Vietnamese example sentences with "thời"

Learn how to use thời in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Try Mate's Mac app

Translate in Safari and other macOS apps in one click.

try for free

Try Mate's iOS app

Translate in Safari, Mail, PDFs, and other apps in one click.

Try Mate's Chrome extension

Double-click translation for all websites and Netflix subtitles.

Get for free

Try Mate apps

Install it to Chrome (or any other browser) on your computer and read the internet as if there were no foreign languages at all.

Get for free

Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga?
Translate from Vietnamese to English

Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Bạn còn rất nhiều thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nhớ rất rõ những ký ức về thời thơ ấu của mình.
Translate from Vietnamese to English

Ta phải giết ngươi vì đã làm lãng phí thời gian của ta.
Translate from Vietnamese to English

Các sinh viên dành nhiều thời gian cho việc vui chơi.
Translate from Vietnamese to English

Thời tiết đã ấm lên đột ngột.
Translate from Vietnamese to English

Váy dài là hợp thời trang.
Translate from Vietnamese to English

Hàng thủ công thời nay rất đắt.
Translate from Vietnamese to English

Hãy cho tôi thời gian (để cho bạn tất cả những gì tôi có)!
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy nhanh lên! Chúng ta không có thời gian để mất.
Translate from Vietnamese to English

Thời ký huy hoàng của người La Mã đã qua rồi.
Translate from Vietnamese to English

Tôi quen với thời tiết lạnh.
Translate from Vietnamese to English

Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố.
Translate from Vietnamese to English

Vào thời gian đó, hằng ngày tôi đi bộ đến trường.
Translate from Vietnamese to English

Việc làm ở đại học sẽ cho anh nhiều thời gian rảnh hơn.
Translate from Vietnamese to English

Mất bao nhiêu thời gian không hề gì, tôi sẽ hoàn thành công việc.
Translate from Vietnamese to English

Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì?
Translate from Vietnamese to English

Thời tiết ở New York thế nào?
Translate from Vietnamese to English

Hôm đó thời tiết nóng.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy khẩn trương để kịp thời tới cuộc họp.
Translate from Vietnamese to English

Thời tiết xấu kinh khủng!
Translate from Vietnamese to English

Bạn có thể sẽ biết Esperanto sau một thời gian ngắn.
Translate from Vietnamese to English

Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Translate from Vietnamese to English

Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu.
Translate from Vietnamese to English

Vì thời tiết xấu tôi đã không thể xuất phát.
Translate from Vietnamese to English

Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn.
Translate from Vietnamese to English

Có một thời, ta làm theo ý chí, bất chấp quy luật tự nhiên, cái mà ta thường gọi là ý chí luận.
Translate from Vietnamese to English

Cuộc cách mạng tháng Tám đã tạo nên thắng lợi có ý nghĩa thời đại.
Translate from Vietnamese to English

Màu tím là mốt thời trang được ưu chuộng trong năm nay.
Translate from Vietnamese to English

Thời thực dân Pháp, yếu lược là cấp học thấp nhất.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ghét thời tiết này
Translate from Vietnamese to English

Không có ai có thể dừng thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tự ti với thân hình mũm mĩm của mình, chị Nguyễn Mai Hạnh, kế toán trưởng của một công ty xuất nhập khẩu nhiều lần lên kế hoạch đi tập thể dục giảm cân nhưng vẫn chưa thu xếp được thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Ứng xử ra sao với ngôn ngữ thời @?
Translate from Vietnamese to English

Có có một ít thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.
Translate from Vietnamese to English

Khi chúng tôi ở bên nhau, tôi quên đi những khoảng thời gian không hạnh phúc.
Translate from Vietnamese to English

tôi không có thời gian để ngồi nói chuyện.
Translate from Vietnamese to English

Tôi không có thời gian làm việc đó, và ngoài ra, tôi không có tiền.
Translate from Vietnamese to English

Mắt của chúng ta cần thời gian để điều chỉnh với bóng tối.
Translate from Vietnamese to English

Tôi sẽ dành cho cô gái ấy vài phút trong thời gian ít ỏi cuả tôi.
Translate from Vietnamese to English

Lauren đã gặp vô số người, nhưng không bao giờ có thời gian cho một cuộc làm quen ngắn ngủi.
Translate from Vietnamese to English

Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Translate from Vietnamese to English

Tom sẽ không bao giờ quên quãng thời gian Mary ở bên anh ấy.
Translate from Vietnamese to English

Dịch tức thời đã phá vỡ bức tường ngôn ngữ.
Translate from Vietnamese to English

Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua.
Translate from Vietnamese to English

Đất nước của chúng tôi đang trong thời kỳ khủng hoảng.
Translate from Vietnamese to English

Đất nước của chúng tao đang trong thời kỳ khủng hoảng.
Translate from Vietnamese to English

Đất nước của chúng tớ đang trong thời kỳ khủng hoảng.
Translate from Vietnamese to English

May mắn thay, thời tiết rất tốt.
Translate from Vietnamese to English

Loại thuốc mới phô bày hiệu ứng tức thời.
Translate from Vietnamese to English

Bây giờ là cuộc đua với thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tính đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt.
Translate from Vietnamese to English

