Vietnamese example sentences with "quyết"

Learn how to use quyết in a Vietnamese sentence. Over 100 hand-picked examples.

Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.

Tôi đã làm theo quyết định của mình.

Tôi đã phải mất nhiều ngày để quyết toán sổ sách của công ty.

Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời

Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời.

Tôi xin ý kiến bố tôi và quyết định thay đổi nơi làm việc.

Phải nắm ngay cái khó để giải quyết.

Chúng ta hãy quyết định bằng cách ném đồng tiền.

Anh ấy quyết định trở thành thầy thuốc.

Hai đội đối đầu nhau quyết liệt.

Ngân sách phải được quyết toán.

Anh ấy quyết định hoãn ngày đi.

Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân.

Tôi kiên quyết làm xong công việc mặc dù gặp nhiều cản trở.

Bất kể cái gì xảy ra, quyết định của tôi là không thay đổi.

Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi.

Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.

Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này.

Quyết định điều đó là trách nhiệm của bạn.

Cô ta quyết định không đi.

Con người là yếu tố quyết định của thành công.

Anh ta quyết định bỏ thuốc.

Mọi chuyện đã được giải quyết.

Họ không thể quyết định được sẽ đi lên núi hay xuống biển.

Tom quyết định đi chân trần.

Anh ấy quyết định đi đến Pháp.

Anh ta quyết định bỏ thuốc lá.

Bộ Quốc phòng Mỹ vừa quyết định thành lập một cơ quan tình báo mới chuyên trách về châu Á.

Cậu bé quyết định quan sát và ghi nhận các con ong mật chi tiết.

Tôi đã quyết định không chống án.

Bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy.

Cô đã nhận ra rằng cô thiếu quyết tâm.

Lauren phải lấy quyết định mà cô đã từng trì hoãn.

Ông ta trả lời với một vẻ quả quyết nhưng bình thản.

Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định.

Quá dễ để tôi giải quyết vấn đề.

Quá dễ để tao giải quyết vấn đề.

Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy.

Bí quyết thành công và may mắn của Max nằm ở câu chuyện kỳ diệu mà người ông đã kể lại cho Max từ nhiều năm trước.

Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi.

Quyết định của họ sẽ đem đến chuỗi vấn đề nghiêm trọng.

Tom đã quyết định từ bỏ chơi ghita chuyên nghiệp.

Sao ta không cùng nhau giải quyết nhỉ?

Tôi đã quyết định làm việc chăm chỉ hơn.

Tôi đã quyết định làm việc cực lực hơn.

Chúng ta đã quyết định rồi mà.

Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy.

Chúng ta hãy bỏ phiếu để quyết định người thắng cuộc.

Tùy bạn quyết định.

Một sinh viên đã giải quyết hết tất cả vấn đề.

Vấn đề lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.

Khó khăn lớn nhất của tôi là quyết định làm cái gì kế tiếp.

Chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.

Tụi tao đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.

Rượu vang đỏ mang lại sức khỏe, bí quyết của nó nằm trong việc xác định liều lượng.

Tôi nghĩ là chúng ta đã giải quyết vấn đề này rồi.

Này Betty, bạn đã quyết định về căn nhà mơ ước chưa?

Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

Không giải quyết ngay thì việc đó sẽ hỏng bây giờ đây.

Bạn có thể giải quyết vấn đề bằng những cách không bạo lực.

Kế hoạch này mặc dù đã được quyết định thực thi, nhưng mà các chi tiết cụ thể vẫn cần phải được cân nhắc kỹ.

Tôi đã quyết định sa thải Tom.

Tôi để cho bạn quyết định.

Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí.

Khi giải quyết công việc mà đi cửa sau là rất không tốt.

Việc này cậu tự quyết định là được rồi.

Chính phủ đã quyết định áp đặt thuế đặc biệt đối với những thu nhấp rất cao.

Phải làm ngay một cái gì để giải quyết việc đó.

Tôi đã quyết định kể từ bây giờ học chăm chỉ hơn.

Mỗi khi tôi gặp chuyện mà không tự giải quyết được, tôi đều nhờ đến Tom.

Các anh đã quyết định từ khi nào vậy?

Tôi cần một ít thời gian cân nhắc trước khi tôi quyết định.

Tôi cần một ít thời gian cân nhắc để có quyết định.

Tom đã quyết định ra về sớm hơn.

Chị ấy quyết định thôi việc.

Anh quyết định tiếp tục công việc.

Chúng ta hãy giúp họ giải quyết vấn đề.

Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

Làm việc quyết liệt nhưng cũng tìm cách thức nhẹ nhàng

Bọn mình sẽ giải quyết việc này khi tớ về.

Chúng ta hãy cùng nhau thảo luận trước khi đưa ra quyết định.

Anh ta kiên quyết không đưa cho vợ tiền lương.

Tom được bình chọn là người đàn ông quyết rũ nhất trên đời.

Kết hôn đang trở thành điều kiện tiên quyết để sinh con.

Các nghị sĩ Quốc hội đang đau đầu tìm cách giải quyết vấn đề này.

Đảng Dân chủ chưa quyết định được ứng cử viên của mình, nhưng cho dù thế nào đi chăng nữa, họ chắc chắn sẽ thua.

Anh ấy hạ quyết tâm ngay lập tức.

Hãy quyết định xem bạn sẽ đi tàu hỏa hay là đi máy bay.

Giáo dục là một yếu tố quyết định.

Anh ấy đã hạ quyết tâm trở thành một phi công.

Nếu tôi nói cho mẹ tôi nghe, bà ấy sẽ lo lắng, cho nên tôi quyết định sẽ không nói.

Để có thể đầu tư cho một công ti khác, người mà cùng tôi đầu tư liên kết đã quyết định rút lui.

Tôi đã quyết định chọn trường này vì tôi bị thu hút bởi phương pháp giảng dạy tốt của trường đó.

Anh ấy quyết tâm trở thành bác sĩ rồi đi đến những ngôi làng thiếu vắng bác sĩ.

Tòa án Tối cao đã đảo ngược phán quyết ban đầu.

Cuối cùng tôi đã tìm ra cách giải quyết vấn đề đó.

Tôi cuối cùng cũng đã tìm được ra cách giải quyết cho vấn đề đó.

Bạn không cần giải quyết vấn đề đó bằng bạo lực.

Anh ấy không có năng lực quyết đoán.

Anh ấy là chuyên gia giải quyết những vấn đề kiểu đó.

Tôi viết một lá thư cho anh ta để thông báo về quyết định của mình.

Also check out the following words: loạt, tăng, , trụ, , tận, trái, ngược, em, bên.