm nhân được đưa đến trước thẩm phán.

Đưa tôi cái đèn pin của cậu.

Dan đưa Linda và con gái của cô ấy về nhà.

Đưa cho tôi đôi găng tay đó.

Tom có lẽ đã chảy máu đến chết nếu như chúng tôi không đưa anh ta đến bệnh viện sớm.

Đưa nó cho tôi.

Tôi đã nghĩ là bạn muốn tôi đưa cái đó cho bạn.

Tom dùng chìa khóa Mary đưa cho để mở cửa.

Chúng tôi sẽ đưa bạn về nhà.

Thôi nào. Mình sẽ đưa bạn về.

Không ai đưa mình đi đâu cả.

Bọn tớ đưa nó cho họ.

Tom đưa cho Mary nước gì đó mát để uống.

Chúng ta hãy cùng nhau thảo luận trước khi đưa ra quyết định.

Hãy đưa cho tôi cuốn sách đó.

Anh ta kiên quyết không đưa cho vợ tiền lương.

Em đưa cho tôi một phong thư màu hồng, rồi bẽn lẽn quay mặt đi.

Tom nói với con gái Mary của mình rằng "Lấy số tiền này mà mua thứ mình thích nhé" rồi đưa cho cô 5 Euro.

Tôi muốn đưa nó cho Tom.

Mary viết số điện thoại của mình rồi đưa cho Tom.

Nếu bạn để một đồng xu một Yên nổi trên mặc nước, rồi từ từ đưa một cục nam châm lại gần nó, thì đồng xu sẽ tiến lại gần cục nam châm đó.

Mặc dù lựa chọn giữa "đúng" và "sai" là một việc khó, nhưng ta vẫn phải đưa ra lựa chọn.

Khi dịch Covid-19 bắt đầu bùng phát, các nhà chức trách hầu như không đưa ra được những thông tin hữu ích về nó.

Các nhà chức trách hầu như không đưa ra được nhiều thông tin hữu ích về dịch Covid-19 khi nó bắt đầu bùng phát.

Đưa tôi chai tương cà.

Đưa tôi chai ketchup.

Tòa án Hiến pháp sẽ đưa ra phán quyết trong sáng nay.

Thật lạ là người đưa thư vẫn chưa đến.

Đưa họ ra khỏi đây.

Mặc dù ông Blay cả đêm qua không ngủ, ông ấy đã đưa ra một bài thuyết trình tuyệt vời.

Hãy đưa tôi đến đó.

Hãy đưa tôi tới nơi đó.

Họ đã đưa cho anh ấy một ly nước cam pha với rượu vodka.

Họ sẽ đưa tôi đi.

Bọn họ sẽ đưa tôi đi.

Dạo gần đây, các bậc cha mẹ đã và đang đối xử với con mình như người lớn hơn trước kia, và trao cho con nhiều sự tự do hơn trong việc tự mình đưa ra những lựa chọn trong cuộc đời.

Dạo gần đây, các bậc phụ huynh đã và đang đối xử với con mình như người lớn hơn trước kia, và trao cho con nhiều sự tự do hơn trong việc tự mình đưa ra những lựa chọn trong cuộc đời.

Tôi nghĩ bản thân muốn nói chuyện với Tom về điều này trước khi đưa ra quyết định.

Tôi nghĩ chúng ta cần phải tìm ra là Tom định đưa cái đó cho ai.

Tôi nghĩ là chúng ta cần phải tìm cho ra là Tom định đưa nó cho ai.

Tôi nghĩ là tôi muốn nói chuyện với Tom về điều này trước khi đưa ra quyết định.

Cô ấy đã đưa cho bố cô một chiếc cà vạt.

Hãy đưa họ ra khỏi đây.

Đưa họ ra khỏi đây đi.

Tôi nghĩ là bạn nên đưa Tom đến bệnh viện.

Đấy là cái bản đồ Tom đưa cho bạn à?

Đấy có phải là cái bản đồ mà Tom đưa cho bạn không?

Tôi đang đưa họ đến công viên.

Tôi rất giỏi đưa ra lời khuyên.

Bạn có thể đưa ra những kết luận của riêng mình.

Bạn có thể đưa ra những kết luận cho riêng bản thân.

Hãy đưa Tom ra ngoài đi.

Đưa Tom ra ngoài đi.

Làm ơn, hãy đưa cái bàn này cho anh ấy.

Tôi đã đưa cho Tom những vũ khí mà cậu ta muốn.

Tôi đưa cho Tom những vũ khí mà ông ta muốn.

Tôi muốn một chiếc thuyền sẽ đưa tôi đi xa khỏi nơi đây.

Tôi đã đưa tiền cho người vô gia cư.

Also check out the following words: , ràng, cách, khác, nhanh, chắc, hẳn, hay, trai, Vấn.