Tôi tính ngày mai đi nếu thời tiết tốt.
Translate from Vietnamese to English

Xin hãy dành thời gian rảnh vào chiều thứ 7 tuần sau.
Translate from Vietnamese to English

Thời tiết thay đổi đột xuất.
Translate from Vietnamese to English

Thời gian không còn nhiều nên chúng ta phải cắt bớt một đoạn diễn thyết của chương trình.
Translate from Vietnamese to English

Thời gian không còn nhiều nên tôi dự định đi tới quán ăn nhanh.
Translate from Vietnamese to English

Mày đang làm mất thời gian của tụi tao.
Translate from Vietnamese to English

Bạn đang phí thời gian của chúng ta.
Translate from Vietnamese to English

Dự báo thời tiết đã nói rằng chiều nay trời sẽ mưa, nhưng nó không xảy ra.
Translate from Vietnamese to English

Tôi đã không nhìn thấy bạn trong một thời gian dài.
Translate from Vietnamese to English

Thời tiết xấu đã ngăn tôi khởi hành.
Translate from Vietnamese to English

Thực phẩm nhanh hư trong thời tiết nóng.
Translate from Vietnamese to English

Thực phẩm nhanh hỏng trong thời tiết nóng.
Translate from Vietnamese to English

Thực phẩm nhanh ôi thiu trong thời tiết nóng.
Translate from Vietnamese to English

Thiền định không tốn kém gì cả, nhưng phải mất thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tôi thích có thể giảm thời gian ở nơi làm việc và nhiều thời gian ở nhà hơn.
Translate from Vietnamese to English

Tôi thích có thể giảm thời gian ở nơi làm việc và nhiều thời gian ở nhà hơn.
Translate from Vietnamese to English

Thời gian đã mất thì không tìm lại được.
Translate from Vietnamese to English

Thời gian và thủy triều không đợi ai.
Translate from Vietnamese to English

Tom nói với Mary rằng anh ta không có đủ thời gian để làm mọi việc.
Translate from Vietnamese to English

Rất khó kiếm được việc làm vào thời buổi hiện nay.
Translate from Vietnamese to English

Bạn không được để cô ta đợi bên ngoài trong thời tiết lạnh giá thế này.
Translate from Vietnamese to English

Tôi chuyên về lịch sử thời Trung cổ.
Translate from Vietnamese to English

Chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Thời đại bây giờ là thời đại nguyên tử.
Translate from Vietnamese to English

Thời đại bây giờ là thời đại nguyên tử.
Translate from Vietnamese to English

Bất kể bận rộn thế nào, tôi sẽ luôn có thời gian cho các con tôi.
Translate from Vietnamese to English

Thời tiết thật đẹp!
Translate from Vietnamese to English

Tôi ước gì tôi có thêm thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tôi ước gì chúng ta có thêm thời gian.
Translate from Vietnamese to English

Tôi dành hầu hết thời gian ở Boston.
Translate from Vietnamese to English

Một thời gian đã trôi qua kể từ khi chúng ta đi bơi cùng nhau.
Translate from Vietnamese to English

Biện pháp hiệu quả nhất để giết thời gian nhất đương nhiên vẫn là chuyện trò, chém gió, buôn chuyện.
Translate from Vietnamese to English

Hôm nay cái thời tiết này, thật là, sao lại cứ nhè cái lúc này mà mưa chứ.
Translate from Vietnamese to English

Cần phải có thời gian để nói tốt một ngoại ngữ.
Translate from Vietnamese to English

Ăn theo thuở, ở theo thời.
Translate from Vietnamese to English

Bạn phải có những biện pháp thích hợp vào thời điểm thích hợp.
Translate from Vietnamese to English

Thời gian như con sông, nó không trở lại nguồn.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta hãy hy vọng rang ngày mai thời tiết sẽ đẹp.
Translate from Vietnamese to English

Một khóa quốc hội, nói chung, có thời hạn bốn năm.
Translate from Vietnamese to English

Tôi hoãn chuyến đi sang Anh, chờ tới khi nào thời tiết ấm hơn.
Translate from Vietnamese to English

Sự được mất của kết hôn là thấu hiểu được, đồng thời là vỡ mộng, về bản chất của phụ nữ. Bởi vậy những tiểu thuyết gia còn độc thân chẳng biết viết gì về phụ nữ, còn những thi sĩ đã lập gia đình chẳng buồn ngợi ca phụ nữ nữa.
Translate from Vietnamese to English

Mary không bỏ phí thời gian
Translate from Vietnamese to English

Cho tôi chút thời gian được không?
Translate from Vietnamese to English

Ước gì thời gian có thể quay trở lại.
Translate from Vietnamese to English

Cô ta dành quá nhiều thời gian để xem TV.
Translate from Vietnamese to English

Chúng ta đã thua 3 trận cho đến thời điểm hiện tại.
Translate from Vietnamese to English

Anh ấy đến sau thời điểm xác định năm phút
Translate from Vietnamese to English

Also check out the following words: không, biết, hết, lời, để, nói, xẽ, bao, chấm, giứt.